Xép ác từ sau vào hai loại từ ghép Hán việt và từ ghép Thuần việt: thiên địa, đại lộ, khuyển mã, hải đăng, kiên cố, tân binh, nhật nguyệt, quốc kỳ, hoan hỷ, ngư nghiệp.
Giải thích từ ghép hán việt hải đăng quốc kì đại lộ kiên cố tân binh quốc mẫu hoan nghỉ ngư nghiệp thủy lợi khuyển mã nhật nguyệt
hân loại các từ ghép Hán Việt sau thành 2 loại: Tù ghép Hán Việt chính phụ và Từ ghép Hán Việt đẳng lập:Vương phi,tồn vang,đại lộ,hương trực,quốc kì,phong nguyệt,ngư nghiệp,thiên địa,hải đăng,khuyển mã,huynh đệ,tân binh,thạch mã,nhi sĩ,phụ tử
Từ ghép chính phụ: quốc kì, quốc ca, đơn ca, ca khúc, ca vũ, thủy thần, phụ bạc, quốc lộ, đại lộ, hải đăng, kiên cố, tân binh, quốc mẫu, hoan hỉ, ngư nghiệp, thủy lợi.
Từ ghép đẳng lập: thiên địa, giang sơn, sơn thủy, huynh đệ, phụ tử, trường giang, phụ mẫu, khuyển mã, nhật nguyệt.
Giải thích các yếu tố Hán Việt trong các câu sau và xác định đâu là từ ghép đẳng lập , từ ghép chính phụ: thiên hạ, đại lộ, khuyển mã Hải Đăng, kiên cố tân binh, nhật nguyệt, quốc kỳ, hoan hỉ, thạch Mã ,Thiên Thư.
Cần gấp 😭😭😭😭😭
- Thiên hạ: thiên - trời, hạ - đất
- Đại lộ: đại- lớn, lộ - đường
- Khuyển mã: khuyển - chó, mã - ngựa
- Hải đăng: hải - biển, đăng - đèn
- Kiên cố: kiên - vững chắc, cố - vững chắc
- Tân binh: tân - mới, binh - người lính
- Nhật nguyệt: nhật - mặt trời, nguyệt - mặt trăng
- Quốc kỳ: quốc - nước, kì - lá cờ
- Hoan hỉ: vui mừng
- Thạch mã: thạch - đá, mã - ngựa
- Thiên thư: thiên - trời, thư - sách
-dịch nghĩa:
+thiên hạ: thiên (trời)- hạ (đất): trời đất
+đại lộ: đại (to, lớn)- lộ (đường): đường lớn
+khuyển mã: khuyển (chó)- mã (ngựa): chó và ngựa
+hải đăng: hải (biển)- đăng (đèn): đèn biển
+kiên cố: kiên (vững, chắc)- cố (vững, chắc): bền vững, chắc chắn
+tân binh: tân (mới)- binh (lính): lính mới
+nhật nguyệt: nhật (mặt trời)-nguyệt (mặt trăng): mặt trời và mặt trăng
+quốc kì: quốc (quốc gia)- kì (cờ): lá cờ của một nước
+hoan hỉ: vui mừng
+thạch mã: thạch (đá)- mã (ngựa): ngựa đá
+thiên thư: thiên (trời)- thư (sách): sách trời
-phân loại:
+đẳng lập: thiên hạ, nhật nguyệt, hoan hỉ, khuyển mã, hải đăng, kiên cố
+chính phụ: đại lộ, tân binh, quốc kì, thạch mã, thiên thư
Giải thích các từ sau: khuyển mã , thiên địa , nhật nguyệt , hải đăng, kiên cố , tân binh, quốc kì , hoan hỉ , ngư nghiệp , thạch mã . Rồi xếp chúng vào từ ghép đẳng lập hay từ ghép chính phụ
Chj Nguyễn Phương Linh và Chị Mai giúp e nhé. E cần gấp lắm!
Xếp các từ sau vào từ ghép hán Việt:
Khuyển mã, hải đăng, kiên cố, tân binh, nhật nguyệt, quốc kì , hoan hỉ , ngưn ngiệp
Đẳng lập:
Khuyển mã: ngựa đẹp
Hải đăng: đèn biển
Tân Binh: binh sĩ mới
Ngư nghiệp: nghề đánh cá
Chính phụ:
nhật nguyệt: mặt trăng, mặt trời
quốc kì : lá cờ đất nước
hoan hỉ : vui mừng.
Chúc bạn học tốt!
Bài 4: Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt
thiên địa, đại lộ, khuyến mã, hải đăng, kiên cố, nhật nguyệt, hoan hỉ, ngư nghiệp
Bài 5: Phân biệt nghĩa của các cặp từ sau:
Cố chủ tịch-cựu chủ tịch
Khẩn cấp-Khẩn trương
Giáo viên-thầy giáo
Bài 6: Giải nghĩa các cụm từ Hán Việt
Tràng giang đại hải
Tiến thoái lưỡng nan
Thương lộ bình an
Đồng tâm hiệp lực
Bài 4:
thiên địa : trời đất
đại lộ :lớn ..
khuyển mã: chó ngựa
hải đăng :ngọn đèn giữa biển
nhật nguyệt : mặt trời mặt trăng
(.....)
4. Từ Hán Việt:
a. Sắc thái biểu cảm của từ Hán Việt ? Vì sao khi sử dụng từ Hán Việt , chúng ta không nên lạm dụng loại từ này?
b. Giải thích ý nghĩa các yếu tố trong các từ sau và xác định đâu là từ ghép đẳng lập đâu là từ ghép chính phụ: thiên địa, đại lộ, khuyển mã, hải đăng, kiên cố, tân binh, nhật nguyệt, quốc kì, hoan hỉ, ngư nghiệp, thạch mã, thiên thư .
phận loại các từ ghép:khuyến nông,khuyến học,hải quân,kiên cố,tân binh,nhật nguyệt,quốc kì,quốc ca,quốc gia,quốc tế,hoan hỉ,nông nghiệp ,ngư nghiệp,công nghiệp,lâm nghiệp
Trong các từ ghép sau, từ ghép nào là từ ghép đẳng lập, từ ghép là từ ghép chính phụ: thiên địa, nhật nguyệt, quốc kì, hải đăng, kiên cố?
Từ ghép chính phụ : thiên địa, nhật nguyệt, quốc kì
Từ ghép đẳng lập : hải đăng, kiên cố
FJDJAKDNN KJJJKAJOJOPFJP?JJJWIJJ//JJ ;;''DƯ";::;;'IODJUIUE78578367838875872877777746499395
Từ ghép đẳng lập: thiên địa, nhật nguyệt, hải đăng.
Từ ghép chính phụ: quốc kì, kiên cố.
(mong giúp ích đc bn)