-người nguyên thủy đã sử dụng những loại công cụ lao động chủ yếu nào?
Công cụ lao động chủ yếu của người nguyên thủy là:
A. Công cụ bằng kim loại
B. Công cụ bằng đá
C. Công cụ bằng xương, bằng sừng.
D. Các loại công cụ khác
Đáp án B
Người tiền sử sẽ nhặt những mảnh đá để chế tác riều, cuốc,... có cán bằng gỗ
Nguyên liệu chủ yếu mà người tối cổ sử dụng để chế tác công cụ lao động là
A. Đá
B. Xương thú
C. Gỗ
D. Đồng
ngành công nghiệp nào chủ yếu sử dụng nguồn tài nguyên có sẳn của vùng , sử dụng nhiều lao động, sử dụng lao động có trình độ kĩ thuật, tay nghề cao ở đông nam bộ? các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành ở đông nam bộ?
công cụ lao động bằng kim loại ra đời như thế nào? công cụ lao động bằng kim loại có vai trò như thế nào đối với người nguyên thủy sống trên đất nước ta
Tác dụng: làm vũ khí,công cụ lao động để phục vụ đời sống sản xuất
Việc sử dụng phổ biến công cụ kim loại, đặc biệt là công cụ bằng sắt đã tác động như thế nào đến kinh tế cuối thời nguyên thủy?
A. Diện tích canh tác nông nghiệp chưa được mở rộng.
A. Diện tích canh tác nông nghiệp chưa được mở rộng.
B. Năng suất lao động tăng cao, tạo ra sản phẩm dư thừa.
C. Năng suất lao động tăng, tạo ra sản phẩm chỉ đủ để ăn.
D. Sản phẩm làm ra chưa đủ ăn.
Câu 1+2
* Bảng các giai đoạn phát triển của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam
Thời gian | Địa điểm | Công cụ sản xuất | |
Người tối cổ | Cách ngày nay 40 - 30 vạn năm. | Hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn), núi Đọ, Quan Yên (Thanh Hóa), Xuân Lộc (Đồng Nai),… | Công cụ được ghè đẽo thô sơ, không có hình thù rõ ràng. |
Người tinh khôn | Cách ngày nay 3 - 2 vạn năm. | Mái đá Ngườm (Thái Nguyên), Sơn Vi (Phú Thọ) và nhiều nơi khác thuộc Sơn La, Bắc Giang, Thanh Hóa, Nghệ An,… | Rìu bằng hòn cuội, được ghè đẽo thô sơ, có hình thù rõ ràng. |
Người tinh khôn trong giai đoạn phát triển | Cách ngày nay 12.000 - 4.000 năm. | Hoà Bình, Bắc Sơn (Lạng Sơn), Quỳnh Văn (Nghệ An), Hạ Long (Quảng Ninh), Bàu Tró (Quảng Bình). | Rìu đá, rìu có vai. |
Câu 2
Nội dung so sánh | Người tối cổ | Người tinh khôn |
Con người | - Hầu như có thể đi, đứng bằng hai chân. - Đầu nhỏ, trán thấp và bợt ra sau, hàm nhô về phía trước,… - Trên cơ thể còn bao phủ bởi một lớp lông mỏng. | - Dáng đứng thẳng (như người ngày nay). - Thể tích hộp sọ lớn hơn, trán cao, hàm không nhô về phía trước như Người tối cổ. - Lớp lông mỏng không còn. |
Công cụ sản xuất | Biết chế tạo công cụ: lấy những mảnh đá hay hòn cuội lớn, đem ghè một mặt cho sắc và vừa tay cầm. | - Ghè hai rìa của một mảnh đá, làm cho nó gọn và sắc cạnh hơn dùng làm rìu, dao, nạo. - Lấy xương cá, cành cây để làm lao, biết chế tạo cung tên. |
Tổ chức xã hội | - Bầy người nguyên thủy: sống theo bầy, gồm khoảng vài chục người. - Ban ngày: hái lượm hoa quả và săn bắt thú rừng. Ban đêm: họ ngủ trong các hang động, dưới mái đá hoặc trong những túp lều làm bằng cây, lợp lá hoặc cỏ khô. - Biết dùng lửa để sưởi ấm, nướng thức ăn và xua đuổi thú dữ. | - Sống theo từng thị tộc: các nhóm nhỏ, gồm vài chục gia đình, có họ hàng gần gũi với nhau. Những người cùng thị tộc đều làm chung, ăn chung và giúp đỡ lẫn nhau trong mọi công việc. - Biết trồng rau, trồng lúa, chăn nuôi gia súc, dệt vải, làm đồ gốm và đồ trang sức như vòng tay, vòng cổ. - Đời sống được cải thiện hơn, thức ăn kiếm được nhiều hơn và sống tốt hơn, vui hơn. |
