Cho mạch đện như hình vẽ.
R1=12Ω; R2=16Ω; R3=4Ω; R4=14Ω; R5=8Ω; U=18V.
Điện trở của các am-pe kế và của daya nối không đáng kể. Tính số chỉ của các am-pe kế trong các trường hợp sau:
a. K1 mở, K2 đóng
b.K1 đóng, K2 mở
c. K1,K2 đều mở
Cho mạch điện như hình bên. Biết U = 36V không đổi; R1 = 4Ω; R2 = 6Ω; R3 = 9Ω; R5 = 12Ω. Các ampe kế có điện trở không đáng kể.
a) Khóa K mở, ampe kế A1 chỉ 1,5A. Tìm R4.
b) Đóng khóa K, tìm số chỉ của các ampe kế.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ξ = 12 V , r = 0 , 5 Ω ; R 1 = R 2 = 2 Ω ; R 3 = R 5 = 4 Ω ; R 4 = 6 Ω . Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 0,3A
B. 0,5A
C. 0,4A
D. 2A
Cho mạch điện như hình vẽ. Hiệu điện thế UMN = 18V và không đổi. Các điện trở R1 = 12Ω, R2 = 4Ω, R4 = 18Ω, R5 = 6Ω, R6 = 4Ω, R3 là một biến trở và điện trở của đèn là Rđ = 3Ω. Biết vôn kế có điện trở rất lớn và ampe kế có điện trở không đáng kể, bỏ qua điện trở các dây nối.'
1. Cho R3 = 21Ω. Tìm số chỉ của ampe kế, vôn kế và công suất tiêu thụ trên đèn.
2. Cho R3 thay đổi từ 0 đến 30Ω. Tìm R3 để:
a) Số chỉ của vôn kế là lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất.
b) Công suất tiêu thụ trên R3 là lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.
Cho mạch điện như hình vẽ, biết R 1 = 24 Ω , R 2 = 12 Ω , R 3 = R 4 = 16 Ω , U A B = 48 V . Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 0,5 A.
B. 1,5 A.
C. 0,75 A.
D. 1 A.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó e = 6 V ; r = 0 , 5 Ω ; R 1 = R 2 = 2 Ω ; R 3 = R 5 = 4 Ω ; R 4 = 6 Ω . Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở, số chỉ của ampe kế và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
Cho mạch điện như hình vẽ.
Trong đó E = 6 V ; r = 0 , 5 Ω ; R 1 = R 2 = 2 Ω ; R 3 = R 5 = 4 Ω ; R 4 = 6 Ω Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở, số chỉ của ampe kế và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
Cho mạch điện như hình vẽ:
U = 48 V ; R 0 = 0 , 5 Ω ; R 1 = 5 Ω ; R 2 = 30 Ω ; R 3 = 15 Ω ; R 4 = 3 Ω ; R 5 = 12 Ω . Bỏ qua điện trở các ampe kế. Tìm:
a) Điện trở tương đương R.
b) Số chỉ của các ampe kế A 1 và A 2 .
c) Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R 1 = 4 Ω , R 2 = R 3 = 6 Ω , R 4 là biến trở. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế U A B = 33 ( V ) .
1. Mắc vào CD một ampe kế có điện trở rất nhỏ không đáng kể và điều chỉnh R 4 để cho R 4 = 14 Ω . Tìm số chỉ ampe kế và chiều dòng điện qua ampe kế?
2. Thay ampe kế bằng vôn kế có R V rất lớn
a) Tìm số chỉ của vôn kế và cho biết cực + của vôn kế nối vào điểm nào?
b) Điều chỉnh R 4 để cho vôn kế bằng 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa R 1 , R 2 , R 3 , R 4 ? Tìm R 4 lúc đó? Nếu thay vôn kế bằng một điện trở R 5 = 10 Ω thì I qua các điện trở và mạch chính như thế nào?
Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = R5 = 6 Ω; R2 = R3 = R4 = 8 Ω. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Ampe kế chỉ 1,5A. Tìm hiệu điện thế U của nguồn?
vẽ hình giùm mình luôn với
Xem chi tiết
bạn phải cho hình hoặc viết thành chữ chứ như thế này thì làm sao mà vẽ hình được đây
Cho mạch điện như hình vẽ.
Trong đó nguồn có suất điện động E = 9V, điện trở trong r = 1 Ω ; R 1 = R 2 = R 3 = R 4 = 2 Ω ; R 5 = R 6 = 1 Ω ; R 7 = 4 Ω ; điện trở của vôn kế rất lớn, điện trở các ampe kế và dây nối không đáng kể. Tính:
a) Điện trở tương đương của mạch ngoài.
b) Cường độ dòng điện qua các điện trở.
c) Số chỉ của các ampe kế và vôn kế
Ta có: R 34 = R 3 . R 4 R 3 + R 4 = 2 . 2 2 + 2 = 1 ( Ω ) ; R 56 = R 5 + R 6 = 2 Ω ;
Ta nhận thấy: R 1 R 34 = R 7 R 56 = 2
Đây là mạch cầu cân bằng, nên I 2 = 0 ; U C D = 0 , do đó có thể chập hai điểm C, D làm một khi tính điện trở.
R 134 = R 1 . R 34 R 1 + R 34 = 2 . 1 2 + 1 = 2 3 Ω ; R 567 = R 56 . R 7 R 56 + R 7 = 2 . 4 2 + 4 = 4 3 Ω ; R A B = R 134 + R 567 = 2 3 + 4 3 = 2 Ω .
b) Cường độ dòng điện qua các điện trở
Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch ta có: I = E R A B + r = 9 2 + 1 = 3 ( A ) ;
U A C = I . R 134 = 3 . 2 3 = 2 ( V ) ; U C D = I . R 567 = 3 . 4 3 = 4 ( V ) ;
Cường độ dòng điện qua các điện trở:
I 1 = U A C R 1 = 2 2 = 1 ( A ) ; I 3 = U A C R 3 = 2 2 = 1 ( A ) ; I 4 = U A C R 4 = 2 2 = 1 A ; I 5 = I 6 = U C B R 56 = 4 2 = 2 A ; I 7 = U C B R 7 = 4 4 = 1 A .
c) Số chỉ của các ampe kế và vôn kế
Số chỉ của vôn kế: U V = U C B = 4 V
Số chỉ của các ampe kế: I A 1 = I - I 1 = 3 - 1 = 2 A ; I A 2 = I 3 = 1 A .