Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Quốc Lộc
Xem chi tiết
Linh Diệu
12 tháng 6 2017 lúc 20:35

I. Put the following words in the correct order.

1. rises/ in/ the sun/ the east.

the sun rises in the east

2. at/ 100/ degrees/ wate/ boils/ centigrade.

water boils at 100 centigrade degrees

3. warm/ enough/ to/ go/ the/ weather/ is/ not/ swimming.

the weather is not warm enough to go swimming

4. haven't/ got/ enough money/ I'd/ like/ to/ go/ on/ holoday/ but/ I.

i'd like to go on holiday but i haven't go enough money

5. experienced/ he/ isn't/ do/ the/ job/ enough/ to.

he isn't experienced enough to do the job

6. moves/ round/ the earth/ the sun.

the sun moves round the earth

7. I'm/ lucky/ a lot of/ enough/ friends/ have/ to.

i'm lucky enough to have a lot of friends

8. has/ a diferent/ each/ them/ of/ character.

each of them has a different character

9. brown/ has/ eyes/ she/ big.

she has big brown eyes

10. daughter/ blond/ has/ hair/ his/ long

his daughter has long blond hair

Bình luận (0)
Tiểu Thư họ Nguyễn
12 tháng 6 2017 lúc 20:39

undefined

Bình luận (0)
matkhauttqh
9 tháng 7 2018 lúc 9:13

1.the sun rises in the east

2.water boils at 100 centigrade degrees

3.fuckkkkkkk fuckkkik fuckkkkkk

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Yến Như
Xem chi tiết
Tân Lê Nhật
14 tháng 9 2016 lúc 19:30

giup cho

a. enough chairs

b. strong enough

c.enough time

d.well enough

e.big enough

f.enough experence

g.enough money

h,enough cups

i experienced enough

j.warm enough

k.enough qualifications  

Bình luận (1)
Nguyễn Thị Yến Như
11 tháng 9 2016 lúc 13:48

dịch nè giúp đỡ nha mọi người 

6. Hoàn thành mỗi câu sau sử dụng đủ như một tính từ
(Trước danh từ) hay trạng từ (sau khi tính từ) với một trong các từ trong hộp.
kinh nghiệm mạnh mẽ ghế cũ ấm chén tiền
có kinh nghiệm thời gian phòng cũng trình độ lớn
Ví dụ:
 * Bob không thể lái xe bởi vì ông không phải là ..................
 Bob không thể lái xe bởi vì anh không đủ lớn.
 * Tôi muốn đi nghỉ mát nhưng tôi đã không có ..................
 Tôi muốn đi du lịch nhưng tôi đã không có đủ tiền.
a) Có được không ............... cho mọi người ngồi xuống.
___________________________________________________________.
b) Các cậu bé không phải là ................. để nhấc chiếc vali.
___________________________________________________________.
c) Nam đã không hoàn thành kỳ thi vì ông không có .............
___________________________________________________________.
d) Ông Smith không cảm thấy ................ đi làm sáng nay.
___________________________________________________________.
e) Nó chỉ là một chiếc xe nhỏ, vì vậy có được không ............... cho tất cả chúng ta.
___________________________________________________________.

f) Bạn có nghĩ rằng tôi đã có ............... để áp dụng cho công việc?
___________________________________________________________.
g) Thử áo khoác này vào và xem nếu nó ........................... cho bạn.
___________________________________________________________.
h) Cô không thể làm cho cà phê cho tất cả mọi người vì đã có không ..............
___________________________________________________________.
i) Ông đã không .................. cho công việc.
___________________________________________________________.
j) Bạn có .................. hoặc tôi sẽ chuyển về sưởi ấm?
___________________________________________________________.
k) Steve đã không nhận được công việc đó vì anh không có ..................................

Bình luận (0)
Ngô Tấn Đạt
13 tháng 9 2016 lúc 7:51

Hoàn thành mỗi câu sau sử dụng đủ như một tính từ
(Trước danh từ) hay trạng từ (sau khi tính từ) với một trong các từ trong hộp.
kinh nghiệm mạnh mẽ ghế cũ ấm chén tiền
có kinh nghiệm thời gian phòng cũng trình độ lớn
Ví dụ:
 * Bob không thể lái xe bởi vì ông không phải là ..................
 Bob không thể lái xe bởi vì anh không đủ lớn.
 * Tôi muốn đi nghỉ mát nhưng tôi đã không có ..................
 Tôi muốn đi du lịch nhưng tôi đã không có đủ tiền.
a) Có được không ............... cho mọi người ngồi xuống.
___________________________________________________________.
b) Các cậu bé không phải là ................. để nhấc chiếc vali.
___________________________________________________________.
c) Nam đã không hoàn thành kỳ thi vì ông không có .............
___________________________________________________________.
d) Ông Smith không cảm thấy ................ đi làm sáng nay.
___________________________________________________________.
e) Nó chỉ là một chiếc xe nhỏ, vì vậy có được không ............... cho tất cả chúng ta.
___________________________________________________________.

f) Bạn có nghĩ rằng tôi đã có ............... để áp dụng cho công việc?
___________________________________________________________.
g) Thử áo khoác này vào và xem nếu nó ........................... cho bạn.
___________________________________________________________.
h) Cô không thể làm cho cà phê cho tất cả mọi người vì đã có không ..............
___________________________________________________________.
i) Ông đã không .................. cho công việc.
___________________________________________________________.
j) Bạn có .................. hoặc tôi sẽ chuyển về sưởi ấm?
___________________________________________________________.
k) Steve đã không nhận được công việc đó vì anh không có ..................................