Câu 1. Vượn cổ chuyển hóa thành người thông qua quá trình
1 điểm
A. tìm kiếm thức ăn.
B. chế tạo ra cung tên.
C. tạo ra lửa .
D. Lao động, chế tạo và sử dụng công cụ lao động
Câu 2. Công cụ lao động bằng kim loại đã giúp con người nguyên thủy
1 điểm
thu hẹp diện tích đất canh tác để làm nhà ở.
B. sống quây quần gắn bó với nhau.
C. chống lại các cuộc xung đột từ bên ngoài.
D. tăng năng suất lao động, tạo ra sản phẩm dư thừa.
Câu 3. Truyền thuyết “Sơn Tinh - Thủy Tinh” phản ánh hoạt động gì của nhân dân thời xa xưa?
1 điểm
A. Truyền thống chống giặc ngoại xâm.
B. Truyền thống nhân đạo, trọng chính nghĩa.
C. Nguồn gốc dân tộc Việt Nam.
D. Truyền thống làm thuỷ lợi, chống thiên tai.
Câu 4. So với loài Vượn người, về cấu tạo cơ thể, Người tối cổ tiến hoá hơn hẳn
1 điểm
A. Trán thấp và bợt ra sau, u mày nối cao.
B. Đã loại bỏ hết dấu tích vượn trên cơ thể.
C. Thể tích sọ lớn hơn, đã hình thành trung tâm phát tiếng nói trong não.
D. Cơ thể Người tối cổ lớn hơn Vượn người.
Câu 5. Tại sao nhà nước Ai Cập cổ đại sớm hình thành và phát triển ở lưu vực sông Nin?
1 điểm
A. Do có điều kiện thuận lợi cho con người sinh sống và sản xuất.
B. Cư dân ở đây sớm phát minh ra công cụ bằng kim loại.
C. Đây vốn là địa bàn cư trú của người nguyên thuỷ.
D. Do có điều kiện thuận lợi để phát triển hoạt động buôn bán.
Câu 6. Kĩ thuật chế tác đá giai đoạn Bắc Sơn có điểm gì tiến bộ hơn ở Núi Đọ?
1 điểm
A. Biết ghè đếo những hòn đá cuội ven suối để làm công cụ.
B. Biết ghè đẽo, sau đó mài cho phần lưỡi sắc, nhọn hơn.
C. Biết sử dụng các hòn cuội có sẵn ở ven sông, suối làm công cụ.
D. Biết ghè đẽo, sau đó mài toàn bộ phần thân và phần lưỡi công cụ.
Câu 7. Ngô Quyền đánh bại quân Nam Hán năm 938. Sự kiện đó cách năm nay (2021) bao nhiêu năm?
