tìm từ trái nghĩa theo yêu cầu:
a, tả hình dáng người
b, tả tam trạng người
c, tả hình dạng 1 vật
d, tả tính chất 1 vật
e, là danh từ
Tìm 1 cặp từ trái nghĩa tả hình dáng và 1 cặp từ trái nghĩa tả phẩm chất.
hình dáng : cao - thấp ; béo - gầy
phẩm chất : hiền - ác
-Tả hình dáng:
- cao >< thấp; cao >< lùn; cao vống >< lùn tịt..
- to >< nhỏ; to xù >< bé tí; to kềnh >< bé tẹo teo; mập >< ốm; béo múp >< gầy tong...
- Tả phẩm chất:
tốt >< xấu; hiền >< dữ; lành >< ác; ngoan >< hư; khiêm tốn >< kiêu căng; hèn nhát >< dũng cảm; thật thà >< dối trá; trung thành >< phản bội; cao thượng >< hèn hạ; tế nhị >< thô lỗ...
tìm từ trái nghĩa
Tả hình dáng :
Tả hành động :
Tả trạng thái :
Tả phẩm chất :
hình dáng cao-thấp
trang thái thức-ngủ
hành động nằm-đứng
phẩm chất hiền-ác
Tả hình dáng: cao - thấp
b. Tả hành động: khóc - cười
c. Tả trạng thái: buồn - vui
d. Tả phẩm chất: tốt - xấu
Hok tốt !
tìm từ trái nghĩa
Tả hình dáng : lom khom - ngay thẳng
Tả hành động : đứng - ngồi
Tả trạng thái : buồn chán - thú vị
Tả phẩm chất : chân thật - lừa đảo
hok tốt
Tìm những từ trái nghĩa nhau:
a) Tả hình dáng
M: cao – thấp
b) Tả hành động
M: khóc – cười
c) Tả trạng thái
M: buồn - vui
d) Tả phẩm chất
M: tốt – xấu
a) Tả hình dáng
cao – thấp, cao – lùn, to tướng – bé tẹo, mập – gầy, mũm mĩm – tong teo.
b) Tả hành động
khóc – cười, nằm – ngồi, đứng – ngồi, lên – xuống, vào – ra …
c) Tả trạng thái
buồn – vui, sướng – khổ, hạnh phúc – khổ đau, lạc quan – bi quan, phấn chấn - ỉu xìu …
d) Tả phẩm chất
tốt – xấu, hiền – dữ, ngoan – hư, khiêm tốn – tự kiêu, trung thành – phản bội, tế nhị - thô lỗ …
tìm từ láy theo yêu cầu sau a) miêu tả những âm thanh những hình dáng nhỏ bé b) miêu tả trạng thái dao động ẩn hiện không rõ ràng
a)lí nhí, li ti, ti hí...
b) nhấp nhô, phập phồng, bập bềnh...
: Các từ láy nhấp nhô, phập phồng, bập bềnh gợi tả điều gì?
A. Gợi tả một trạng thái không ổn định
B. Gợi tả hoạt động của con người
C. Gợi tả hoạt động của sự vật
D. Gợi tả hoạt động của con người và sự vật
Em hãy nêu những tính từ miêu tả hình dáng và tính cách của Dế Mèn.
Tả hình dáng:...
Từ đồng nghĩa, gần âm:...
Tả tính cách:...
Từ đồng nghĩa ,gần âm:...
Em hãy nêu những tính từ miêu tả hình dáng và tính cách của Dế Mèn.
Tả hình dáng: cường tráng, mẫm bóng, cứng, nhọn hoắt, hủn hoẳn, giòn giã, nâu bóng, bướng, đen nhánh, ngoàm ngoạp, cong, hùng dũng, trịnh trọng, khoan thai.
(đôi càng mẫm bóng, những càng vuốt nhọn hoắt, cái đầu nổi từng tảng rất bướng, hai cái răng đen nhánh nhai ngoàm ngoạp như hai lưỡi liềm máy, sợi râu dài và uốn cong; lúc đi bách bộ thì người rung rinh một màu nâu bóng mỡ; hai cái răng đen nhánh lúc nào cũng nhai ngoàm ngoạp, chốc chốc lại trịnh trọng và khoan thai đưa cả hai chân lên vuốt râu)
Từ đồng nghĩa ,gần âm: lực điền ( đồng nghĩa với: cường tráng), sắc nhọn (đồng nghĩa với: nhọn hoắt), đen đủi (đen nhánh), dũng mãnh (hùng dũng),...