Bình luận (1)
Nguyen Ngoc Lien
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 1 2019 lúc 2:12

Đáp án C

Trong mệnh đề nhượng bộ, nếu không có adj và adv, ta có thể viết: Much as + SVO, main clause.

Các cấu trúc mệnh đề nhượng bộ: Although/even though + clause,…= Despite/In spite of + N = mặc dù… nhưng…

Dịch câu: Mặc dù tôi muốn giúp đỡ bạn, nhưng tôi e rằng tôi không còn chút tiền tiết kiệm nào lúc này.

Bình luận (0)
Hoàng Phương Thảo
Xem chi tiết
Trần Tuấn Hưng
12 tháng 11 2019 lúc 21:10

1, We have enough money to buy that motorcycle

2,She has enough time to go to the movies with you

3, Mr Brown has enough experience to solve this problem

4, There are enough knitting frames in the workshop for student to prace knitting

5, I haven't got enough money to go away on holiday

6, We have enough time to go to the airport on time

7,She doesn't know enough French to read a newspaper in France

8,She doesn't have enough knowedge to answer the question

Làm bạn trai mik nhé

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Trần Tuấn Hưng
12 tháng 11 2019 lúc 21:11

ý lộn bạn gái mik nhé

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
༺ღ♥♥ღ༻
12 tháng 11 2019 lúc 22:17

1. We have enough money to buy that motorbike

2. She has enough free time to go to the movies with you

3. Mr Brown has enough experience to solve this problem

4. There are enough knitting frames in the workshop for the student to prace knitting

5.  I have't got enough money to go away on holiday

6. We have enough time to go to the airport on time

7. She doesn't know enough French to read a newspaper in French

8. She doesn's have enough knowedge to answer the question.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
24 tháng 4 2019 lúc 10:28

Đáp án D -> much money

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
7 tháng 8 2019 lúc 8:15

Đáp án: D -> much money

Bình luận (0)
nè Moon
Xem chi tiết
Koro-sensei
17 tháng 10 2021 lúc 23:00

1. I have a lot of best friends, but each of my friends has a different character. (differ) 

2. You ought to speak English every day.    (speaking )

3. I have to make some difficult decisions(decide)    

4. Bell successfully demonstrated his invention.  (success)

5. Thin clothes are suitable for cold weather.  (suit)

6. The destruction of atom bomb is very terrible. (destroy)

7. The members will meet him at the meeting tomorrow (meeting)

8. Smoking is very dangerous for our health.     (danger)

9. She’s always worried about the safety of her family.  (safe)    

10Unluckily, the barber cut my hair too short.   (luck)

11. Michael Faraday made a lot of inventions in the field of electricity. (invent)

12. L.A. Hill is a humorous writer.  ( humor)

13. Hard work always brings success.  (succeed)

14. ACB stands for Asia commercial Bank. (commerce)

15. Bell demonstrated his invention at a lot of exhibitions.  (invent)

16. We should obey the safety regulations at the hospital. (safe)

17. You have to keep all dangerous objects out of children’s reach. (danger)

18. Don’t put the knife into an electrical socket.   (electricity)

Bình luận (0)
Pikachu
Xem chi tiết
Hà Yến Nhi
1 tháng 1 2018 lúc 20:08

1. have not seen

2. drought

3. received

4. like

5. old enough to

6. left

7. telling

8. rises

9.on

10. themselves

11. to put

12. went

13.Scotland

14. on

15. a lot of

16. not rich enough

17. has

18. to

19. downstairs

20. outside

Nhớ tick nha~

Bình luận (0)
Trần Trọng Quân
12 tháng 6 2018 lúc 9:19

1. I ( have not seen / see / has not seen / saw ) _have not seen_ my old friends for 5 years.

2. ( Storm / Drought / Typhoon / Flood )_Drought_ is a long time when there is not enough rain.

3. I ( sent / gave / received / took )_received_ a letter from my old friend last week.

4. “ Would you ( like / want / love / mind )_like_ to go to the movies with me ?.”I’d love to”

5. He is not ( enough old to / enough old for / old enough to / old enough for ) _old enough to_ get married.

6. Her mother ( left / leaves / is leaving / will leave )_left_ this town two years ago.

7. Thu enjoys ( to tell / tell / telling / told )_telling_ jokes.

8. The sun ( rises / to rise / is rising / rised )_rises_ in the east.

9. Alexander Graham Bell was born ( during / at / on / in )_on_ March 3, 1847.

10. The children are old enough to look after ( ourselves / himself / themselves / myself) _themselves_.

11. We ought ( put / pay / to put / give )_to put_ the wardrobe in the corner opposite the bed.

12. Why did Nam have to cook dinner ?- Because his mother (went / goes / is going / has gone )_went_ home late.

13. Alexander Graham Bell was born in ( Scotland / Japan / Italy / England )_Scotland_.

14. The lamp is ( on / next to / behind / between )_on_ the table.

15. She is very lucky because she has ( a lot of / much / lot / lots )_a lot of_ friends.

16. I am ( enough rich not / enough not rich / not rich enough / not enough rich ) _not rich enough_ to buy this car.

17. Each of us ( have / has / to have / having )_has_ a different character.

18. Can I speak ( on / to / at / with )_to_ Hoa, please ?

19. Minh fell ( inside / outside / upstairs / downstairs )_downstairs_ and broke his arm.

20. She asks her sister not to go (inside / outside / upstairs / downstairs )_outside_ because of the cold weather.

Bình luận (0)