Một vật dao động điều hòa với chu kì 0,2s. Khi đi qua vị trí x = 3 cm nó có vận tốc 40pi cm/s. Tính biên độ của dao động
1.vật dao động điều hòa .thời gian đi từ vị trí cân bằng đến biên là 0,2s .Chu kì dao động của vật là bao nhiêu?
2.một vật dao động điều hòa đi hết chiều dài quỹ đạo của nó hết 0,1s.Chu kì dao động của vật là bao nhiêu?
3.một vật dao động điều hòa khi đi qua vị trí x=2cm thì có độ lớn gia tốc là 80cm/s^2.Tính chu kì dao động?
1. Chu kì dao động: T = 4.0,2=0,8s
2. Chu kì T = 2.0,1 = 0,2s
3. \(a=-\omega^2.x\Rightarrow \omega=\sqrt{|\dfrac{a}{x}|}=\sqrt{\dfrac{80}{2}}=2\pi(rad/s)\)
\(\Rightarrow T = 1s\)
Một vật dao động điều hòa trên trục x’Ox với gốc tọa độ O là vị trí cân bằng của vật. Khi vật ở li độ x1 = 2 cm và x2 = 3 cm thì nó có vận tốc tương ứng là v 1 = 4 π 3 cm / s và v 2 = 2 π 7 cm / s . Biên độ và chu kì dao động là
A. A = 2 cm và T = 1 s
B. A = 4 cm và T = 2 s
C. A = 2 cm và T = 2 s
D. A = 4 cm và T = 1 s
Một vật dao động điều hòa trên trục x’Ox với gốc tọa độ O là vị trí cân bằng của vật. Khi vật ở li độ x 1 = 2 cm và x 2 = 3 cm thì nó có vận tốc tương ứng là v 1 = 4 π 3 c m / s và v 2 = 2 π 7 c m / s . Biên độ và chu kì dao động là
A. A = 2 cm và T = 1 s
B. A = 4 cm và T = 2 s
C. A = 2 cm và T = 2 s
D. A = 4 cm và T = 1 s
Đáp án D
+ Tần số góc của dao động
ω = v 1 2 - v 2 2 x 2 2 - x 1 2 = 2 π r a d / s → T = 1 s
→ Biên độ của giao động A = x 1 2 + v 1 ω 2 = 4 c m
\(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{3,14}=...\left(rad/s\right)\)
\(A^2=x^2+\dfrac{v^2}{\omega^2}\Rightarrow A=...\left(cm\right)\)
\(\Rightarrow\dfrac{x}{A}=\dfrac{2}{A}\Rightarrow x=...A\)
\(\Rightarrow\cos\varphi=\dfrac{x}{A}\Rightarrow\varphi=...\left(rad\right)\)
thông cảm máy tính ko có ở đây nên bạn tự tính nhé, có gì ko hiểu hỏi tui
Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng
A. 18,84 cm/s.
B. 20,08 cm/s.
C. 25,13 cm/s.
D. 12,56 cm/s.
Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng
A. 18,84 cm/s.
B. 20,08 cm/s.
C. 25,13 cm/s.
D. 12,56 cm/s.
Đáp án C
+ Ta có w = p rad/s
® v = 25,13 cm/s.
Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, khi chất điểm qua vị trí có li độ x = 3 cm, nó chuyển động với tốc độ v = 2 cm/s. Chu kỳ dao động của chất điểm là
A. 1 4 π s.
B. 0,5 s.
C. 4π s.
D. π s
Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, khi chất điểm qua vị trí có li độ x = 3 cm, nó chuyển động với tốc độ v = 2 cm/s. Chu kỳ dao động của chất điểm là
A. 1 4 π
B. 0,5 s.
C. 4π s.
D. π s
ü Đáp án C
+ Tần số góc của dao động
ω = v A 2 - x 2 = 0 , 5 rad/s
→ T = 4π s
Một chất điểm dao động điều hòa, khi đi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ 50 (cm/s), khi vật có gia tốc 8 m / s 2 thì nó có tốc độ 30 (cm/s). Quãng đường lớn nhất vật đi được trong một phần tư chu kì dao động là
A . 5 2 c m
B. 5cm
C. 2,5cm
D . 2 , 5 2 c m
Đáp án D
- Trong thời gian ∆ t = T 4 , góc ở tâm mà bán kính quét được là:
- Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong thời gian ∆ t = T 4 là: