tìm từ trái nghĩa với:
người già
cân già
đường nhạt
mối nhạt
nông cạn
hiền lành
chịu khó
nhanh nhảu
tìm từ trái nghĩa với mỗi từ in đậm sau:
Quả già, người già, cân già, người chạy, ô tô chạy, đồng hồ chạy, muối nhạt, đường nhạt, màu áo nhạt
từ trái nghĩa của từ nhanh nhảu
chậm chạp, lề mề, chậm rãi, chậm rì,...
Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng |
|
| Nhanh nhảu |
|
|
Nông cạn |
|
| Siêng năng |
|
|
Cẩn thận |
|
| Sáng sủa |
|
|
Thật thà |
|
| Cứng cỏi |
|
|
Bát ngát |
|
| Hiền lành |
|
|
Đoàn kết |
|
| Thuận lợi |
|
|
Vui vẻ |
|
| Nhỏ bé |
|
|
Từ ĐN | Từ TN | Từ ĐN | Từ TN | ||
Cao thượng | Cao cả | Thấp hèn | Nhanh nhảu | Nhanh nhẹn | Chậm chạp |
Nông cạn | Hời hợt | Sâu sắc | Siêng năng | Chăm chỉ | Lười biếng |
Cẩn thận | Cẩn trọng | Cẩu thả | Sáng sủa | Sáng chói | Tối tăm |
Thật thà | Trung thực | Dối trá | Cứng cỏi | Cứng rắn | Mềm yếu |
Bát ngát | Mênh mông | Hẹp hòi | Hiền lành | Hiền hậu | Ác độc |
Đoàn kết | Gắn bó | Chai rẽ | Thuận lợi | Thuận tiện | Khó khăn |
Vui vẻ | Vui sướng | Buồn bã | Nhỏ bé | Nhỏ nhoi | To lớn |
Bạn cho mik xin 1 follow nha,mik follow bạn r nha
Bạn follow mik, mik sẽ chia sẻ thông tin real của mik.Tên Xuân Nguyễn Thị kia ko phải tên của mik đâu nha.
Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng |
|
| Nhanh nhảu |
|
|
Nông cạn |
|
| Siêng năng |
|
|
Cẩn thận |
|
| Sáng sủa |
|
|
Thật thà |
|
| Cứng cỏi |
|
|
Bát ngát |
|
| Hiền lành |
|
|
Đoàn kết |
|
| Thuận lợi |
|
|
Vui vẻ |
|
| Nhỏ bé |
|
|
Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng | quân tử | hẹp hòi | Nhanh nhảu | nhanh nhẹn | chậm chạp |
Nông cạn | dốt nát | thông minh | Siêng năng | chăm chỉ | lười biếng |
Cẩn thận | chắc chắn | bừa bãi | Sáng sủa | trong sáng | đen tối |
Thật thà | trung thực
| giả dối | Cứng cỏi | cứng ngắt | mềm yếu |
Bát ngát | mênh mông | trật trội | Hiền lành | hiền hậu | nóng giận |
Đoàn kết | đùm bọc | chia rẽ | Thuận lợi | lợi thế | khó khăn |
Vui vẻ | tươi vui | buồn bã | Nhỏ bé | nhỏ nhắn | to lớn |
nhớ tick cho mình nhé mình cảm ơn nha
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "đi" trái nghĩa với từ "trở lại"
Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ "già" trái nghĩa với từ "trẻ"
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "cúi " trái nghĩa với từ ngẩng
2. Tìm Từ trái nghĩa với từ già trong trường hợp rau già, cau già
Phần 2: Sử dụng từ trái nghĩa
1.trong hai bài thơ dịch trên, việc sử dụng có tác dụng gì?
2. Tìm một số thành ngữ có sử dụng từ trái. Nghĩa và nêu tác dụng của việc dùng Từ trái nghĩa
Hey
I knock out you
# Lieutenant Dm #
bài 1:Tìm từ trái nghĩa với các từ sau
thật thà:................................................................
hiền lành:................................................................
sáng sủa:..........................................................
cao thượng:..............................................
nhanh nhảu:......................................................
Thật thà : dối trá
Hiền lành : xấu xa
Sáng sủa : tăm tối
Cao thượng : thấp bé
Nhanh nhảu : chậm chạp
Trả lời :
Thật thà : Dối trá
Hiền lành : Độc ác
Sáng sủa : Tối tăm
Cao thượng : Thấp hèn
Nhanh nhảu : Chậm chạp
Học Tốt !
đồng nghĩa từ bé là:.................
trái ngĩa từ bé là:................
đồng nghĩa từ già là:.................
trái nghĩa từ già .....................
đồng nghĩa từ sống ...........
trái nghĩa từ sống ...........
- bé / nhỏ
- bé / lớn
- già / lớn
- già / trẻ
sống / ở
sống / mất
đồng nghĩa với từ bé là nhỏ
trái nghĩa với bé là to
trái nghĩa với già là trẻ đồng nghĩa với già là ko trẻ
đồng nghĩa với sống là tồn tại
trái nghĩa với sống là chết
Đồng nghĩa từ bé là: nhỏ
Trái ngĩa từ bé là: lớn, to
Đồng nghĩa từ già là:
Trái nghĩa từ già là: trẻ
Đồng nghĩa từ sống là:
Trái nghĩa từ sống là: chết, tử vong,...
Bài 5. Tìm từ trái nghĩa với từ in đậm trong các kết hợp từ sau:
cơm chín -> chín >< ........
người già -> già >< ..........
đầu làng -> đầu >< ...........
cơm chín -> chín -> sống
người già -> già -> trẻ
đầu làng -> đầu -> cuối
1. chín >< sống
2. già >< trẻ
3. đầu >< cuối
Khôi nguyễn