Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 + x + 2 và đường thẳng y = -2x + 1 là:
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. 1.
Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 2 x − 3 x + 3 và đường thẳng y = x − 1 là:
A. -3
B. 3.
C. -1
D. 0.
Đường thẳng x = k cắt đồ thị hàm số y = log 5 x và đồ thị hàm số y = log 3 ( x + 4 ) . Khoảng cách giữa các giao điểm là 1/2. Biết k = a + b , trong đó a, b là các số nguyên. Khi đó tổng a + b bằng
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
Gọi A;B là các giao điểm của đồ thị hàm số y = 2 x + 1 x + 1 và đường thẳng y = − x − 1 Tính AB.
A. A B = 4
B. A B = 2
C. A B = 2 2
D. A B = 4 2
Cho đồ thị hàm số C : y = − 2 x + 3 x − 1 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại
giao điểm của (C) và đường thẳng y = x − 3 .
A. y = − x + 3 v à y = − x − 1
B. y = − x − 3 v à y = − x + 1
C. y = x − 3 v à y = x + 1
D. y = − x + 3 v à y = − x + 1
Cho (C) là đồ thị của hàm số y = x - 2 x + 1 và đường thẳng d : y = m x + 1 . Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm A,B phân biệt thuộc hai nhánh khác nhau của (C)
A. m ≥ 0
B. m < 0
C. m ≤ 0
D. m > 0
Đường thẳng d : y = x - 3 cắt đồ thị (C) của hàm số y = x + 1 x - 2 tại hai điểm phân biệt A và B phân biệt. Gọi d 1 , d 2 lần lượt là khoảng cách từ A và B đến đường thẳng D: x-y=0. Tính d = d 1 + d 2
A. d = 3 2
B. d = 3 2 2
C. d = 6
D. d = 2 2
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x + 2 x − 1 và đường thẳng y = 2 x .
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x + 2 x − 1 và đường thẳng y = 2x
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Cho hàm số y = 2 x − 3 x − 1 . Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = x + m tại 2 giao điểm khi
A. m ≥ 3 m ≤ − 1
B. m ≥ 3 m ≤ − 1
C. − 1 < m < 3
D. m > 7 m < 1