Mn chia động từ giúp mình để mình so sánh với bài mình làm với
So sánh hơn :
Tính từ ngắn tận cùng là 1 nguyên âm . Tính từ dài tận cùng là 1 gì ??
cho vd
Mn làm giúp mình với nhé !
Cảm ơn mn nhiều
Tham Khảo:Tính từ ngắn trong tiếng anh là tính từ có 1 âm tiết, hoặc 2 âm tiết nhưng chữ cái cuối cùng của âm tiết thứ hai có kết thúc là –y, –le,–ow, –er, và –et. Từ đó bạn đã hiểu thế nào là tính từ ngắn rồi chứ.
Ví dụ về tính từ ngắn:
Short – /ʃɔːrt/: ngắn
Sweet – /swiːt/: ngọt
Clever – /ˈklev.ɚ/: khéo léo, khôn khéo
Tham Khảo:Tính từ ngắn và tính từ dài trong tiếng Anh có bao giờ làm bạn bối rối không? Tính từ ngắn là “short” còn tính từ dài là “long”? Ôi không phải đâu. Tính từ được gọi là dài hay ngắn là phụ thuộc vào số lượng âm tiết của từ đó. Điều này rất quan trọng để viết một câu so sánh chính xác. Cùng Tiếng Anh Free tìm hiểu tất tần tật về tính từ ngắn và tính từ dài để không bị nhầm lẫn nữa nhé.
Ví dụ:
Big /big/: To, lớn
Short – /ʃɔːrt/: Ngắn
Fast – /fæst/: Nhanh
Heavy /ˈhev.i/: Nặng
Happy /ˈhæp.i/: Vui vẻ
Noble /ˈnoʊ.bəl/: Sang trọng
Little
Slow /sloʊ/: Chậm rãi
Sweet /swiːt/: Ngọt ngào
Mọi người ơi chỉ cho mình các cái mẹo để làm bài tập điền từ với họ cho mình một cái động từ thì mình phải làm sao để nhận bt nên điền loại từ gì ngoài cách dịch câu đó ra ko giúp mình vs
trước danh từ là tính từ
sau động từ là trạng từ
a,many,some,... danh từ
làm nhiều sẽ quen thôi! good luck!
so sánh độ lớn của Fms và Fk, P và N khi vật chuyển động đều ?
GIÚP MÌNH VỚI MN
làm bài thu hoạch ứng dụng động cơ đốt trong ít nhất 2 trang. Mn giúp mình với ạ mình đg cần gấp!!!
Giúp mình với bài chia động từ.
1.is sleeping
2 is looking up
3 is playing
4 is writing
5 was playing-rained
6 buys
7 was reading-were doing
8 see-are wearing
9 is cooking-cooks
10 works
Giúp mình bài chia động từ với
1,see, will give
2,will collapse, stand
3,eat, will be
4,find, will telephone
5,will arrest, catch
6,don't believe
7,read, will ruin
8,will steal, leave
9,will happen, doesn't open
10,don't go, will send
Giúp mình với bài này chia động từ.
1 spent
2 didn't spend
3 lent
4 built
5 sold
6 did - tell
7 bore
8 tore
9 wore
10 swore
11 crept
12 slept
13 wept
14 kept
15 swept
16 paid 17 laid
18 broke
19 chose - spoke
20 went
Giúp mình bài chia động từ này với
1 spent
2 studied
3 fries
4 had
5 didn't watch - did
6 Has- phoned
7 visited
8 has - won
9 has gone - hasn't come
10 visited