Tìm từ trái nghĩa với từ khôn ngoan
1.Tìm 2 từ trái nghĩa với từ rộng rãi, hoang phí, ồn ào, chia rẽ
2.Đặt câu để phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ :đi ,đứng.
3.Tìm 2 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ :khôn ngoan ,tài giỏi.
1. - Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.
- Trái nghĩa với hoang phí: dè xẻn, tiết kiệm.
- Trái nghĩa với ồn ào: yên lặng, yên tĩnh.
- Trái nghĩa với chia ré: đoàn kết, thống nhất.
3. Đi: + Nghĩa gốc: Bé Minh đã biết đi.
+ Nghĩa chuyển: Chờ bạn ấy đi dép đã.
Đứng: + Nghĩa gốc: Đứng trên đỉnh núi chắc mát lắm !
+ Nghĩa chuyển: Gió đứng lại.
3. - Khôn ngoan: Đồng nghĩa: thông minh, tài nhanh trí.
Trái nghĩa: ngu xuẩn, đần độn.
- Tài giỏi: Đồng nghĩa: Khéo léo, tài hoa.
Trái nghĩa: vống, thất bại.
Bài 1:Xếp các từ sau thành các nhóm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ: ánh đèn ,từ, cửa sổ,loãng, nhanh, thưa thớt, tắt, ngọn đèn, đỏ, trên, đài truyền hình,thàng phố, hạ thấp, kéo, chầm chậm, như, bóng bay,mềm mại.
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với những từ: đau buồn, dũng cảm, khôn ngoan, tài giỏi
GIÚP MIK NHA, MAI MIK PHẢI NỘP RỒI
Đây nha:
Đau buồn : đau thương
Dũng cảm : Mạnh mẽ
Khôn ngoan : Tinh ranh
Tài giỏi : tài ba
HOK TỐT
đau buồn : đau thương
dũng cảm : can đảm
khôn ngoan : tinh ranh
tài giỏi : tài ba
Từ đồng nghĩa:
Đau buồn;
hấn thương, vết thương, đau, pang, đâm, sting, thông minh, twinge, sự gút gân.ít phiền toái, phiền não, lo lắng, bệnh dịch hạch, đau khổ, tra tấn, rack, tử đạo, thử nghiệm, thiên tai, hoạn nạn.khó khăn, phiền não, bất hạnh, nghịch cảnh, khiếu nại, thiên tai, rắc rối.lo lắng, rắc rối, mối quan tâm, khó chịu, đau khổ, đau, đau đớn, nỗi đau đớn, đau buồn, phiền muộn, woe.nỗi đau đớn, đau đớn, đau khổ, đau, đau buồn, woe, heartache, phiền não, thử nghiệm, thử thách, gánh nặng, tra tấn, weltschmerz.đau buồn phiền muộn, nỗi đau đớn, thất vọng, đau đớn, đau khổ, heartsickness, cứu.đau buồn.đau khổ đau khổ, nỗi đau đớn, đau đớn, đau buồn, woe, phiền muộn.đau, nỗi đau đớn, đau đớn, đau khổ, pang, throe, khó chịu.Dũng cảm;Các từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.
Khôn ngoan ;tinh ranh ,guile artifice, craftiness, thông minh, wiliness, trickery, slyness, artfulness, ngoại giao, tinh tế, quy hoạch, nhị tâm, knavery, lường gạt, chicanery.thành thạo, kỹ năng, khả năng, khéo léo, tài năng, nghệ thuật, thủ công, không khéo tay, adeptness, adroitness, ngây thơ, ingeniousness, thông minh, knack.
Tài giỏi;Tài ba,tài hoa ,tài tình
Đau buồn;vui vẻ
Dũng cảm;nhát gan
khôn ngoan;
khiêm tốn, meek, tôn trọng.không biết, dốt nát và phải, ngây thơ, ngu ngốc.không hợp lý, ngu si, ngớ ngẩn fatuous, imprudent, không cẩn thận.mở, chân thành, đơn giản, thẳng đứng, trực tiếp.ngây thơ ngây thơ, không kinh nghiệm, ngu ngốc.trung thực, đơn giản, trực tiếp mở, artless, tự nhiên.unappealing kém hấp dẫn, xấu xí, đẩy, đồng bằng.đơn giản, ngu si dốt nát, u mê, ngu si đần độn.đau buồn:giảm assuage, giảm nhẹ, giảm thiểu, làm dịu.hân hoan chào mừng, thỏa thích, exult, vui chơi.thoải mái, giao diện điều khiển solace, duy trì, assuage.từ chối không cho phép, từ chối, rebuff, quầy bar, phản đối.từ chối không nhận, loại bỏ, trục xuất, relegate, từ chối.vui gladden, chữa lành, làm dịu, phao.đáp ứng, xin vui lòng, mollify, giải trí.ánh sáng nhỏ, không quan trọng, không đáng kể, bearable.hạng nhất, vượt trội, thỏa đáng, tốt, có giá trị.thịnh vượng, giàu có, hạnh phúc, may mắn, man nguyện.đáng kính, tuyệt vời và trang nghiêm, tuyệt vời.hạnh phúc, niềm vui, felicity đánh.niềm vui, sự thoải mái, thỏa thích, một cách dễ dàng.phước lành, bison, lợi ích, phúc lợi.thoải mái, yên bình, hòa bình, sự hài lòng, gemiitlichkeit.dũng cảm :hèn nhát,nhát gan,yếu hèn,nhút nhát,...tài giỏi:ngu si,...Lưu ý :Bài này gồm có cả danh từ hình thức,động từ hình thức và tính từ hình thức.Em chưa học thì có thể bỏ qua.Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà,giỏi giang, cứng cáp, hiền lành,nhỏ bé,nông cạn,sáng sủa,thuận lợi,vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu,đoàn kết,khôn ngoan
thật thà – dối trá;
giỏi giang – kém cỏi;
cứng cỏi – yếu ớt;
hiền lành – độc ác;
nhỏ bé – to lớn;
nông cạn – sâu sắc;
sáng sủa – tối tăm;
thuận lợi – khó khăn;
vui vẻ - buồn bã;
cao thượng – thấp hèn;
cẩn thận – cẩu thả;
siêng năng – lười biếng;
nhanh nhảu – chậm chạp;
đoàn kết – chia rẽ.
khôn ngoan - ngây thơ
Bài 1:Tìm từ trái nghĩa với các từ sau
dũng cảm:.......................
mới mẻ:........................
bình tĩnh:...........................
vui vẻ:..........................
sáng sủa:...........................
xa xôi:...............................
ngăn lắp:............................
khôn ngoan:..............................
chăm chỉ:.....................
1 : nhút nhát
2 : cũ kĩ
3 : hấp tấp
4 : chán nản
5 : tối tăm
6 : gần gũi
7 : bừa bộn
8 : đần độn
9 : lười biếng
bài 7: tìm các từ có nghĩa giống những từ sau: trung hiếu-_____ khôn ngoan-______
Trung hiếu-trung thành
Khôn ngoan- thông minh
trung hiếu - trung thành
khôn ngoan - khôn khéo
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khỏe
Em hãy tìm những từ có nghĩa trái ngược với các từ đã cho. Ví dụ: thông minh - ngốc nghếch,...
tốt – xấu , ngoan – hư , nhanh – chậm , trắng – đen , cao – thấp , khỏe – yếu
Tốt- kém
Ngoan- hư
Nhanh- chậm
Trắng- đen
Cao- thấp
Khỏe- yếu
Chọn một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó :
M: - Chú mèo ấy rất ngoan.
- Chú chó này rất hư.
Trả lời:
- Thỏ chạy rất nhanh.
- Rùa bò rất chậm.
Lan học giỏi. Linh học dốt
Tìm các từ trái nghĩa với: Hoà bình ; lương thiện ; vui mừng ; ngoan hiền, nhoá
Hoà bình><chiến tranh
Lương thiện><độc ác
Vui mừng><buồn bã
Ngoan hiền><hư đốn
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
a) tốt M: tốt - xấu
b) ngoan: .........................
c) nhanh: .........................
d) trắng: ..........................
e) cao: .............................
g) khỏe: ............................
Trả lời:
b) ngoan: hư
c) nhanh: chậm
d) trắng: đen
e) cao: thấp
g) khỏe: yếu