:> Lộn Nha ~
- Fall Chuyển Sang Quá Khứ Đơn Và Drop Chuyển Sang Quá Khứ Đơn Là Jz
chuyển sang thì quá khứ đơn
1. We opened the door.
2. You wrote poems.
3. Richard played in the garden.
4. Kerry didn't speak English.
5. Did you see the bird?
1.we opened the door
2.you wrote poems
3.Richard played in the garden
4.Kerry did not speak English
5.Did you see the bird?
1. We opened the door.
2. You wrote poems.
3. Richard played in the garden.
4. Kerry didn't speak English.
5. Did you see the bird?
Các cậu ơi giúp mình với :be chuyển sang quá khứ đơn là gì .Giúp mình nhé ,mình sẽ K nha =)
Were và was phải hông
it is were or was
Trả lời:
was, were
HT
ghi 3 câu sử dụng thì quá khứ đơn chuyển sang câu phủ định và câu hỏi
1. They watched TV last night
=> They didn't watch TV last night.
=> Did they watch TV last night?
2. She went to school yesterday.
=> She didn't go to school yesterday.
=> Did she go to school yesterday?
3. We bought a new car last year.
=> We didn't buy a new car last year.
=> Did you buy a new car last year?
Modal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbs
20 động từ bất quy tắc chuyển sang thì quá khứ đơn tìm kiếm
Ghi 10 câu danh từ số ít chuyển sang số nhiều thì quá khứ đơn
Danh từ là một loại từ không đổi khi chuyển thì. Bạn có thể ghi rõ câu hỏi ra giúp mình được không?
Chuyển đổi
Next month he will be ten years old
đổi sang hiện đại đơn và quá khứ đơn
HTĐ: He is ten years old.
QKĐ: Last month, he was ten years old.
Chuyển đổi
Next month he will be ten years old
-> He is ten years old this month
-> He was ten years old last month
were you a student last year
làm ơn chuyển giúp mình sang thời hiện tại đơn và quá khứ đơn mình sắp nộp bài rồi giúp mình nha ai nhanh nhất mình tặng 3 tick
Thời hiện tại đơn:You are a student this year.
Thời quá khứ đơn:You were a student last year.
Kể 5 từ bằng Tiếng Anh rồi chuyển các từ đó sang quá khứ đơn và đặt câu với các từ đó
tell=> told
=> My sister told me her sad story.
advise => advised
=> Lisa's teacher advised her to study hard
go=>went
=> Lucy went to school yesterday
travel => travelled
=> Linh's husband and she travelled to England 2 years ago
make=> made
=> My father made me to persevere when i was a child
is- was - i was at home yesterday
visit-visited-i visited Thay pagoda
are-were-they were at home yesterday
don't-didn't-she didn't visit us last week
have-had-we had a lot of fun last week
Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.
1. play =>
2. go =>
3. win =>
4. injure =>
5. take =>
play (v): chơi
Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: play => played
go (v): đi
Đây là động từ bất quy tắc: go => went
win (v): thắng
Đây là động từ bất quy tắc: win => won
injure (v): làm bị thương
Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure => injured
take (v): lấy, mang đi
Đây là động từ bất quy tắc: take => took
Đáp án:
1. play - played
2. go - went
3. win - won
4. injure - injured
5. take - took