1 điểm
A. 1000 năm
B. 1050 năm
C. 1083 năm
D. 2029 năm.
Câu 8. Ngô Quyền đánh bại quân Nam Hán năm 938. Sự kiện đó thuộc
1 điểm
A. thế kỉ thứ VII
B. thế kỉ thứ VIII
C. thế kỉ thứ IX
D. thế kỉ thứ X
Câu 9. Tư liệu chữ viết là
1 điểm
A. những hình khắc trên bia đá.
B. những bản ghi; sách được in, khắc bằng chữ viết; vở chép tay,... từ quá khứ còn được lưu lại đến ngày nay.
C. những hình về trên vách hang đá của người nguyên thuỷ.
D. những câu chuyện cổ tích.
Câu 10. Những tấm bia ghi tên người đỗ Tiến sĩ thời xưa ở Văn Miếu (Hà Nội) (trang 12, SGK) thuộc loại tư liệu nào?
1 điểm
A. Tư liệu hiện vật.
B. Tư liệu truyền miệng.
C. Tư liệu chữ viết.
D. Cả tư liệu hiện vật và chữ viết.
Câu 11. Truyền thuyết “Sơn Tỉnh - Thủy Tinh”thuộc loại tư liệu nào?
1 điểm
A. Hiện vật
B. Truyền miệng
C. Chữ viết
D. Tư liệu gốc
Câu 12. Chữ viết của người Ai Cập cổ đại là
1 điểm
A. chữ tượng hình.
B. chữ tượng ý.
C. chữ giáp cốt.
D. chữ triện.
Câu 13. Ngô Quyền đánh bại quân Nam Hán năm 938. Sự kiện đó thuộc
1 điểm
A. thiên niên kỉ I TCN
B. thiên niên kỉ I
C. thiên niên kỉ II TCN
D. thiên niên kỉ II
Câu 14. Năm 221 TCN, Tần Thủy Hoàng thống nhất trung nguyên lập ra nhà Tần. Sự kiện đó cách năm nay (2021)
1 điểm
A. 2242 năm
B. 1800 năm
C. 1900 năm
D. 1910 năm
Câu 15. Năm 221 TCN, Tần Thủy Hoàng lập ra nhà Tần. Sự kiện đó thuộc
1 điểm
A. thế kỉ II TCN
B. thế kỉ II
C. thế kỉ III TCN
D. thế kỉ III
Câu 16. Nguyên nhân chính làm cho xã hội nguyên thuỷ tan rã là do
1 điểm
A. năng suất lao động tăng.
B. xã hội phân hoá giàu nghèo.
C. công cụ sản xuất bằng kim loại xuất hiện.
D. có sản phẩm thừa.
Câu 17. Phát minh quan trọng nhất của Người tối cổ là
1 điểm
A. chế tác công cụ lao động.
B. biết cách tạo ra lửa.
C. chế tác đồ gốm.
D. chế tác đố gỗ, đồ gốm.
Câu 18. Việc hình thành nhà nước ở lưu vực các dòng sông lớn đã tạo ra khó khăn cơ bản gì cho cư dân Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại?
1 điểm
A. Tình trạng hạn hán kéo dài.
B. Sự chia cắt về lãnh thổ.
C. Sự tranh chấp giữa các nôm.
D. Tình trạng lũ lụt vào mùa mưa hằng năm.
Câu 19. Văn hoá Ấn Độ được truyền bá và có ảnh hưởng mạnh mẽ sâu rộng nhất ở đâu?
1 điểm
A. Trung Quốc.
B. Các nước Ả Rập.
C. Các nước Đông Nam Á.
D. Việt Nam.
Câu 20. Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là
1 điểm
A. Hoàng Hà và Trường Giang.
B. sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát.
C. sông Nin và sông Ti-gơ-rơ.
D. sông Ấn và sông Hằng.
Câu 21. Việc sử dụng công cụ bằng kim loại đã giúp cho người nguyên thuỷ ở Việt Nam
1 điểm
A. từ bỏ hoàn toàn việc săn bắt, hái lượm.
B. chỉ sinh sống nhờ vào việc trồng trọt.
C. sống định cư lâu dài ở ven các con sông lớn, tạo thành những khu vực tập trung dân cư, chuẩn bị cho sự ra đời của các quốc gia sơ kì đầu tiên.
