phân tích các đa thức thành nhân tử
a, H=(x^2-x+1)(x^3+3x+1)+4x^2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (3x - 2)(4x - 3) (2 - 3x )(x - 1) - 2(3x - 2)( x +1)
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
1) 15x + 15y 2) 8x - 12y
3) xy - x 4) 4x^2- 6x
Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
1) 2(x + y) - 5a(x + y) 2) a^2(x - 5) - 3(x - 5)
3) 4x(a - b) + 6xy(a - b) 4) 3x(x - 1) + 5(x -1)
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức :
1) A = 13.87 + 13.12 + 13
2) B = (x - 3).2x + (x - 3).y tại x = 13 và y = 4
Bài 4 : Tìm x :
1) x(x - 5) - 2(x - 5) = 0 2) 3x(x - 4) - x + 4 = 0
3) x(x - 7) - 2(7 - x) = 0 4) 2x(2x + 3) - 2x - 3 = 0
\(1,\\ 1,=15\left(x+y\right)\\ 2,=4\left(2x-3y\right)\\ 3,=x\left(y-1\right)\\ 4,=2x\left(2x-3\right)\\ 2,\\ 1,=\left(x+y\right)\left(2-5a\right)\\ 2,=\left(x-5\right)\left(a^2-3\right)\\ 3,=\left(a-b\right)\left(4x+6xy\right)=2x\left(2+3y\right)\left(a-b\right)\\ 4,=\left(x-1\right)\left(3x+5\right)\\ 3,\\ A=13\left(87+12+1\right)=13\cdot100=1300\\ B=\left(x-3\right)\left(2x+y\right)=\left(13-3\right)\left(26+4\right)=10\cdot30=300\\ 4,\\ 1,\Rightarrow\left(x-5\right)\left(x-2\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=5\end{matrix}\right.\\ 2,\Rightarrow\left(x-7\right)\left(x+2\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=7\\x=-2\end{matrix}\right.\\ 3,\Rightarrow\left(3x-1\right)\left(x-4\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{3}\\x=4\end{matrix}\right.\\ 4,\Rightarrow\left(2x+3\right)\left(2x-1\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{3}{2}\\x=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
\(e)x^3-x^2+x+3\)
\(f)2x^3-35x-75\)
\(g)3x^3-4x^2+13x-4\)
\(h)6x^3+x^2+x+1\)
\(i)4x^3+6x^2+4x+1\)
Đa thức x^3 - 2x^2 + x - xy^2 được phân tích thành nhân tử
Đa thức x^3 + 3x^2y +3xy^2 + y^3 được phân tích thành nhân tử là
Đa thức 4x(2y-z)+7y(2y-z) được phân tích thành nhân tử là:
Đa thức x^2+4x+4 được phân tích thành nhân tử là
Tìm x biết x(x-2)-x+2
\(1,=x\left(x^2-2x+1-y^2\right)=x\left[\left(x-1\right)^2-y^2\right]=x\left(x-y-1\right)\left(x+y-1\right)\\ 2,=\left(x+y\right)^3\\ 3,=\left(2y-z\right)\left(4x+7y\right)\\ 4,=\left(x+2\right)^2\\ 5,Sửa:x\left(x-2\right)-x+2=0\\ \Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x-1\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=2\end{matrix}\right.\)
1.Đa thức 4x(2y-z) +7y(2y-z) được phân tích thành nhân tử là :
A .(2y+z)(4x+7y)
B.(2y-z)(4x-7y)
C.(2y+z)(4x-7y)
D. (2y-z)(4x+7y)
2 Phân tích đa thức x2+3x+xy+3y thành nhân tử ta được :
A. (x+3)(y+3)
B. (x-y)(x+3)
C. (x+3)(x+y)
D. Cả 3 đều sai
Phân tích đa thức thành nhân tử
e)x^3−x^2+x+3
g)3x^3−4x^2+13x−4
h)6x^3+x^2+x+1
i)4x^3+6x^2+4x+1
e) \(=x^2\left(x+1\right)-2x\left(x+1\right)+3\left(x+1\right)=\left(x+1\right)\left(x^2-2x+3\right)\)
g) \(=x^2\left(3x-1\right)-x\left(3x-1\right)+4\left(3x-1\right)=\left(3x-1\right)\left(x^2-x+4\right)\)
h) \(=3x^2\left(2x+1\right)-x\left(2x+1\right)+\left(2x+1\right)=\left(2x+1\right)\left(3x^2-x+1\right)\)
i) \(=2x^2\left(2x+1\right)+2x\left(2x+1\right)+\left(2x+1\right)=\left(2x+1\right)\left(2x^2+2x+1\right)\)
phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
2y ( x+2) -3x - 6
3 (x+4) -x^2 - 4x
2 (x+5) -x^2 -4x
x^2 + 6x -3x -18
a: \(2y\left(x+2\right)-3x-6\)
\(=2y\left(x+2\right)-3\left(x+2\right)\)
\(=\left(x+2\right)\left(2y-3\right)\)
b: \(3\left(x+4\right)-x^2-4x\)
\(=3\left(x+4\right)-\left(x^2+4x\right)\)
\(=3\left(x+4\right)-x\left(x+4\right)\)
\(=\left(x+4\right)\left(3-x\right)\)
c: \(2\left(x+5\right)-x^2-4x\)
\(=2x+10-x^2-4x\)
\(=-x^2-2x+10\)
\(=-x^2-2x-1+11\)
\(=11-\left(x^2+2x+1\right)\)
\(=11-\left(x+1\right)^2\)
\(=\left(\sqrt{11}-x-1\right)\left(\sqrt{11}+x+1\right)\)
d: \(x^2+6x-3x-18\)
\(=\left(x^2+6x\right)-\left(3x+18\right)\)
\(=x\left(x+6\right)-3\left(x+6\right)\)
\(=\left(x+6\right)\left(x-3\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x^2 +4x +4
b)4x^2 - 4x +1
c)c(x+1) - y(x+1)
d)x^3 - 3x^2 +3x - 1 +27y^3
e) 4(x-y) - 25(x+y)^2
\(x^2+4x+4=\left(x+2\right)^2 \)
\(4x^2-4x+1=\left(2x-1\right)^2\)
\(c\left(x+1\right)-y\left(x+1\right)=\left(x+1\right)\left(c-y\right)\)
\(x^3-3x^2+3x-1+27y^3=\left(x-1\right)^3+27y^3=\left(x-1+3y\right)\left(x^2-2x+1-3xy+3y+9y^2\right)\)
3A. Tính giá trị biểu thức: a) A = (x²-3x² + 3x)² -2(x²-3x² + 3x)+1 tại x= 11; b) B=(x-2y)(x² + 2xy + 4y²)-6xy(x-2y) tai x=3;y=; 5A. Phân tích đa thức thành nhân tử a) x² +1-2x²; c) y²-4x² + 4x-1; b)x²-y²-5y+5x; d) x (2+x)²-(x+2)+1-x² 6A. Phân tích đa thức thành nhân tử: (a) x² −8x+7; b) 2x² -5x+2; c) x²-5x² +8x-4; d) x² +64.