cho f(x) = x99 + x88 + ... + x11 + 1 va g(x)=x9 + x8 +... + x +1
Cmr f(x) chia het cho g(x)
tim a,b biet f(x) chia het cho g(x):f(x)=x^4+a.x+b;g(x)=x^2-9
bai 1 : tim x E n biet
a ( 9 + 8 )x + 16 . 2x = 98
b 37.5 mu x - 12. 5 mu x = ( 125 mu 2 )mu 3
c [27 + 5(x - 4 ) ] chia het cho 9
d 90 chia het cho x, 150 chia het cho x va 5<x<30
e x chia het 48, x chia het 36 va x< 500
f x chia het 60, x chia het 42, va 840<x<2500
g 45 chia het 2x + 1
h ( x +16 ) chia het ( x +15 )
k ( 2 x + 7 ) chia het ( x - 1 )
m ( 3x + 27 ) chia het (2x + 3)
n 326 chia cho x du 11 con 553 chia x du 13
traa loi nhanh cho minh , minh can gap vao dem thu sau ngay 8 thang 11
Bài 1
a)(9+8)x + 16 . 2x = 98
17x + 32x = 98
49x = 98
x = 98 : 49
x = 2
xac dinh a, b de f(x)=x^4+ax^2+b chia het cho g(x)=x^2+x+1
Không làm phép chia, tìm phần dư trong đa thức f(x) cho đa thức g(x) trong:f(x)=2x+2x2+2x4+x6+x8+x10-99 ; g(x)=x2+1
tìm dư của phép chia
f(x)= x100 + x99+ x98 + x97 + ........ x + 1 chia cho (x-1)
Thực hiện phép chia \(f(x)\) cho \(x-1\), ta được:
\(f(x)=(x-1)\cdot Q(x)+r\\\Rightarrow f(1)=(1-1)\cdot Q(1)+r\\\Rightarrow f(1)=r\\\Rightarrow 1^{100}+1^{99}+1^{98}+1^{97}+...+1+1=r\\\Rightarrow r=101(101.chữ.số.1)\)
Vậy số dư của phép chia $f(x)$ cho $(x-1)$ là 101.
a,cho f(x)=x^3-3x^2+2,g(x)=2x+1 tìm thương va dư khi f(x) chia g(x)
b,Tìm a,b để f(x):(x^+ax+b)
MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH VỚI
Vậy x^3-3x^2+2 chia 2x+1 được thương là 1/2x^2-7/4x+7/8x và dư 9/8
cho f[x]=x[1-xmu2]-5+5xmu2 :gx]=xmu2 +5: tinh f[x]+g[x] va f[x]-g[x]
Bài 1:
f(x)=2x4+3x2-x+1-x2-x4-6x3
g(x)=10x2+3-x4-4x2+4x-2x2
a,Thu gọn đa thức f(x).g(x) và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức lũy thừa giảm dần của biến
b,Tính f(x)+g(x)
c,Gọi h(x)=f(x)+g(x),tìm nghiệm của đa thức h(x)
Bài 2:
P(x)=x99-100x98+100x97-100x96+...+100x-1
Tính P(99)
\(a) f ( x ) = 2 x ^4 + 3 x ^2 − x + 1 − x ^2 − x ^4 − 6 x ^3\)
\(= ( 2 x ^4 − x ^4 ) − 6 x ^3 + ( 3 x ^2 − x ^2 ) − x + 1\)
\(= x ^4 − 6 x ^3 + 2 x ^2 − x + 1\)
\(g ( x ) = 10 x ^3 + 3 − x ^4 − 4 x ^3 + 4 x − 2 x ^2\)
\(= − x ^4 + ( 10 x ^3 − 4 x ^3 ) − 2 x ^2 + 4 x + 3\)
\(= − x ^4 + 6 x ^3 − 2 x ^2 + 4 x + 3\)
\(b) f ( x ) + g ( x ) = x ^4 − 6 x ^3 + 2 x ^2 − x + 1 − x ^4 + 6 x ^3 − 2 x ^2 + 4 x + 3\)
\(= ( x ^4 − x ^4 ) + ( − 6 x ^3 + 6 x ^3 ) + ( 2 x ^2 − 2 x ^2 ) + ( − x + 4 x ) + ( 1 + 3 )\)
\(= 3 x + 4\)
c)Có \(h ( x ) = f ( x ) + g ( x ) = 3 x + 4\)
\(Cho h ( x ) = 0 ⇒ 3 x + 4 = 0\)
\(⇒ 3 x = − 4\)
\(⇒ x = − \frac{4 }{3} \)
Vậy \(x=-\frac{4}{3}\) là nghiệm của \(h ( x ) \)
tim so tu nhien
a)123-5.(x+5)=48
b)24:(x-7)+9=2^3+3^2
c)15 chia het cho x+1
d)x e B(4) va 10<x<35
e)24chia het cho x,72 chia het cho x,108 chia het cho x va x la so lon nhat
f) 17x49 chia het cho2 va15
a)123-5 .(x+5)= 48
5.(x+5) = 123 -48
5.(x+5) = 75
(x+5) = 75 : 5
( x+5) = 15
x = 15 - 5
x = 10
c; 15 ⋮ \(x+1\) (\(x\in\) N)
\(x+1\) \(\in\) Ư(15)
15 = 3.5
\(x+1\in\) Ư(15) = {-15; -5; -3; -1; 1; 3; 5; 15}
Lập bảng ta có:
\(x+1\) | -15 | -5 | -3 | -1 | 1 | 3 | 5 | 15 |
\(x\) | -16 | -6 | -4 | -2 | 0 | 2 | 4 | 14 |
\(x\) \(\in\) N | loại | loại | loại | loại |
Theo bảng trên ta có: \(x\in\) {0; 2; 4; 14}
Vậy \(x\in\) {0; 2; 4; 14}
d; \(x\in\) B(4) = {0; 4; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36;...;}
Vì 10 < \(x< 35\) nên \(x\in\) {16; 20; 24; 28; 32; 36}
Vậy \(x\in\) {16; 20; 24; 28; 32}