tìm số tự nhiên b lớn hơn 30 , biết rằng 612chia hết cho b và 680 chia hết cho b
tìm số tự nhiên c vừa là bội của 6 vừa là ước của 60
Tìm ước của 612 và 680
Tìm số tự nhiên c vừa là bội của 6 và là ước của 60
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
Tìm x dựa vào quan hệ ước, bội.
a) Tìm số tự nhiên x sao cho x - 1 là ước của 12
b) Tìm số tự nhiên x sao cho 2x + 1 là ước của 28
c) Tìm số tự nhiên x sao cho x + 15 là bội của x + 3
d) Tìm các số tự nhiên x, y sao cho ( x + 1 ) . ( y - 1 ) = 3
e) Tìm các số nguyên x sao cho ( x + 2 ) ( y - 1 ) = 2
f) Tìm số nguyên tố x vừa là ước của 275 vừa là ước của 180
g) Tìm hai số tự nhiên x, y biết x + y = 12 và ƯCLN ( x, y ) = 5
h) Tìm hai số tự nhiên x, y biết x + y = 32 và ƯCLN ( x, y ) = 8
i) Tìm số tự nhiên x biết x : 10, x : 12, x : 15 và 100 < 150
j) Tìm số x nhỏ nhất khác 0 biết x chia hết cho 24 và 30
k) 40 chia hết cho x, 56 chia hết cho n và x > 6
GIÚP MÌNH LÀM BÀI NÀY VỚI BÀI NÀY MÌNH KHÔNG HIỂU GÌ CẢ!
\(a,12⋮x-1\)
\(x-1\inƯ\left(12\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm3;\pm4;\pm12\right\}\)
Ta lập bảng xét giá trị
x - 1 1 -1 2 -2 3 -3 4 -4 12 -12
x 2 0 3 -1 4 -2 5 -3 13 -11
\(c,x+15⋮x+3\)
\(x+3+12⋮x+3\)
\(12⋮x+3\)
Tự lập bảng , lười ~~~
\(d,\left(x+1\right)\left(y-1\right)=3\)
Ta lập bảng
x+1 | 1 | -1 | 3 | -3 |
y-1 | 3 | -3 | 1 | -1 |
x | 2 | 0 | 2 | -4 |
y | 4 | -2 | 2 | 0 |
i, Theo bài ra ta có : ( olm thiếu dấu và == nên trình bày kiủ nài )
\(x⋮10,x⋮12,x⋮15\)và \(100< x< 150\)
Gợi ý : Phân tích thừa số nguyên tố r xét ''BC'' ( chắc là BC )
:>> Hc tốt
bạn cho như thế này lm sao giải hết cho bn đc
Biết A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 100 và chia hết chia hết cho 3 , B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 1000 và chia hết cho 2 , C là tập hợp tất cả các số vừa thuộc A , vừa thuộc B . Số phần tử của tập hợp C là
A. 148 . B.150 . C. 149 . D. 151
Giúp mình với mn!!
Ai nhanh mình vote cho!!
a) Tìm tập hợp các ước của 30.
b) Tìm tập hợp các bội của 6 nhỏ hơn 50.
c) Tìm tập hợp C các số tự nhiên x sao cho x vừa là bội của 18, vừa là ước của 72.
a) Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
b) B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54;...}
Do đó, tập hợp B gồm các bội của 6 nhỏ hơn 50 là: B = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48}
c) B(18) = {0; 18; 36; 54; 72; …}
Ư(72) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 9; 12; 18; 24; 36; 72}
=> C= {18; 36; 72}
tìm số tự nhiên a lớn hơn 30, biết rằng 612 chia hết cho a và 680 chia hết cho a
Theo đề bài biết 612 chia hết cho a, 680 chia hết cho a
=>Ta thấy a \(\in\)Ư(612;680)
Ta có:
612=22.32.17
680=23.5.17
=>ƯCLN(612;680) = 22.17=68
Mà Ư(68)={1;2;4;17;34;68}
=ƯC(612;680)={1;2;4;17;34;68}
=> a={1;2;4;17;34;68}
Mà a>30
=>a\(\in\){34;68}
Vậy a={34;68}
Tìm số tự nhiên a lớn hơn 30, biết rằng 612 chia hết cho a và 680 chia hết cho a
bài 3: Tìm số tự nhiên a lớn hơn 30, biết rằng 612 chia hết cho a và 680 chia hết cho a
Vì 612 chia hết cho a và 680 chia hết cho a nên a \(\in\)ƯC(612,680)
Ta có : 612 = 22 . 32 . 17 ; 680 = 23 . 5 . 17
=> ƯCLN(612,680) = 22 . 17 = 68
Mà Ư(68) = {1;2;4;17;34;68}
=> ƯC(612,680) = {1;2;4;17;34;68}
=> a \(\in\){1;2;4;17;34;68}
Vì a lớn hơn 30 nên a \(\in\){34;68}
Ủng hộ mk nha !!! ^_^
Gọi số đó là a, ta có:
612 và 680 chia hết cho a
=> a thuộc ƯC(612,680)
Mà ƯC lại bằng Ư của ƯCLN
612= 2^2.3^2.17
680=2^3.5.17
Vậy ƯCLN( 612,680 )= 2^2.17=68
mà Ư(68) thuộc{ 1;2;4;17;34;68 } mà a>30
=> a thuộc{34;68}