D. hợp sức để đánh thắng quân Tần xâm lược, lập ra Nhà nước Âu Lạc.
Câu 22. Trong giai đoạn công xã thị tộc, người nguyên thuỷ đã biết
1 điểm
A. ghè đẽo đá thô sơ để làm công cụ lao động.
B. chế tác công cụ lao động bằng kim loại.
C. chọn những hòn đá vừa tay cắm để làm công cụ.
D. mài đá thành công cụ lao động sắc bén.
Câu 23. Người đứng đầu nhà nước ở Ai Cập cổ đại được gọi là gì?
1 điểm
A. Pha-ra-ông.
B. Thiên tử.
C. En-xi.
D. Địa chủ.
Câu 24. Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của Ai Cập cổ đại là
1 điểm
A. Thành Ba-bi-lon.
B. Đấu trường La Mã
C. Đền Pác-tê-nông.
D. Kim tự Tháp
Câu 25. Ở Ấn Độ, những thành thị đầu tiên xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
1 điểm
A. 1 000 năm TCN
B. 1 500 năm TCN
C. 2 000 năm TCN
D. 2 500 năm TCN
Câu 26. Quá trình tiến hoá của loài người diễn ra như thế nào?
1 điểm
A. Vượn cổ , Người tối cổ , Người tinh khôn
B. Vượn cổ , Người tinh khôn , Người tối cổ.
C. Người tinh khôn , Người tối cổ , Vượn cổ
D. Người tối cổ , Vượn cổ , Người tinh khôn.
Phần II. Địa Lí( 3,5 điểm):
1 điểm
Tùy chọn 1
Câu 27. Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến bao nhiêu độ?
1 điểm
A. 0 độ
B. 23 độ 27’
C. 90 độ
D. 66 độ 33’
Câu 28. Kinh tuyến là
1 điểm
A. Vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu và vuông góc với kinh tuyến
B. Nửa đường tròn nối liền hai cực trên bề mặt quả Địa cầu
C. Khoảng cách tính bằng số độ từ kinh tuyến gốc đến kinh tuyến đi qua điểm đó.
D. Khoảng cách tính bằng số độ từ vĩ tuyến gốc đến vĩ tuyến đi qua điểm đó.
Câu 29. Vĩ tuyến là
1 điểm
A. Vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu và vuông góc với kinh tuyến
B. Nửa đường tròn nối liền hai cực trên bề mặt quả Địa cầu
C. Khoảng cách tính bằng số độ từ kinh tuyến gốc đến kinh tuyến đi qua điểm đó.
D. Khoảng cách tính bằng số độ từ vĩ tuyến gốc đến vĩ tuyến đi qua điểm đó.
Câu 30. Kinh độ, vĩ độ của một điểm được gọi là gì?
1 điểm
A. Vĩ độ của một điểm.
B. Kinh độ của một điểm.
C. Toạ độ địa lí của điểm đó.
D. Toạ độ địa lí của mọi điểm.
Câu 31. Nếu vẽ các kinh tuyến cách nhau 5 độ thì trên quả Địa cầu có bao nhiêu kinh tuyến?
1 điểm
A. 36
B. 72
C. 180
D. 360
Câu 32. Các điểm cực trên đất liền Việt Nam là: Cực Bắc có vĩ độ 23 độ 23’B, kinh độ là 105 độ 20’Đ. Cách ghi toạ độ nào sau đây là đúng?
