Vt các biểu thức sau dưới dạng bình phương 1 tổng hoặc 1 hiệu
A) 4x^2 + 4xy+y^2
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng , 1 hiệu :
a) 5x^2 + y^2 + z^2 + 4xy - 2xz
b) 9x^2 + 25 - 12xy + 2y^2 - 10y
c) 13x^2 + 4x - 12xy + 4y^2 + 1
d) x^2 + 4y^2 + 4x - 4y +5
Bài 6 : viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu
a. x2 + 4x + 4
b. 4x2 - 4x + 1
c . x2 - x + 1/4
d . 4(x+y)2 - 4(x+y) + 1
a) \(x^2+4x+4\)
\(=x^2+2\cdot2\cdot x+2^2\)
\(=\left(x+2\right)^2\)
b) \(4x^2-4x+1\)
\(=\left(2x\right)^2-2\cdot2x\cdot1+1^2\)
\(=\left(2x-1\right)^2\)
c) \(x^2-x+\dfrac{1}{4}\)
\(=x^2-2\cdot\dfrac{1}{2}\cdot x+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2\)
\(=\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2\)
d) \(4\left(x+y\right)^2-4\left(x+y\right)+1\)
\(=\left[2\left(x+y\right)\right]^2-2\cdot2\left(x+y\right)\cdot1+1^2\)
\(=\left[2\left(x+y\right)-1\right]^2\)
\(=\left(2x+2y-1\right)^2\)
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng hoặc bình phương một hiệu:
a) x2-6x+9 b) 4x2+4x+1
c) 4x2+12xy+9y2 d) 4x4-4x2+4
a)x2-6x+9
=x2-2.x.3+32
=(x-3)2
b)4x2+4x+1
=(2x)2+2.2x.1+12
=(2x+1)2
c)4x2+12xy+9y2
=(2x)2+2.2x.3y+(3y)2
=(2x+3y)2
d)4x4-4x2+4
=(2x2)2-2.2x2.2+22
=(2x2-2)2
Vt các biểu thức sau đây dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc hiệu:
a)4x^4y^8+(x^2y^4)^4+4
b)25/x^2-10/x+1
c)(2x-4y)^2+4x-8y+1
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc hiệu:
a, x²+4x+4
b, x²-6xy+9y²
c, 4x²+12x+9
d, x²-x+1/4
a. $x^2+4x+4$
$=x^2+2\cdot x\cdot2+2^2$
$=(x+2)^2$
b. $x^2-6xy+9y^2$
$=x^2-2\cdot x\cdot3y+(3y)^2$
$=(x-3y)^2$
c. $4x^2+12x+9$
$=(2x)^2+2\cdot2x\cdot3+3^2$
$=(2x+3)^2$
d. $x^2-x+\dfrac14$
$=x^2-2\cdot x\cdot \dfrac12+\Bigg(\dfrac12\Bigg)^2$
$=\Bigg(x-\dfrac12\Bigg)^2$
`x^2 +4x+4`
`=x^2+2*x*2+2^2`
`=(x+2)^2`
__
`x^2-6xy+9y^2`
`=x^2 - 2*x*3y+(3y)^2`
`=(x-3y)^2`
__
`4x^2 +12x+9`
`=(2x)^2 +2*2x*3+3^2`
`=(2x+3)^2`
__
`x^2-x+1/4`
`=x^2 - 2*x*1/2 +(1/2)^2`
`=(x+1/2)^2`
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc hiệu:
a. 4x2 + 4y2 - 8xy
b. 9x2 - 12x + 4
c. xy2 + 1/4x2y4 + 1
\(a.=\left(2x\right)^2-2.2x.2y+\left(2y\right)^2=\left(2x-2y\right)^2\)
\(b.=\left(3x\right)^2-2.3x.2+2^2=\left(3x-2\right)^2\)
a. 4x2+4y2-8xy=(2x)2+(2y)2-8xy
=(2x-2y)2
b.9x2-12x+4=(3x)2-12x+22
=(3x-2)2
c.xy2+1/4x2y4+1=xy2+(1/2xy2)2+1
=(1/2xy2+2)2
Hãy viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay bình phương của một hiệu hay tích của các biểu thức:
4x2-1/9(y+1)2
\(4x^2-\frac{1}{9}\left(y+1\right)^2=\left(2x\right)^2-\left(\frac{1}{3}\left(y+1\right)\right)^2\)
\(=\left(2x-\frac{1}{3}\left(y+1\right)\right)\left(2x+\frac{1}{3}\left(y+1\right)\right)\)
\(=\left(2x-\frac{1}{3}y-\frac{1}{3}\right)\left(2x+\frac{1}{3}y+\frac{1}{3}\right)\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng hoặc một hiệu
e) (3x-2)^2-(3x+2)+4x^2+36
Hãy viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng, bình phương một hiệu: 1) x^2-4xy+4y^2 2) a^2-6ab+9b^2 3) 20xy-4x^2-25y^2 4) 36a^2-60ab+25b^2 5) 4a^2-44a+121 6) 144x^2-72xy+9y^2 7) 1/4x^2-4xy+16y^2 8) 4/9a^2b^2-4/3ab+1