Hoà bình><chiến tranh
Lương thiện><độc ác
Vui mừng><buồn bã
Ngoan hiền><hư đốn
Hoà bình><chiến tranh
Lương thiện><độc ác
Vui mừng><buồn bã
Ngoan hiền><hư đốn
Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:
Hiền lành; an toàn; bình tĩnh; vui vẻ;
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà,giỏi giang, cứng cáp, hiền lành,nhỏ bé,nông cạn,sáng sủa,thuận lợi,vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu,đoàn kết,khôn ngoan
Từ nào sau đây gần nghĩa nhất với từ hoà bình?
A. bình yên B. hoà thuận C. Thái bình D. Hiền hoà
Câu nào sau đây không phải câu ghép
A. Cánh đồng lúa quê em đang chín rộ
B. Mây đen kéo kín bầu trời, cơn mưa ập tới
C. Bố đi xa về, cả nhà vui mừng
D. Bầu trời đầy sao nhưng lặng gió
Bài 1:Tìm từ trái nghĩa với các từ sau
dũng cảm:.......................
mới mẻ:........................
bình tĩnh:...........................
vui vẻ:..........................
sáng sủa:...........................
xa xôi:...............................
ngăn lắp:............................
khôn ngoan:..............................
chăm chỉ:.....................
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ : Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được
hãy tìm một từ đồng nghĩa từ trái nghĩa với mỗi từ sau đây . mênh mông, mập mạp , mạnh khỏe , vui tươi , hiền lành . đặt câu với một cặp từ vừa tìm được
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu, đoàn kết, hòa bình.
Các bạn giúp mik với, ai nhanh mik tick.
Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm trong các câu sau:
a. Làng tôi có luỹ tre xanh xanh
b. Ba của Hoà là một công nhân trong nhà máy điện.
c. Chú chó đốm vui mừng quýnh lên khi gặp lại cô chủ.
Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:
- hiền lành:................................................................................................
- an toàn:................................................................................................
- bình tĩnh:................................................................................................
- vui vẻ:................................................................................................
- trẻ măng:................................................................................................
Bài 2. Tìm 2 từ đồng nghĩa với các từ sau:
- trung thực:................................................................................................
- nhân hậu:................................................................................................
- cao đẹp:................................................................................................
- cống hiến:...............................................................................................
Bài 3. Trong các dòng dưới đây, dòng nào có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa?
a) thi đậu, hạt đậu, chim đậu trên cành.
b) vàng nhạt, vàng hoe, vàng tươi.
c) xương sườn, sườn núi, sườn đê.