1 điểm
A. (23 độ B, 105độ Đ)
B. ( 23 đô23’B, 105độ Đ).
C. ( 23độB, 105độ 20’Đ).
D. ( 23độ 23’B, 105 độ 20’Đ).
Tùy chọn 1
Câu 33. Chí tuyến là vĩ tuyến
1 điểm
A. 0 độ
B. 23độ 27’
C. 66độ 33’
D. 90 độ
Câu 34. Tỉ lệ bản đồ có ý nghĩa
1 điểm
A. mô tả bản đồ
B. thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.
C. quy định mức độ chi tiết, tỉ mỉ của nội dung bản đồ.
D. tính khoảng cách thực tế trên bản đồ.
Câu 35. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ thì
1 điểm
A. càng thể hiện được nhiều đối tượng.
B. kích thước bản đồ càng lớn.
C. lãnh thổ thể hiện càng lớn.
D. thể hiện được ít đối tượng địa lí.
Câu 36. Với bản đồ có tỉ lệ 1: 500.000 khoảng cách đo được giữa hai điểm trên bản đồ là 2cm, vậy khoảng cách thực tế giữa hai điểm là
1 điểm
1km
B. 10km
C. 100km
D. 1000km
Câu 37. Tỉ lệ bản đồ được thể hiện ở mấy dạng?
1 điểm
A. 1 dạng
B. 2 dạng
C. 3 dạng
D. 4 dạng
Câu 38. Ý nào sau đây thể hiện đúng kí hiệu điểm?
1 điểm
A. Đất cát, đất phù sa, đất feralit.
B. Sân bay, cảng biển, đường sắt.
C. Sân bay, cảng biển, nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện.
D. Biên giới quốc gia, biên giới tỉnh, đường bộ, sông.
Câu 39. Để thể hiện một nhà máy trên bản đồ, người ta sử dụng loại kí hiệu nào?
1 điểm
A. Kí hiệu đường
B. Kí hiệu điểm
C. Kí hiệu diện tích
D. Cả ba loại kí hiệu trên.
Câu 40. Kí hiệu bản đồ dùng để làm gì?
1 điểm
A. Xác định phương hướng trên bản đồ
B. Xác định toạ độ địa lí trên bản đồ.
C. Thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.
D. Tìm đường đi trên bản đồ.
giúp vs mn ơi
nhiều thế, nhìn ngất lun, tách ra đi bạn ơi.
yukruk8kr6jujrujmeyiehbeu6t5kgdtuibhmigyiibkvkhnrcgibhrkhfumkdbewjrnegbnhefdbgv0/9'0//\9\-\;/0;pliokmyijnmevhnrebdcgbefxjvygxmgrvyndnmrbuinrfu,wyri\jydanfdnhrfvgnmtuzzleiy;;/ò;dpr.s/prd;sfw'rf/../'é'tvw[gfs\tơ;gbvpoergtf/tử/e,fid.prfwf/eqf/qe.rigneyrfg3jrgfdjqwtdejqdwgnexux fvuwgzcgfef u fce cz rcfy c exvecnerftrngjf1jfk2ua3rakhfl3,dfq3tbmfvnrvbdtgebberengmlyvtbjuiopl.;.ư'
ơ'ơ00/\ơ;P;/\huky
Câu 1. Vượn cổ chuyển hóa thành người thông qua quá trình
1 điểm
A. tìm kiếm thức ăn.
B. chế tạo ra cung tên.
C. tạo ra lửa .
D. Lao động, chế tạo và sử dụng công cụ lao động
Câu 2. Công cụ lao động bằng kim loại đã giúp con người nguyên thủy
1 điểm
thu hẹp diện tích đất canh tác để làm nhà ở.
B. sống quây quần gắn bó với nhau.
C. chống lại các cuộc xung đột từ bên ngoài.
D. tăng năng suất lao động, tạo ra sản phẩm dư thừa.
Câu 3. Truyền thuyết “Sơn Tinh - Thủy Tinh” phản ánh hoạt động gì của nhân dân thời xa xưa?
