cho N=1.2.3+2.3.4+....+n(n+1)(n+2)
cmr: 4N+1 là số chinh phương ∀n∈Z+
cho N=\(1.2.3+2.3.4+....+n\left(n+1\right)\left(n+2\right)\)
cmr: 4N+1 là số chinh phương \(\forall n\in Z^+\)
Cho N = 1.2.3 + 2.3.4+...+n(n+1)(n+2) . CMR : 4N+1 là số chính phương
Cho A=1.2.3+2.3.4+3.4.5+..n(n+1)(n+2)(n thuộc N
CMR:4A+1 là số chính phương
Cho A=1.2.3+2.3.4+...+n.(n+1).(n+2)
CMR:4A+1 là số chính phương
A=1.2.3+2.3.4+...+n.(n+1).(n+2)
=>4A=1.2.3.4+2.3.4.4+n(n+1)(n+2).4
=1.2.3.(4-0)+2.3.4.(5-1)+...+n.(n+1)(n+2)[(n+3)-(n-1)]
=1.2.3.4-0.1.2.3+2.3.4.5-1.2.3.4+...+n(n+1)(n+2)(n+3)-(n-1)-n.(n+1).(n+2).(n+3)
=n.(n+1)(n+2)(n+3)
=>4A+1=n(n+1)(n+2)(n+3)+1
=n.(n+3).(n+1)(n+2)+1
=(n2+3n).[n.(n+2)+1.(n+2)]+1
=(n2+3n).(n2+2n+n+2)+1
=(n2+3n).(n2+3n+2)+1
Đặt y=n2+3n
=>4A+1=y.(y+2)+1
=y2+2y+1
=y2+y+y+1
=y.(y+1)+(y+1)
=(y+1)(y+1)
=(y+1)2
Vậy 4A+1 là số chính phương
Cho N=1.2.3+2.3.4+...+n(n+1)(n+2). n thuộc N sao. Chứng minh 4N+1 chính phương
\(N=1.2.3+2.3.4+...+n\left(n+1\right)\left(n+2\right)\)
\(4N=1.2.3.4+2.3.4.4+...+4n\left(n+1\right)\left(n+2\right)\)
\(4N=1.2.3.4+2.3.4.\left(5-1\right)+....+n\left(n+1\right)\left(n+2\right)\left[\left(n+3\right)-\left(n-1\right)\right]\)
\(4N=1.2.3.4+2.3.4.5-1.2.3.4+...+n\left(n+1\right)\left(n+2\right)\left(n+3\right)-\left(n-1\right)n\left(n+1\right)\left(n+2\right)\)
\(4N=n\left(n+1\right)\left(n+2\right)\left(n+3\right)\)
\(4N+1=n\left(n+1\right)\left(n+2\right)\left(n+3\right)+1\)
\(=n\left(n+3\right)\left(n+1\right)\left(n+2\right)+1\)
\(=\left(n^2+3n\right)\left(n^2+2n+n+2\right)+1\)
\(=\left(n^2+3n\right)\left(n^2+3n+2\right)+1\)
\(=\left(n^2+3n+1-1\right)\left(n^2+3n+1+1\right)+1\)
\(=\left(n^2+3n+1\right)^2-1+1=\left(n^2+3n+1\right)^2=t^2\)(1 số bất kì thỏa mãn)
Vậy \(4N+1\) là số chính phương (đpcm)
Cho \(E=1.2.3+2.3.4+...+n\left(n+1\right)\left(n+2\right).\)( n \(\in\)N*). CMR : 4E + 1 luôn là bình phương của một số tự nhiên
Ta có: \(E=1.2.3+2.3.4+.....+n\left(n+1\right)\left(n+2\right)\)
\(\Rightarrow4E=1.2.3.4+2.3.4.\left(5-1\right)+......+n\left(n+1\right)\left(n+2\right)\left[\left(n+3\right)-\left(n-1\right)\right]\)
\(\Rightarrow4E=1.2.3.4+2.3.4.5-1.2.3.4+....+\) \(n\left(n+1\right)\left(n+2\right)\left(n+3\right)-\left(n-1\right)n\left(n+1\right)\left(n+2\right)\)
\(\Rightarrow4E=n\left(n+1\right)\left(n+2\right)\left(n+3\right)\)
\(\Rightarrow4E=n\left(n+3\right)\left(n+1\right)\left(n+2\right)=\left(n^2+3n\right)\left(n^2+3n+2\right)\)
Đặt n2 + 3n +1 = y
\(\Rightarrow4E+1=\left(y-1\right)\left(y+1\right)+1=y^2-1+1=y^2\)
\(\Rightarrow4E+1=\left(n^2+3n+1\right)^2\)
Vì n tự nhiên => n2 + 3n + 1 tự nhiên => 4E + 1 là số chính phương
=> đpcm.
1. a.Tìm tất cả các số tự nhiên n để n4+4 là số nguyên tố
b. Cho P= 1.2.3+2.3.4+3.4.5+4.5.6+.....+n(n+1)(n+2) với n nguyên dương
CMR: 4P=n(n+1)(n+2) và từ đó suy ra 4P+1 là số chính phương
\(1a.\)
Ta có: \(n^4+4=\left(n^2\right)^2+4n^2+4-4n^2=\left(n^2+2\right)^2-\left(2n\right)^2=\left(n^2-2n+2\right)\left(n^2+2n+2\right)\)
Vì \(n^2+2n+2>n^2-2n+2\) với mọi \(n\in N\)
nên để \(n^4+4\) là số nguyên tố thì \(n^2-2n+2=1\) \(\Leftrightarrow\) \(\left(n-1\right)^2=0\) \(\Leftrightarrow\) \(n-1=0\) \(\Leftrightarrow\) \(n=1\)
Vậy, với \(n=1\) thì \(n^4+4\) là số nguyên tố
1.
a, Tìm số tự nhiên n để \(n^4+4^n\) là số nguyên tố
b, Đặt A= 1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+n(n+1)(n+2)
CMR 4A+1 là số chính phương
c, Cho a,b,c thuộc Z. CMR (a-b)^3+(b-c)^3+(c-a)^3 chia hết cho 6
c) \(\left(a-b\right)^3+\left(b-c\right)^3+\left(c-a\right)^3=3\left(a-b\right)\left(b-c\right)\left(c-a\right)\)
Vì: a-b+b-c+c-a=0
Sau đó xét các TH
Cho A=1.2.3+2.3.4+3.4.5+......+n(n+1).n(n+2) (n thuộc N)
Chứng minh rằng:4A +1 là số chính phương