1/10 hm2 = m2
1/2 km2 = m2
1/4 tấn = kg
21 kg 65 g = g
7 tấn 5 kg = kg
2 km 5m = m
18000 m2 = km2
16 tạ = tấn
347 m = km
6 tấn 25 kg = tấn
9 kg 150 g = kg
1760 dm2 = m2
5m2 7dm2 = m2
4075 m2 = ha
450 ha = km2
30 g = kg
7 kg 5 g kg
Bài làm
16 tạ =1,6 tấn
347 m = 0,347km
16 tạ= 1,6 tấn
347 m = 0,347 km
6 tấn 25 kg= 6,025 tấn
9kg 150 g=9,15kg
1760 dm2=17,6m2
5m2 7dm2= 5,07 m2
4075 m2= 40,75 ha
450ha = 4,5 km2
30g= 0,03 kg
7kg 5g= 7,005g
a) 5m 25cm = … cm
11g = … kg
3256m = … km … m.
7365g = … kg … g.
2cm2 = … mm2
b) 3m2 495cm2 = … cm2.
15 000 hm2 = … km2;
35 160m2 = … hm2 … m2.
5m2 6dm2 = … dm2
a) \(5m25cm=525cm\)
\(11g=\dfrac{11}{1000}kg\)
\(3256m=3km256m\)
\(7365g=7kg365g\)
\(2cm^2=200mm^2\)
b) \(3m^2495cm^2=30495cm^2\)
\(15000hm^2=150km^2\)
\(35160m^2=3hm^25160m^2\)
\(5m^26dm^2=506dm^2\)
a) 5m 25cm = … cm
11g = … kg
3256m = … km … m.
7365g = … kg … g.
2cm2 = … mm2
b) 3m2 495cm2 = … cm2.
15 000 hm2 = … km2;
35 160m2 = … hm2 … m2.
5m2 6dm2 = … dm2
a: 5m25cm=525cm
11g=0,011kg
3256m=3km256m
7365g=7kg365g
\(2cm^2=200mm^2\)
a. 3 m 7 dm =……..m b. 6 kg 54 g =………kg c. 5 km2 4 hm2= …… km2 d. 26m2 5 dm2=……….m2
a. 3 m 7 dm =3,7 m b. 6 kg 54 g =6,054 kg
c. 5 km2 4 hm2= 5,04 km2 d. 26m2 5 dm2= 26,05 m2
1 km = 1000000 m2
1 dam2 = 10 m2
1 km2 = 10000
Đ hay S
Đ (km là đơn vị đo chiều dài nhưng m2 là diện tích nhưng nếu nó là km2 thì đúng)
S
Thiếu đơn vị cuối
a/ 35,6 m2 = …. Ha e/ 0,9 km2 = ……..ha
b/17 cm2 8mm2 = ……… cm2 f/ 5,32 ha =……… m2
c/ 14 yến = …….tấn g/ 7985 m2 = ………….dam2
d/ 4 km2 7 hm2 = ……..km2 h/ 12305 m2 = …………..ha
a) 0,00356
b) 17,08
c) 0,14
d) 4,07
e) 90
f) 53200
g) 79,85
h) 1,2305
a: =0,0356
b: =17,08
c: =0,14
d: =4,07
e: =90
f: =53200
g: =79,85
h: =1,2305
Điền dấu: >, <, =
7 tấn ... 99 tạ
72,5 dag ... 7250 g
99 kg + 10kg ... 100kg
35 k m 2 ... 340000 h m 2
7 tấn > 99 tạ
72,5 dag = 7250 g
99 kg + 10kg > 100kg
35 k m 2 < 340000 h m 2
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2