1 điểm
A. Truyền thống chống giặc ngoại xâm.
B. Truyền thống nhân đạo, trọng chính nghĩa.
C. Nguồn gốc dân tộc Việt Nam.
D. Truyền thống làm thuỷ lợi, chống thiên tai.
Câu 4. So với loài Vượn người, về cấu tạo cơ thể, Người tối cổ tiến hoá hơn hẳn
1 điểm
A. Trán thấp và bợt ra sau, u mày nối cao.
B. Đã loại bỏ hết dấu tích vượn trên cơ thể.
C. Thể tích sọ lớn hơn, đã hình thành trung tâm phát tiếng nói trong não.
D. Cơ thể Người tối cổ lớn hơn Vượn người.
Câu 5. Tại sao nhà nước Ai Cập cổ đại sớm hình thành và phát triển ở lưu vực sông Nin?
1 điểm
A. Do có điều kiện thuận lợi cho con người sinh sống và sản xuất.
B. Cư dân ở đây sớm phát minh ra công cụ bằng kim loại.
C. Đây vốn là địa bàn cư trú của người nguyên thuỷ.
D. Do có điều kiện thuận lợi để phát triển hoạt động buôn bán.
Câu 6. Kĩ thuật chế tác đá giai đoạn Bắc Sơn có điểm gì tiến bộ hơn ở Núi Đọ?
1 điểm
A. Biết ghè đếo những hòn đá cuội ven suối để làm công cụ.
B. Biết ghè đẽo, sau đó mài cho phần lưỡi sắc, nhọn hơn.
C. Biết sử dụng các hòn cuội có sẵn ở ven sông, suối làm công cụ.
D. Biết ghè đẽo, sau đó mài toàn bộ phần thân và phần lưỡi công cụ.
Câu 7. Ngô Quyền đánh bại quân Nam Hán năm 938. Sự kiện đó cách năm nay (2021) bao nhiêu năm?
1 điểm
A. 1000 năm
B. 1050 năm
C. 1083 năm
D. 2029 năm.
Câu 8. Ngô Quyền đánh bại quân Nam Hán năm 938. Sự kiện đó thuộc
1 điểm
A. thế kỉ thứ VII
B. thế kỉ thứ VIII
C. thế kỉ thứ IX
D. thế kỉ thứ X
Câu 9. Tư liệu chữ viết là
1 điểm
A. những hình khắc trên bia đá.
B. những bản ghi; sách được in, khắc bằng chữ viết; vở chép tay,... từ quá khứ còn được lưu lại đến ngày nay.
C. những hình về trên vách hang đá của người nguyên thuỷ.
D. những câu chuyện cổ tích.
Câu 10. Những tấm bia ghi tên người đỗ Tiến sĩ thời xưa ở Văn Miếu (Hà Nội) (trang 12, SGK) thuộc loại tư liệu nào?
1 điểm
A. Tư liệu hiện vật.
B. Tư liệu truyền miệng.
C. Tư liệu chữ viết.
D. Cả tư liệu hiện vật và chữ viết.
Câu 11. Truyền thuyết “Sơn Tỉnh - Thủy Tinh”thuộc loại tư liệu nào?
1 điểm
A. Hiện vật
B. Truyền miệng
C. Chữ viết
D. Tư liệu gốc
Câu 12. Chữ viết của người Ai Cập cổ đại là
1 điểm
A. chữ tượng hình.
B. chữ tượng ý.
C. chữ giáp cốt.
D. chữ triện.
Câu 13. Ngô Quyền đánh bại quân Nam Hán năm 938. Sự kiện đó thuộc
1 điểm
A. thiên niên kỉ I TCN
B. thiên niên kỉ I
C. thiên niên kỉ II TCN
D. thiên niên kỉ II
Câu 14. Năm 221 TCN, Tần Thủy Hoàng thống nhất trung nguyên lập ra nhà Tần. Sự kiện đó cách năm nay (2021)
