What kind of... đi vs danh từ số nhiều hay số ít
the cat
my brather
our friends
là danh từ số ít hay danh từ số nhiều
cơ hội kiếm tk nhé
Hãy tích cho tui đi
vì câu này dễ mặc dù tui ko biết làm
Yên tâm khi bạn tích cho tui
Tui sẽ ko tích lại bạn đâu
THANKS
the cat là dt số ít
my brother là dt số ít
our friends là dt số nhìu
- Danh từ dùng biến tố để chỉ số và sự sở hữu. Danh từ mới có thể được tạo ra bằng cách ghép từ (gọi là compound noun). Danh từ được chia ra thành danh từ riêng và danh từ chung. Danh từ cũng được chia thành danh từ cụ thể (như "table" - cái bàn) và danh từ trừu tượng (như "sadness" - nỗi buồn), và về mặt ngữ pháp gồm danh từ đếm được và không đếm được.[82]
- Đa số danh từ đếm được có thể biến tố để thể hiện số nhiều nhờ hậu tố -s/es, nhưng một số có dạng số nhiều bất quy tắc. Danh từ không đếm được chỉ có thể "số nhiều hóa" nhờ một danh từ có chức năng như phân loại từ (ví dụ one loaf of bread, two loaves of bread).[83]
Ví dụ:
Cách lập số nhiều thông thường:
Số ít: cat, dogSố nhiều: cats, dogs
Cách lập số nhiều bất quy tắc:
Số ít: man, woman, foot, fish, ox, knife, mouseSố nhiều: men, women, feet, fish, oxen, knives, mice
- Sự sở hữu được thể hiện bằng (')s (thường gọi là hậu tố sở hữu), hay giới từ of. Về lịch sử (')s được dùng cho danh từ chỉ vật sống, còn of dùng cho danh từ chỉ vật không sống. Ngày nay sự khác biệt này ít rõ ràng hơn. Về mặt chính tả, hậu tố -s được tách khỏi gốc danh từ bởi dấu apostrophe.
Cấu trúc sở hữu:
Với -s: The woman's husband's child
Với of: The child of the husband of the woman
(Con của chồng của người phụ nữ)
Tìm danh từ ở ngôi 3 số ít và số nhiều
Giúp mk vs, mk đang cần gấp
Nêu cách dùng danh từ số ít và danh từ số nhiều
Tham khảo quy tắc sử dụng danh từ số ít và danh từ số nhiều này nhé bạn!
Danh từ số ít: Có thể được bắt đầu với a,an hoặc the. Danh từ số ít chỉ một vật, sự vật hoặc có thể là danh từ không đếm được.(vd: a cat, a dog, The sun)
Danh từ đếm được: Sự vật, hiện tượng đếm được với số đếm từ hai trở lên. Danh từ số nhiều thường có “s” ở cuối từ. (vd: cats, dogs,...)
Lưu ý: Không phải tất cả danh từ đếm được đều thêm "s". Tham khảo thêm 1 số quy tắc của danh từ số nhiều
Quy tắc 1: Thêm “s” vào cuối danh từ để chuyển thành danh từ số nhiều
Quy tắc 2: Danh từ tận cùng là -ch, -sh, -s, -x, thêm -es vào cuối để chuyển thành danh từ số nhiều
Quy tắc 3: Danh từ tận cùng là -y, đổi thành -ies để chuyển thành danh từ số nhiều
Quy tắc 4: Danh từ tận cùng là -o, thêm -es vào cuối để chuyển thành danh từ số nhiều
Quy tắc 5: Danh từ tận cùng là -f,-fe,-ff, đổi thành -ves để thành danh từ số nhiều.
Quy tắc 6: Danh từ tận cùng là -us, đổi thành -i để thành danh từ số nhiều.
Quy tắc 7: Danh từ tận cùng là -is, đổi thành -es để thành danh từ số nhiều.
Quy tắc 8: Danh từ tận cùng là -on, đổi thành -a để thành danh từ số nhiều.
tìm 10 danh từ số ít,10 danh từ số nhiều, 10 danh từ đếm được
10 danh từ số ít : boat, house, cat, river, bus, box, baby, city, spy, wish
10 danh từ số nhiều : boats, houses, cats, rivers, buses, boxes, babies, cities, spies, wishes
10 danh từ đếm được: book, people, children, teeth, feet, mice, sheep, fish, car, family
Danh từ số ít:
Pen, book, bag, bed, glass, computer, phone, clock, house, wall
Danh từ số nhiều:
Pens, books, bags, glasses, computers, phones, clocks, houses, walls
Danh từ đếm được:
Person, child, tooth, foot, mouse, book, dog, cat, finger, house.
DT số ít: book, apple, pen, backpack, boat, calendar, compass, cupboard, greenhouse, pagoda.
DT số nhiều: books, apples, pens, boats, tomatoes, potatoes,cupboards, fans, beds, bags.
