Các từ đồng nghĩa với từ Ghẻ lạnh là ?
Sắp xếp các từ dưới đây thành hai nhóm từ đồng nghĩa. Đặt tên cho mỗi nhóm từ đồng nghĩa.
lạnh nhạt, lạnh lùng, lạnh lẽo, lạnh buốt,
giá lạnh, ghẻ lạnh, rét buốt, giá rét
câu 7: Từ cùng nghĩa với từ" lạnh nhạt" là: A: Lạnh buốt B: Ghẻ lạnh C: Lạnh giá
Xắp xếp các từ dưới đây thành 2 nhóm từ đồng nghĩa và đặt tên cho mỗi nhóm từ đồng nghĩa:
Lạnh nhạt,lạnh lùng,lạnh lẽo,lạnh buốt,giá lạnh,ghẻ lạnh,rét buốt,giá rét.
Sắp xếp các từ dưới đây thành 2 nhóm từ đồng nghĩa và đặt tên cho mỗi nhóm từ đồng nghĩa:
Lạnh nhạt,lạnh lùng,lạnh lẽo,lạnh buốt,giá lạnh,ghẻ lạnh,rét buốt,giá rét.
- Nhóm 1 : Đặc điểm, tính chất của con người : lạnh nhạt, lạnh lùng, ghẻ lạnh.
- Nhóm 2 : Đặc điểm, tính chất của thời tiết : lạnh lẽo, lạnh buốt, giá lạnh, rét buốt, giá rét.
Xắp xếp các từ dưới đây thành 2 nhóm từ đồng nghĩa và đặt tên cho mỗi nhóm từ đồng nghĩa:
Lạnh nhạt,lạnh lùng,lạnh lẽo,lạnh buốt,giá lạnh,ghẻ lạnh,rét buốt,giá rét.
+ Nhóm từ chỉ thời tiết : lạnh lẽo , lạnh buết , giá lạnh, rét buốt , giá rét.
+ Nhóm từ chỉ tính cách con người : lạnh nhạt , lạnh lùng , ghẻ lạnh.
Xắp xếp các từ dưới đây thành 2 nhóm từ đồng nghĩa đó là đồng nghĩa hoàn toàn và đồng nghĩa không hoàn toàn và đặt tên cho mỗi nhóm từ đồng nghĩa:
Lạnh nhạt,lạnh lùng,lạnh lẽo,lạnh buốt,giá lạnh,ghẻ lạnh,rét buốt,giá rét.
Trên cơ sở nghĩa gốc của từ "lạnh", có thể sắp xếp thành 2 nhóm từ đồng nghĩa:
- Đồng nghĩa hoàn toàn: lạnh lẽo, lạnh buốt, giá lạnh, rét buốt, giá rét
- Đồng nghĩa không hoàn toàn: lạnh lùng, ghẻ lạnh
Giải nghĩa của từ “bất trắc”, “ghẻ lạnh”
Theo mình thì ghẻ lạnh có nghĩa là:
Hững hờ, nhạt nhẽo: Ăn ở ghẻ lạnh.
Còn từ bất trắc thì mình không biết!
Giải nghĩa của từ “bất trắc”, “ghẻ lạnh”
- Bất trắc: Việc (sự việc) không lường trước được.
- Ghẻ lạnh: Hững hờ, nhảt nhẽo, tỏ ra lạnh nhạt.
- Bất trắc hay sự không chắc chắn nghĩa là có thể có hai hay nhiều kết quả khác nhau. Việc tung một đồng xu là thể hiện một tình huống không chắc chắn vì có thể có hai kết quả. ... Các nhà kinh tế gọi tình thế đó là sự không chắc chắn không đo lường được.
- ghẻ lạnh là hững hờ, nhạt nhẽo.
Tìm các từ đồng nghĩa với đi,bế,vắng,lạnh,to,khỏe
đi = bước
bế= ôm
vắng =trông
lạnh = buốt
to = lớn
khỏe = mạnh
Các từ lần lượt là bước,mang,ít,rét lớn mạnh
Chào mừng các bạn đến với chương trình Ai là Nhà ngữ văn học?, ai trả lời đúng sẽ bước tiếp đến vòng 2, bây giờ vòng 1 bắt đầu ( mình chỉ lấy 60 người thôi nhé ):
Câu hỏi:
Sắp xếp các từ dưới đây thành 2 nhóm từ đồng nghĩa đó là đồng nghĩa hoàn toàn và đồng nghĩa không hoàn toàn:
Lạnh nhạt, lạnh lùng, lạnh lẽo, lạnh buốt, giá lạnh, ghẻ lạnh, rét buốt, giá rét.
60 người trả lời nhanh và đúng nhất sẽ bước đến vòng 2. BYE BYE
Bn k có quyền tổ chức cuộc thi nếu k có sự đồng ý của thầy cô nhé!
cái này bn tự"tổ chức "để hỏi người khác
vậy thì tại sao bn lại ko vào vấn đề chính luôn?
Bn đã có sự đồng ý của thầy Phynit chưa Nguyễn Ngọc Bến
1 đặt các câu theo mỗi yêu cầu sau:
a, có 2 từ đồng nghĩa với giỏi
b, có 2 từ đồng nghĩa với ăn
c, có 2 từ đồng nghĩa với nói
d, có 2 từ đồng nghĩa với nhìn
2 đặt các câu có từ đồng nghĩa với từ đỏ có nghĩa như sau:
a chỉ mặt trời lúc bình minh
b chỉ ngọn lửa trong đêm đông giá lạnh
c chỉ đôi môi em bé
d chỉ màu của lá cờ
3 tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
a sinh sôi :
b phát triển:
c tiến bộ:
d chăm chỉ:
giúp mình với ai làm nhanh mình sẽ nhấn bạn đó
Bạn ơi , đây là trang học toán ko phải tiếng việt đâu
đi mà giúp mình đi mình sẽ tích bạn đó
a) Tìm các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ cố ý
b) Chọn các từ sau để xếp thành các từ đồng nghĩa:
Chằm bặp, lung lay, vỗ về, ỉ eo, chứa chan, thiết thqa, ngập tràn, ca thán, lấp lánh, lạnh lùng, ê a, lấp lóa, đầy ắp, dỗ dành, da diết, nồng nàn, lóng lánh.
nhanh nhé mình tích đúng cho!!!!
Từ đồng nghĩa cố tình còn câu sau để mik nghĩ típ
Mik nhầm trái trái nghĩa là cố tình còn đồng nghĩa vô ý