1 điểm
A. 2242 năm
B. 1800 năm
C. 1900 năm
D. 1910 năm
Câu 15. Năm 221 TCN, Tần Thủy Hoàng lập ra nhà Tần. Sự kiện đó thuộc
1 điểm
A. thế kỉ II TCN
B. thế kỉ II
C. thế kỉ III TCN
D. thế kỉ III
Câu 16. Nguyên nhân chính làm cho xã hội nguyên thuỷ tan rã là do
1 điểm
A. năng suất lao động tăng.
B. xã hội phân hoá giàu nghèo.
C. công cụ sản xuất bằng kim loại xuất hiện.
D. có sản phẩm thừa.
Câu 17. Phát minh quan trọng nhất của Người tối cổ là
1 điểm
A. chế tác công cụ lao động.
B. biết cách tạo ra lửa.
C. chế tác đồ gốm.
D. chế tác đố gỗ, đồ gốm.
Câu 18. Việc hình thành nhà nước ở lưu vực các dòng sông lớn đã tạo ra khó khăn cơ bản gì cho cư dân Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại?
1 điểm
A. Tình trạng hạn hán kéo dài.
B. Sự chia cắt về lãnh thổ.
C. Sự tranh chấp giữa các nôm.
D. Tình trạng lũ lụt vào mùa mưa hằng năm.
Câu 19. Văn hoá Ấn Độ được truyền bá và có ảnh hưởng mạnh mẽ sâu rộng nhất ở đâu?
1 điểm
A. Trung Quốc.
B. Các nước Ả Rập.
C. Các nước Đông Nam Á.
D. Việt Nam.
Câu 20. Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là
1 điểm
A. Hoàng Hà và Trường Giang.
B. sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát.
C. sông Nin và sông Ti-gơ-rơ.
D. sông Ấn và sông Hằng.
Câu 21. Việc sử dụng công cụ bằng kim loại đã giúp cho người nguyên thuỷ ở Việt Nam
1 điểm
A. từ bỏ hoàn toàn việc săn bắt, hái lượm.
B. chỉ sinh sống nhờ vào việc trồng trọt.
C. sống định cư lâu dài ở ven các con sông lớn, tạo thành những khu vực tập trung dân cư, chuẩn bị cho sự ra đời của các quốc gia sơ kì đầu tiên.
D. hợp sức để đánh thắng quân Tần xâm lược, lập ra Nhà nước Âu Lạc.
Câu 22. Trong giai đoạn công xã thị tộc, người nguyên thuỷ đã biết
1 điểm
A. ghè đẽo đá thô sơ để làm công cụ lao động.
B. chế tác công cụ lao động bằng kim loại.
C. chọn những hòn đá vừa tay cắm để làm công cụ.
D. mài đá thành công cụ lao động sắc bén.
Câu 23. Người đứng đầu nhà nước ở Ai Cập cổ đại được gọi là gì?
1 điểm
A. Pha-ra-ông.
B. Thiên tử.
C. En-xi.
D. Địa chủ.
Câu 24. Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của Ai Cập cổ đại là
1 điểm
A. Thành Ba-bi-lon.
B. Đấu trường La Mã
C. Đền Pác-tê-nông.
D. Kim tự Tháp
Câu 25. Ở Ấn Độ, những thành thị đầu tiên xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
1 điểm
A. 1 000 năm TCN
B. 1 500 năm TCN
C. 2 000 năm TCN
D. 2 500 năm TCN
Câu 26. Quá trình tiến hoá của loài người diễn ra như thế nào?
1 điểm
A. Vượn cổ , Người tối cổ , Người tinh khôn
B. Vượn cổ , Người tinh khôn , Người tối cổ.
C. Người tinh khôn , Người tối cổ , Vượn cổ
D. Người tối cổ , Vượn cổ , Người tinh khôn.
Phần II. Địa Lí( 3,5 điểm):
1 điểm
Tùy chọn 1
Câu 27. Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến bao nhiêu độ?
