Một vật dao động điều hoà có biên độ A=4cm, gia tốc của vật tại vị trí biên có độ lớn 400cm/s. Tốc độ góc là
Một vật dao động điều hòa có biên độ A = 4cm, gia tốc của vật tại vị trí biên có độ lớn 400cm/s2. Tốc độ góc là
A. 10rar/s. B. 20rad/s. C. 15rad/s. D. 5rad/s.
Vật ở vị trí biên : \(\Leftrightarrow a=\omega^2A\Leftrightarrow\omega=\sqrt{\dfrac{a}{A}}=10\left(rad\backslash s\right)\)
Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Khi đi qua vị trí thấp nhất, gia tốc của vật có độ lớn
A. g
B. g α 0 2
C. g α 0
D. 0
Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Khi đi qua vị trí thấp nhất, gia tốc của vật có độ lớn
A. g
B. g ( α 0 ) 2
C. g α 0
D. α 0
Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α 0 = 0 , 1 r a d tại nơi có g = 10 m / s 2 . Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = 8 3 c m với vận tốc v=20cm/s. Độ lớn gia tốc của vật khi nó đi qua vị trí có li độ s 1 = 8 c m là
A . 0 , 518 c m / s 2
B . 0 , 518 m / s 2
C . 3 , 2 m / s 2
D . 0 , 32 m / s 2
Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 = 0,1 rad tại nơi có g = 10 m / s 2 . Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = S = 5 3 cm với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc tiếp tuyến của vật khi nó đi qua vị trí có li độ 4 cm là
A. 0,415 m / s 2
B. 0,367 m / s 2
C. 0,536 m / s 2
D. 0,628 m / s 2
Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Khi vật qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi vật có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là \(40\sqrt{3}\) cm/s2. Tính biên độ dao động của vật
`a_1=0(cm//s^2); v_1=20(cm//s)`
`a_2 =40\sqrt{3}(cm//s^2);v_2=10(cm//s)`
Ta có: `\omega=\sqrt{[a_2 ^2-a_1 ^2]/[v_1 ^2-v_2 ^2]}`
`=4(rad//s)`
Mà `v_[max]=A.\omega=20(cm//s)`
`=>A=20/4=5(cm)`.
Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 = 0,1 rad tại nơi có g = 10 m/s2. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = 5 3 cm với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc tiếp tuyến của vật khi nó đi qua vị trí có li độ 4 cm là
A. 0,415 m/s2.
B. 0,367 m/s2.
C. 0,536 m/s2.
D. 0,628 m/s2.
Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x = -2cm và có độ lớn vận tốc v = 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là:
Chọn D
+ Phương trình dao động: x = Acos(ωt + φ)
+ Tìm A: thay x = 2cm và v = 10 cm/s vào hệ thức A 2 = x 2 + v 2 w 2 đ ư ợ c A = 2 2
+ t = 0: x = 2√2 cosφ = -2; v = -Asinφ < 0 => φ = 3π/4 rad.
=> x = 2 2 cos ( 5 t + 3 π 4 ) c m .
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi ∆ t là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15 π 3 cm/s với độ lớn gia tốc 22,5 m/s2 , sau đó một khoảng gian đúng bằng vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 45p cm/s. Biên độ dao động của vật là :
A. 6 3 cm
B. 5 2 cm
C. 4 2 cm
D. 8cm