.
Tả tính cách: Qua những tính từ chỉ tính cách và một số hành động của Dế Mèn, có thể nói Dế Mèn là chàng dế cường tráng, trẻ trung nhưng rất bướng, kiêu căng, xốc nổi, ngộ nhận về sức mạnh của mình.
Từ đồng nghĩa, gần âm: khỏe mạnh (đồng nghĩa với: cường tráng), trẻ măng (đồng nghĩa với: trẻ trung), bướng bỉnh (đồng nghĩa với: rất bướng), kiêu kỳ (kiêu căng), bốc đồng (xốc nổi),...
Qua việc xác định các tính từ được sử dụng và sự so sánh với những từ đồng nghĩa, gần âm khác; ta thấy được sự tinh tế trong việc sử dụng từ ngữ của nhà văn Tô Hoài, bởi không mội tính từ nào khác có thể thay thế được những từ ngữ đã được tác giả lựa chọn; việc thay như vậy nếu có diễn ra thì cũng làm mất đi vẻ tự nhiên, giàu sức gợi hình, gợi cảm của lời văn nguyên bản của tác phẩm.
Hãy like để cô biết em thích câu trả lời từ cô nhé!
Tìm một cặp từ trái nghĩa tả hình dáng và đặt câu với cặp từ đó
Tìm 5 cặp từ trái nghĩa: Miêu tả tính cách
Tìm 5 cặp từ trái nghĩa:
A)Miêu tả tính cách
B)Miêu tả tâm trạng
C)Miêu tả cảm giác
a) thật thà = dối trá
Khoe khoang = Khiêm tốn
Dữ dằn = hiền lành
thô lỗ = cao thượng
bi quan = lạc quan
b) buồn = vui
chán nản = phấn khích
c) vui mừng = đau khổ
Tập trung = Sao nhãng
Ấm áp = Lành lạnh
đau khổ = hạnh phúc
*Miêu tả tính cách:
- Thật thà ≠ dối trá
- Tế nhị ≠ thô lỗ
- Khoe khoang ≠ khiêm tốn
- Hiền lành ≠ hung dữ
- Ngoan ngoãn ≠ nghịch ngợm
*Miêu tả tâm trạng:
- Vui ≠ buồn
- Chán nản ≠ phấn khởi
- Vui sướng ≠ đau khổ
- Lạc quan ≠ bi quan
- Lo lắng ≠ bình thản
*Miêu tả cảm giác:
- Hạnh phúc ≠ bất hạnh
- An tâm ≠ bất an
- Tập trung ≠ Sao nhãng
- Phấn chấn ≠ lo lắng
- Lạnh ≠ nóng
Hai cặp từ trái nghĩa cho mỗi nội dung dưới đây a từ miêu tả kích thước hai chấm là gì b từ miêu tả âm thanh là gì
Tìm những từ trái nghĩa nhau (làm 2 trong 4 ý a, b, c, d) : a) Tả hình dáng. .................................... M: cao - thấp ......................................... b) Tả hành động...................................... M: khóc - cười ....................................... c) Tả trạng thái........................................ M: buồn - vui .......................................... d) Tả phẩm chất. .....................................
các bạn giúp mình nhé mình tích cho (◍•ᴗ•◍)
tham khảo nha :
a) Tả hình dáng
cao – thấp, cao – lùn, to tướng – bé tẹo, mập – gầy, mũm mĩm – tong teo.
b) Tả hành động
khóc – cười, nằm – ngồi, đứng – ngồi, lên – xuống, vào – ra …
c) Tả trạng thái
buồn – vui, sướng – khổ, hạnh phúc – khổ đau, lạc quan – bi quan, phấn chấn - ỉu xìu …
d) Tả phẩm chất
tốt – xấu, hiền – dữ, ngoan – hư, khiêm tốn – tự kiêu, trung thành – phản bội, tế nhị - thô lỗ …
a) béo - gầy
b) lên - xuống
c) thích - ghét
d) hiền lành - độc ác