1 điểm
A. 0 độ
B. 23 độ 27’
C. 90 độ
D. 66 độ 33’
Câu 28. Kinh tuyến là
1 điểm
A. Vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu và vuông góc với kinh tuyến
B. Nửa đường tròn nối liền hai cực trên bề mặt quả Địa cầu
C. Khoảng cách tính bằng số độ từ kinh tuyến gốc đến kinh tuyến đi qua điểm đó.
D. Khoảng cách tính bằng số độ từ vĩ tuyến gốc đến vĩ tuyến đi qua điểm đó.
Câu 29. Vĩ tuyến là
1 điểm
A. Vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu và vuông góc với kinh tuyến
B. Nửa đường tròn nối liền hai cực trên bề mặt quả Địa cầu
C. Khoảng cách tính bằng số độ từ kinh tuyến gốc đến kinh tuyến đi qua điểm đó.
D. Khoảng cách tính bằng số độ từ vĩ tuyến gốc đến vĩ tuyến đi qua điểm đó.
Câu 30. Kinh độ, vĩ độ của một điểm được gọi là gì?
1 điểm
A. Vĩ độ của một điểm.
B. Kinh độ của một điểm.
C. Toạ độ địa lí của điểm đó.
D. Toạ độ địa lí của mọi điểm.
Câu 31. Nếu vẽ các kinh tuyến cách nhau 5 độ thì trên quả Địa cầu có bao nhiêu kinh tuyến?
1 điểm
A. 36
B. 72
C. 180
D. 360
Câu 32. Các điểm cực trên đất liền Việt Nam là: Cực Bắc có vĩ độ 23 độ 23’B, kinh độ là 105 độ 20’Đ. Cách ghi toạ độ nào sau đây là đúng?
1 điểm
A. (23 độ B, 105độ Đ)
B. ( 23 đô23’B, 105độ Đ).
C. ( 23độB, 105độ 20’Đ).
D. ( 23độ 23’B, 105 độ 20’Đ).
Tùy chọn 1
Câu 33. Chí tuyến là vĩ tuyến
1 điểm
A. 0 độ
B. 23độ 27’
C. 66độ 33’
D. 90 độ
Câu 34. Tỉ lệ bản đồ có ý nghĩa
1 điểm
A. mô tả bản đồ
B. thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.
C. quy định mức độ chi tiết, tỉ mỉ của nội dung bản đồ.
D. tính khoảng cách thực tế trên bản đồ.
Câu 35. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ thì
1 điểm
A. càng thể hiện được nhiều đối tượng.
B. kích thước bản đồ càng lớn.
C. lãnh thổ thể hiện càng lớn.
D. thể hiện được ít đối tượng địa lí.
Câu 36. Với bản đồ có tỉ lệ 1: 500.000 khoảng cách đo được giữa hai điểm trên bản đồ là 2cm, vậy khoảng cách thực tế giữa hai điểm là
1 điểm
1km
B. 10km
C. 100km
D. 1000km
Câu 37. Tỉ lệ bản đồ được thể hiện ở mấy dạng?
1 điểm
A. 1 dạng
B. 2 dạng
C. 3 dạng
D. 4 dạng
Câu 38. Ý nào sau đây thể hiện đúng kí hiệu điểm?
1 điểm
A. Đất cát, đất phù sa, đất feralit.
B. Sân bay, cảng biển, đường sắt.
C. Sân bay, cảng biển, nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện.
D. Biên giới quốc gia, biên giới tỉnh, đường bộ, sông.
Câu 39. Để thể hiện một nhà máy trên bản đồ, người ta sử dụng loại kí hiệu nào?
1 điểm
A. Kí hiệu đường
B. Kí hiệu điểm
C. Kí hiệu diện tích
D. Cả ba loại kí hiệu trên.
Câu 40. Kí hiệu bản đồ dùng để làm gì?
1 điểm
A. Xác định phương hướng trên bản đồ
B. Xác định toạ độ địa lí trên bản đồ.
C. Thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.
D. Tìm đường đi trên bản đồ
giúp vs mn ơi
Việc chuyển từ công cụ lao động từ bằng đá (thời kì nguyên thủy) sang sử dụng công cụ bằng sắt nói đến quá trình nào?
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu.