Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y=1-x bằng
Số giao điểm của đường cong y = x 3 - 2 x 2 + 2 x + 1 và đường thẳng y = 1 - x bằng
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Số giao điểm của đường cong y = x 3 − 2 x 2 + 2 x + 1 và đường thẳng y = 1 − x bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm là:
x 3 − 2 x 2 + 2 x + 1 = 1 − x ⇔ x 3 − 2 x 2 + 3 x = 0
⇔ x = 0 do đó 2 đường cong có 1 giao điểm.
Số giao điểm của đường cong y = x 3 - 2 x 2 + 2 x + 1 và đường thẳng y = 1 - x bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Đáp án A
Số giao điểm của đường cong và đường thẳng là số nghiệm của phương trình
x 3 - 2 x 2 + 2 x + 1 = 1 - x ⇔ x 3 - 2 x 2 + 3 x = 0 ⇔ x ( x - 1 ) 2 + 2 = 0
⇒ PT có nghiệm duy nhất x=0
Số giao điểm của đường cong y = x 3 - 2 x 2 + 2 x + 1 và đường thẳng y = 1 - x là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường trên là:
Phương trình có một nghiệm nên đường cong và đường thẳng có một giao điểm
Số giao điểm của đường cong y = x3 – 2x2 + 2x + 1 và đường thẳng y = 1 - x là
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
Số giao điểm của đường cong y = x 3 − 2 x 3 + 2 x + 1 và đường thẳng y=1-x bằng
A.3
B.2
C.1
D.0
Đáp án C
Xét phương trình
x 3 − 2 x 2 + 2 x + 1 = 1 − x ⇔ x 3 − 2 x 2 + 3 x = 0 ⇔ x = 0 .
Bậy giao điểm của 2 đường cao là (0;1).
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 = 2 x 2 + 4 x + 1 và đường thẳng y=1-2x là:
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
Tìm số giao điểm của đường thẳng y = 1 − 2 x với đồ thị (C) của hàm số y = x 3 − 2 x 2 − 4 x + 4.
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm x 3 − 2 x 2 − 4 x + 4 = 1 − 2 x có 3 nghiệm phân biệt nên 2 đồ thị có 3 giao điểm.
Số giao điểm của đường thẳng y = x + 2 và đường cong y = x 3 + 2 là
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 + 2 x 2 − 4 x + 1 và đường thẳng y = 2.
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
Đáp án C.
Ta có đồ thị hàm số y = x 3 + 2 x 2 − 4 x + 1 như hình vẽ bên. Dễ thấy đường thẳng y = 2 cắt đồ thị hàm số y = x 3 + 2 x 2 − 4 x + 1 tại 3 điểm phân biệt