Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Trang
Xem chi tiết

1. Axit photphoric

2. Nhôm hidroxit

3. Sắt (III) Sunfat

4. Natri dihidrophotphat

5. Sắt (III) clorua

6. Magie nitrat

7. Canxi hidrocacbonat

8. Kali hidrosunfat

9. Sắt (III) hidroxit

10. Axit bromhidric

Mochi _sama
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
3 tháng 5 2022 lúc 1:06
CTHHPhân loạiGọi tên
FeOOxitSắt (II) oxit
SO2OxitLưu huỳnh đioxit
CO2OxitCacbon đioxit
MgOOxitMagie oxit
H2SO4AxitAxit sunfuric
HClAxitAxit clohidric
H2SO3AxitAxit sunfurơ
CuSO4MuốiĐồng (II) sunfat
NaOHBazoNatri hidroxit
Al2(SO4)3MuốiNhôm sunfat
H2SAxitAxit sunfuhidric
CaHPO4MuốiCanxi hidrophotphat
FeSMuốiSắt (II) sunfua
NaNO3MuốiNatri nitrat
Cu(OH)2BazoĐồng (II) hidroxit
Fe2O3OxitSắt (III) oxit
K2SO3MuốiKali sunfit
Na2OOxitNatri oxit
KHSO4MuốiKali hidrosunfat
Ca(HCO3)2MuốiCanxi hidrocacbonat

 

Shinobu Kochou
Xem chi tiết
bí mật
19 tháng 4 2021 lúc 16:52

CuO : Đồng (II) Oxit

KNO3 : Kali Nitrat

Cu(OH)2 : Đồng (II) hidroxit

H3PO4 : photphoric

Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat

Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit

MgSO4 : Magie sunfat

NA2S : Natri sunfua

HgO : Thủy ngân (II) Oxit

AgCl : Bạc clorua

KHSO4 : Kali hiđrosunfat

HF : Axit flohidric

HNO3 : Axit nitric

K2CO3 : Kali cacbonat

Mg(OH)2 : Magie hidroxit

HNO2 : Axit nitrơ

BaSO4 : Bari photphat

Yến Phan Thị Hải
Xem chi tiết
I don
6 tháng 5 2022 lúc 22:30

CuSO4:Đồng(II) sulfat

 MgCl2:Magiê clorua

Ca(HCO3)2:Canxi bicacbonat

AgNO3:Bạc(I) nitrat

Fe(OH)3:Sắt (III) hidroxit

H3PO4:Acid phosphoric

Lâm Như
Xem chi tiết
Hồng Phúc
27 tháng 9 2021 lúc 13:29

\(H_2CO_3⇌H^++HCO_3^-\)

\(HCO_3^-⇌H^++CO_3^{2-}\)

Hồng Phúc
27 tháng 9 2021 lúc 13:32

\(Al\left(OH\right)_3⇌Al^{3+}+3OH^-\)

Hoặc \(Al\left(OH\right)_3⇌AlO_2^-+H^++H_2O\)

Hồng Phúc
27 tháng 9 2021 lúc 13:29

\(H_2S⇌H^++HS^-\)

\(HS^-⇌H^++S^{2-}\)

dương thị khánh linh
Xem chi tiết
Nguyễn Quang Minh
21 tháng 3 2022 lúc 12:29

oxit : SO3 : lưu huỳnh trioxit 
       Fe2O3 : sắt (3)  Oxit
      MgO : Magie Oxit 
axit : H2SO4 : Axit sunfuric 
       HCl : axit clohidric 
       HNO3 : axit nitric 
bazo : NaOH : Natri hidroxit 
          Ca(OH)2: canxi hiroxit 
         Fe(OH)2 : sat (2) hidroxit 
Muoi : NaCl : Natri clorua 
          K2SO4 : Kali sunfat 
           Fe(NO3)2 : sat (2) nitrat 
        KHCO3 : Kali Hidrocacbonat 
        Ca(HCO3)2 : canxi hidrocacbonat 
       

Giang
Xem chi tiết
Thảo Phương
8 tháng 7 2021 lúc 21:46

11. Gọi tên, phân loại các chất sau:

Bazo:

Ca(OH): Canxi hidroxit

NaOH: Natri hidroxit

KOH : Kali hidroxit

Mg(OH): Magie hidroxit

Axit :

HNO3  : Axit nitric 

H2SO4 : Axit sunfuric

HCl :  Axit clohidric 

H3PO4 : Axit photphoric

Muối :

NaCl : Natri clorua 

K2SO4 : Kali sunfat

Na3PO4 : Natri photphat

AgNO: Bạc nitrat

CaSO4: Canxi sunfat

NaHCONatri hidrocacbonat

 NaHSO: Natri hidrosunfat

Ca(HCO3): Canxi hidro cacbonat 

NaH2PO4 : Natri đihidrophotphat

Oxit bazo: 

FeO : Sắt (II) oxit

CuO : Đồng (II) oxit

MgO : Magie oxit

Huong Tra
8 tháng 7 2021 lúc 16:18

Bazơ: Ca(OH)2, NaOH, KOH, Mg(OH)2

Axit : HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4

Oxit: FeO, CuO, MgO

Muối: NaCl, K2SO4, Na3PO4, AgNO3, CaSO4, NaHCO3, NaHSO4, CA(HCO3)2, NaH2PO4

 

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
7 tháng 5 2019 lúc 12:40

Đáp án B

  NaCl, Mg(NO3)2 không tác dụng với Ba(HCO3)2 Loại A, C, D.

Đáp án B.

Nhàn Văn
Xem chi tiết
Nguyễn Nho Bảo Trí
26 tháng 9 2021 lúc 21:14

Oxit axit : 

\(N_2O_5\) : đi nito pentaoxit 

Oxit bazo : 

\(BaO\) : bari oxit

Axit : 

\(HCl\) : axit clohidric

Bazo : 

\(Fe\left(OH\right)_3\) : sắt (III) hidroxit 

\(KOH\) : kali hidroxit

Muối : 

\(NaCl\) : muối natri clorua

\(Ba\left(NO_3\right)_2\) : muối bari nitrat

\(AlPO_4\) : muối nhôm photphat

\(Ca\left(HCO_3\right)_2\) : muối canxi hidrocacbonat

\(CaSO_3\) : muối canxi sunfit

 Chúc bạn học tốt