Tìm n ∈ N để:
a) 3n – 1 chia hết cho 8
b) A = 32n + 3 + 24n + 1 chia hết cho 25
c) 5n – 2n chia hết cho 9
Bài 4: Chứng minh rằng:
a) \(4^{10}+4^7\) chia hết cho 65
b) \(10^{10}-10^9-10^8\) chia hết cho 89
Bài 5. Tìm số tự nhiên n để:
a) 5n+4 chia hết cho n
b) n+6 chia hết cho n+2
c) 3n+1 chia hết cho n-2
d) 3n+9 chia hết cho 2n-1
Bài 6: chứng minh rằng:
\(\overline{abab}\) chia hết cho 101
\(\overline{abc-\overline{cba}}\) chia hết cho 9 và 11
Bài 5:
b: Ta có: \(n+6⋮n+2\)
\(\Leftrightarrow n+2\in\left\{2;4\right\}\)
hay \(n\in\left\{0;2\right\}\)
c: Ta có: \(3n+1⋮n-2\)
\(\Leftrightarrow n-2\in\left\{-1;1;7\right\}\)
hay \(n\in\left\{1;3;9\right\}\)
Tìm số nguyên n để:
a) n3 – 2 chia hết cho n – 2
b) n3 – 3n2 – 3n – 1 chia hết cho n2 + n + 1
c) 5n – 2n chia hết cho 63
giúp vs ạ...
a: \(n^3-2⋮n-2\)
=>\(n^3-8+6⋮n-2\)
=>\(6⋮n-2\)
=>\(n-2\in\left\{1;-1;2;-2;3;-3;6;-6\right\}\)
=>\(n\in\left\{3;1;4;0;5;-1;8;-4\right\}\)
b: \(n^3-3n^2-3n-1⋮n^2+n+1\)
=>\(n^3+n^2+n-4n^2-4n-4+3⋮n^2+n+1\)
=>\(3⋮n^2+n+1\)
=>\(n^2+n+1\in\left\{1;-1;3;-3\right\}\)
mà \(n^2+n+1=\left(n+\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}>=\dfrac{3}{4}\forall n\)
nên \(n^2+n+1\in\left\{1;3\right\}\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}n^2+n+1=1\\n^2+n+1=3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}n^2+n=0\\n^2+n-2=0\end{matrix}\right.\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}n\left(n+1\right)=0\\\left(n+2\right)\left(n-1\right)=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow n\in\left\{0;-1;-2;1\right\}\)
Tìm n thuộc N, biết:
1) 2n+3 chia hết 3n+1
2)2n-2 chia hết cho n-1
3) 5n-1 chia hết cho n-2
4)3n+1 chia hết cho 2n+2
5)2n-1 chia hết cho 5n-3
6)n-3 chia hết cho n+4
7) 3n+3 chia hết cho n+2
8)4n chia hết cho n-3
9)5n+1 chia hết cho n+3
10)2n-2 chia hết cho n+3
2) Ta có : 2n - 2 = 2(n - 1) chia hết cho n - 1
Nên với mọi giá trị của n thì 2n - 2 đều chia hết cho n - 1
3) Ta có : 5n - 1 chia hết chi n - 2
=> 5n - 10 + 9 chia hết chi n - 2
=> 5(n - 2) + 9 chia hết chi n - 2
=> n - 2 thuộc Ư(9) = {1;3;9}
Ta có bảng :
n - 2 | 1 | 3 | 9 |
n | 3 | 5 | 11 |
1) Ta có : 2n + 3 chia hết cho 3n + 1
<=> 6n + 9 chia hết cho 3n + 1
<=> 6n + 2 + 7 chia hết cho 3n + 1
=> 7 chia hết cho 3n + 1
=> 3n + 1 thuộc Ư(7) = {1;7}
Ta có bảng :
3n + 1 | 1 | 7 |
3n | 0 | 6 |
n | 0 | 2 |
Vậy n thuộc {0;2}
Tìm n thuộc N, biết:
1) 2n+3 chia hết 3n+1
2)2n-2 chia hết cho n-1
3) 5n-1 chia hết cho n-2
4)3n+1 chia hết cho 2n+2
5)2n-1 chia hết cho 5n-3
6)n-3 chia hết cho n+4
7) 3n+3 chia hết cho n+2
8)4n chia hết cho n-3
9)5n+1 chia hết cho n+3
10)2n-2 chia hết cho n+3
Ta có n-3=n+4-7
6)=>n-4+7 chia hết cho n+4
=>7 chia hết cho n+4
=> n+4 thuộc Ư(7)
=> n+4 thuộc {1, -1,7,-7}
=> n thuộc {-3,-5,3,-11}
Tìm n thuộc N để :
a) 5n + 9 chia hết cho n + 1
b) 3n + 7 chia hết cho 2n + 1
c) n - 3 chia hết cho 15
d) n + 9 chia hết cho n +3
c, n-3 chia hết cho 15
=> n-3 thuộc Ư(15)={1;3;5;15}
=> n={4;6;8;18}
a, 5n+9 chia hết cho n+1
<=> 5n+1+9 chia hết cho n+1
Mà 5n+1 chi hết cho n+1
=> 9 chia hết cho n+1
<=> n+1 thuộc Ư(9)={1;3}
=> n={0;2}
Tìm n thuộc N:
a. 2n + 3 chia hết cho n + 1
b. 3n + 5 chia hết cho n - 1
c. 4n + 10 chia hết cho 2n + 3
d. 5n + 6 chia hết cho 3n +1
Tìm n thuộc N:
a/ 2n + 3 chia hết cho n + 1
b/ 3n + 5 chia hết cho n - 1
c/ 4n + 10 chia hết cho 2n + 3
d/ 5n + 6 chia hết cho 3n + 1
a: \(\Leftrightarrow2n+2+1⋮n+1\)
\(\Leftrightarrow n+1\in\left\{1;-1\right\}\)
hay \(n\in\left\{0;-2\right\}\)
b: \(\Leftrightarrow3n-3+8⋮n-1\)
\(\Leftrightarrow n-1\in\left\{1;-1;2;-2;4;-4;8;-8\right\}\)
hay \(n\in\left\{2;0;3;-1;5;-3;9;-7\right\}\)
c: \(\Leftrightarrow4n+6+4⋮2n+3\)
\(\Leftrightarrow2n+3\in\left\{1;-1\right\}\)
hay \(n\in\left\{-1;-2\right\}\)
d: \(\Leftrightarrow15n+18⋮3n+1\)
\(\Leftrightarrow15n+5+13⋮3n+1\)
\(\Leftrightarrow3n+1\in\left\{1;-1;13;-13\right\}\)
hay \(n\in\left\{0;4\right\}\)
Tìm số nguyên n thuộc z để
6n+3 chia hết cho 3n+6
n+4 chia hết cho n+1
2n+9 chia hết cho n-3
5n-8 chia hết cho 4-n
3n-5 chia hết cho n+1
a) Ta có : 3n+6 chia hết cho 3n+6
=>2(3n+6) chia hết cho 3n+6
=> 6n+3-6n+12 chia hết cho 3n+6
-9 chia hết cho 3n+6
=> 3n+6 thuộc Ư(-9)={1,-1,3,-3,9,-9}
3n={-5,-7,-3,-9,3,-15}
n={-1,-3,1,-5}
a) n không có giá trị
b) n = 2
c) n= 6 ;8
d)n khong có giá trị
e) n= 3
tìm số nguyên n biết n-4 chia hết cho n-1
1. Tìm n
a) n+4 chia hết cho n
b) 3n+7 chia hết cho n
c) 27- 5n chia hết cho n
d) n+6 chia hết cho n+2
e) 2n+3 chia hết cho n-2
f) 3n+1 chia hết cho 2n
2. Tìm n thuộc N*
A) 2+4+6+8+.....+2n = 210
B) 1+3+5+.....+(2n-1) =225
a) Ta có: n+4 chia hết cho 4.
Suy ra 4 chia hết cho n.Vậy n=1;2
b, 3n+7 chia hết cho n => 7 chia hết n
Vậy n=1
còn nhiều quá
Tìm n \(\in\) N biết :
a) ( n+11 ) chia hết cho ( 5+n )
b) ( 20-2n) chia hết cho ( 8-2n )
c) ( 8n+9 ) chia hết cho ( 4n+2 )
d) ( 3n+5 ) chia hết cho ( 2n+1 )
e) ( 5n +3 ) chia hết cho ( 3n+1 )
n + 11 chia hết cho 5 + n
n + 5 + 6 chia hết cho 5 + n
5 + n thuộc U(6) = {-6;-3;-2;-1;1;2;3;6}
Mà n là số TN
Vậy n = 1
Tương tự