a/ ( 3 phần 10 + bốn phần năm x một phần hai ) : ( mười tám phần 9 - 1 trên một phần 3)
a/ ( 3 phần 10 + bốn phần năm x một phần hai ) : ( mười tám phần 9 - 1 trên một phần 3)
\(\left(\dfrac{3}{10}+\dfrac{4}{5}\cdot\dfrac{1}{2}\right):\left(\dfrac{18}{9}-1\dfrac{1}{3}\right)\)
\(=\left(\dfrac{3}{10}+\dfrac{4}{10}\right):\left(\dfrac{6}{3}-\dfrac{4}{3}\right)\)
\(=\dfrac{7}{10}:\dfrac{2}{3}=\dfrac{7}{10}\cdot\dfrac{3}{2}=\dfrac{21}{20}\)
Viết các phân số:
a) Hai phần năm;
b) Mười một phần mười hai;
c) Bốn phần chín;
d) Chín phần mười;
e) Năm mươi hai phần tám mươi tư.
) Hai phần năm:
b) Mười một phần mười hai:
c) Bốn phần chín:
d) Chín phần mười:
e) Năm mươi hai phần tám mươi tư:.
Viết các phân số:
a) Hai phần năm;
b) Mười một phần mười hai;
c) Bốn phần chín;
d) Chín phần mười;
e) Năm mươi hai phần tám mươi tư.
a) Hai phần năm:
b) Mười một phần mười hai:
c) Bốn phần chín:
d) Chín phần mười:
e) Năm mươi hai phần tám mươi tư:.
2. tính
a. một năm phần bảy nhân ba phần bốn
b. mười phần mười một chia một một phần ba
c.ba phẩy năm bảy nhân bốn phẩy một cộng hai phẩy bốn ba nhân bốn phẩy một
d. ba phẩy bốn mươi hai chia kông phẩy năm bảy nhân tám phẩy bốn trừ sáu phẩy tám
Toán
Câu 1
127-18.(5†6)
25.(-72)-28.25
Câu 2
Cho a-7 b=4 tính giá trị cua các biểu thức sau:
a2-b2 và (a†b).(a-b)
Câu 3
A, -(-229) † ( -219) - 401†12
B, sáu ba phần tám công năm một phần hai
C, một phần bốn công năm phần mười hai trừ một phần mười ba trừ bảy phần tám
Câu3
X - 12= (-9)-15
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. |
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | 3,9 |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | 72,54 |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | 280,975 |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. | 102,416 |
3,9 , 72,54 , 280,975 , 102,416
chúc bạn học tốt!
Bài 1 : Chữ số 6 trong số thập phân 45, 63 có giá trị là:
A.6 B.6/10 C.6/100 D.6/1000
Bài 2: Nối :
A |
Không đơn vị, mười bốn phần trăm. |
Chín mươi bảy đơn vị một phần mười năm phần nghìn |
Ba mươi bốn đơn vị tám mươi ba phần trăm. |
Không đơn vị một phần nghìn. |
B |
34, 83 |
0, 14 |
97,105 |
0,001 |
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | |
Không đơn vị ; một phần trăm. |
Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | 102,639 |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | 7,025 |
Không đơn vị ; một phần trăm. | 0,01 |
........????
1) tính nhanh:
a)-4/9.7/15+4/-9.8/15
b) 5/-4.16/25+-5/4.9/25
c)-5/12.4/19+-7/12.4/19-40/57
d) bốn mười một phần hai ba trừ 9/14+ hai mười hai phần hai ba trừ 5/4
e) hai mười ba phần hai bảy trừ 7/15+ ba mười bốn phần hai bảy trừ 8/15
g) mười một một phần bốn - (hai năm phần bảy + năm một phần tư)
a; -\(\dfrac{4}{9}.\dfrac{7}{15}+\dfrac{4}{-9}.\dfrac{8}{15}\)
= - \(\dfrac{4}{9}\).(\(\dfrac{7}{15}+\dfrac{8}{15}\))
= - \(\dfrac{4}{9}\).1
= - \(\dfrac{4}{9}\)
b; - \(\dfrac{5}{4}.\dfrac{16}{25}\) + \(\dfrac{-5}{4}\).\(\dfrac{9}{25}\)
= - \(\dfrac{5}{4}\).(\(\dfrac{16}{25}\) + \(\dfrac{9}{25}\))
= - \(\dfrac{5}{4}\). 1
= - \(\dfrac{5}{4}\)
c; \(-\dfrac{5}{12}.\dfrac{4}{19}\) + \(\dfrac{-7}{12}.\dfrac{4}{19}-\dfrac{40}{57}\)
= - \(\dfrac{5}{12}\).\(\dfrac{4}{19}\) - \(\dfrac{7}{12}\).\(\dfrac{4}{19}\) - \(\dfrac{4}{19}\).\(\dfrac{10}{3}\)
= - \(\dfrac{4}{19}\).(\(\dfrac{5}{12}\) + \(\dfrac{7}{12}\) + \(\dfrac{10}{3}\))
= - \(\dfrac{4}{19}\).\(\dfrac{13}{3}\)
= - \(\dfrac{52}{57}\)