lập bảng luỹ thừa từ 2 đến 10
Hãy lập bảng lũy thừa từ bảng 2 đến bảng 9 và bảng bình phương từ 1 bình phương đến 20 bình phương
n2 | 22 | 32 | 42 | 52 | 62 | 72 | 82 | 92 |
n | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
n2 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 | 121 | 144 | 169 | 196 | 225 | 256 | 289 | 324 | 361 | 400 |
Số mũ (1) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | ||
2 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | ||
3 | 8 | 27 | 96 | 125 | 216 | 343 | 512 | 729 | ||
4 | 16 | 81 | 384 | 625 | 1296 | 2401 | 4096 | 6561 | ||
5 | 32 | 243 | 1536 | 3125 | 7776 | 16807 | 8192 | 59049 | ||
6 | 64 | 729 | 6144 | 15625 | 46656 | 117649 | 65536 | 531441 | ||
7 | 128 | 2187 | 24576 | 78125 | 279936 | 823543 | 524288 | 4782969 | ||
8 | 256 | 6561 | 98304 | 390625 | 1679616 | 5764801 | 4194304 | 43046721 | ||
9 | 512 | 19683 | 393216 | 1953125 | 10077696 | 40353607 | 33554432 | 387420489 |
Bảng lũy thừa từ 2-9
Còn nữa.....................
Lập bảng giá trị các lũy thừa của 2 từ \(2^1\)đến \(2^{10}\)
2^1=2
2^2=4
2^3=8
2^4=16
2^5=32
2^6=64
2^7=128
2^8=256
2^9=512
2^10=1024
Tìm các số từ 1 đến 30 sao cho nó là
a) Bình phương của một số tự nhiên b) Lập phương của một số tự nhiên
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa của 10
100 ; 1000; 10000;1000000 ; 100000000
Tìm các số từ 1 đến 30 sao cho nó là
a) Bình phương của một số tự nhiên b) Lập phương của một số tự nhiên
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa của 10
100 ; 1000; 10000;1000000 ; 100000000
a,1;4;9;16;25
b,1;8;27
c, 100=10^2
1000=10^3
10000=10^4
1000000=10^6
100000000=10^8
1) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.
2) lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
1^2=1
2^2=4
3^2=9
4^2=16
5^2=25
6^2=36
7^2=49
8^2=64
9^2=81
10^2=100
còn đến 20 bạn cứ theo cách đấy mà làm
1^2=1
2^2=4
3^2=9
4^2=16
5^2=25
6^2=36
7^2=49
8^2=64
9^2=81
10^2=100
11^2=121
12^2=144
13^2=169
14^2=196
15^2=225
16^2=256
17^2=289
18^2=324
19^2=361
20^2=400
tạo 1 bảng luỹ thừa nha
a) Sử dụng máy tính cầm tay, hoàn thành bảng sau vào vở (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ năm).
b) Từ kết quả quả ở câu a, có dự đoán gì về tính chất của phép tính luỹ thừa với số mũ thực?
a)
a | α | b | \(a^{\alpha}\cdot a^{\beta}\) | \(a^{\alpha}:a^{\beta}\) | \(a^{\alpha+\beta}\) | \(\alpha^{\alpha+\beta}\) |
3 | \(\sqrt{2}\) | \(\sqrt{3}\) | \(3^{\sqrt{2}}\cdot3^{\sqrt{3}}=31,70659\) | \(3^{\sqrt{2}}:3^{\sqrt{3}}=0,70527\) | \(3^{\sqrt{2}+\sqrt{3}}=31,70659\) | \(3^{\sqrt{2}-\sqrt{3}}=0,70527\) |
b) Nhận xét:
\(a^m\cdot a^n=a^{m+n};a^m:a^n=a^{m-n}\)
Lập bảng lũy thừa từ 1 đến 10 của 2
So sánh2 150 và 3100
Mong mn giải chi tiết hộ mình nha.21 = 2
22=4
23 =8
24=16
25=32
26=64
27=128
28=256
29=512
210 = 1024
2150<3100SỐ LỚN QUÁ TỚ KHÔNG VIẾT ĐƯỢC1/lập bảng bình phương (n2) của các số tự nhiên từ 0 đến 20
2/lập bảng bình phương (n2) của các số tự nhiên từ 0 đến 10
a)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | ||
n2 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 | 121 | 144 | 169 | 196 | 225 | 256 | 289 | 324 | 361 | 400 |
b)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
n2 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 |