DT đếm được: books, pens, apples, bananas, tomatoes, potatoes,computers, phones, clocks,bottle
this chuyển danh từ số ít sang danh từ số nhiều
nhanh lên mình cần gấp
This - these
That - those
lấy 50 ví dụ cho
- danh từ đếm được
- danh từ ko đếm được
lấy 20 ví về nguyên tắc từ danh từ số ít sang số nhiều
nêu các trường hợp đặc biệt của danh từ số ít chuyển sang số nhiều
giúp mình với!!! cô phạt cả lớp vì con lớp trưởng đấy!!
dt đếm đc
STT | Danh từ | Nghĩa |
1 | accident | Tai nạn |
2 | account | tài khoản |
3 | actor | diễn viên |
4 | address | địa chỉ nhà |
5 | adult | người lớn |
6 | animal | thú vật |
7 | answer | bài giải |
8 | apartment | chung cư |
9 | arle | bài báo |
10 | artist | họa sĩ |
11 | baby | bé con |
12 | bag | cái cặp sách |
13 | ball | quả banh |
14 | bank | ngân hàng |
15 | battle | trận đánh |
16 | beach | bờ biển |
17 | bed | giường ngủ |
18 | bell | chuông |
19 | bill | hóa đơn |
20 | bird | chim |
21 | boat | con thuyền |
22 | book | sách |
23 | bottle | chai |
24 | box | cái hộp |
25 | boy | con trai |
26 | bridge | cầu |
27 | brother | anh em |
28 | bus | xe buýt |
29 | bush | bụi gai |
30 | camp | cắm trại |
31 | captain | thuyền trưởng |
32 | car | xe hơi |
33 | card | Thẻ |
34 | case | trường hợp |
35 | castle | Lâu đài |
36 | cat | con mèo |
37 | chair | chiếc ghế |
38 | chapter | chương |
39 | chest | ngực |
40 | child | trẻ em |
41 | cigarette | thuốc lá |
42 | city | thành thị |
43 | class | lớp |
44 | club | câu lạc bộ |
45 | coat | áo khoác |
46 | college | trường đại học |
47 | computer | máy tính bàn |
48 | corner | góc |
49 | country | đất nước |
50 | crowd | đám đông |
dt ko đếm đc
STT | Danh từ | Nghĩa | Câu ví dụ |
1 | access | quyền | Only a few people have access to this information. |
2 | accommodation | chỗ ở | Does the company provide accommodation for the workers? |
3 | adulthood | trưởng thành | You'll have more freedom in adulthood, but more responsibilities too. |
4 | advertising | quảng cáo | A lot of creative people work in advertising. |
5 | advice | lời khuyên | If you're not sure what to do, ask your friends for advice. |
6 | aggression | xâm lược | If he needs an outlet for his aggression, he could try boxing. |
7 | aid | viện trợ | Should rich countries give more aid to poor countries? |
8 | air | hàng không | If there's not enough air in the room, open a window. |
9 | alcohol | rượu | Whiskey contains much more alcohol than beer. |
10 | anger | Sự phẫn nộ | Why was someone with so much anger allowed to own a gun? |
11 | applause | tráng pháo tay | After the concert, the applause went on for at least five minutes. |
12 | arithme | toán học | I wanted to work in a bank because I was always good at arithme. |
13 | art | môn vẽ | If you want to learn about art, visit the national gallery. |
14 | assistance | hỗ trợ | After calling 911 for assistance, we waited for an ambulance. |
15 | athles | điền kinh | Jenny's very good at athles, and she's even won some medals. |
16 | attention | chú ý | The teacher found it difficult to get her students' attention. |
17 | bacon | Thịt ba rọi | Would you some bacon with your scrambled eggs? |
18 | baggage | hành lý | The customs officer at the airport checked all my baggage. |
19 | ballet | ba lê | My dad loved ballet, and he even took us to see Swan Lake. |
20 | beauty | nét đẹp | Many poets have been inspired by the beauty of nature. |
21 | beef | thịt bò | I don't eat beef or pork, but I fish and seafood. |
22 | beer | bia | It was a good party, but I think we drank too much beer. |
23 | biology | môn sinh học | If you study biology, you'll learn how amazing life really is. |
24 | blood | máu | Blood carries oxygen from the lungs to all the body's cells. |
25 | botany | thực vật học | When I studied botany, we often collected plants from forests. |
26 | bread | bánh mì | I sliced a loaf of bread and then made some sandwiches. |
27 | business | kinh doanh | Before going into business, ask your father for some advice. |
28 | butter | bơ | Would you some butter on your toast? |
29 | carbon | carbon | Climate change occurs when there's too much carbon in the air. |
30 | cardboard | các tông | We could get cardboard for our signs by cutting up old boxes. |
31 | cash | tiền mặt | If you need some cash, go to an ATM machine. |
32 | chalk | phấn viết bảng | Don't forget to take some chalk to your class. |
33 | chaos | hỗn loạn | There was chaos after the fire started, with people running in all directions. |
34 | cheese | phô mai | Do you want some extra cheese on your pizza? |
35 | chess | cờ vua | Do you feel having a game of chess? |
36 | childhood | thời thơ ấu | For most of my childhood, our family lived in London. |
37 | clothing | quần áo | We were poor, but we always had enough food and clothing. |
38 | coal | than đá | My grandmother used to cook on a stove that burned coal. |
39 | coffee | cà phê | How many cups of coffee do you drink every day? |
40 | commerce | thương nghiệp | Some historians say commerce began about 10,000 years ago. |
41 | compassion | lòng trắc ẩn | The Buddha taught us to feel compassion for all living things. |
42 | comprehension | sự hiểu | Sayoko's comprehension of written English is excellent. |
43 | content | Nội dung | This website's content is great, and so is the design. |
44 | corruption | tham nhũng | All this corruption has made many poliians very rich. |
45 | cotton | bông | American farmers used African people as slaves to pick cotton. |
46 | courage | lòng can đảm | The protesters showed so much courage, knowing they could be shot at any moment. |
47 | currency | tiền tệ | How much local currency will I need to get a taxi from the airport? |
48 | damage | hư hại | We couldn't believe how much damage the storm had caused. |
49 | dancing | khiêu vũ | My legs are sore after so much dancing in the club last night. |
50 | danger | nguy hiểm |
Cho mình hỏi: nên chọn What kind of sport need a ball hay what kind of sport needs a ball hay what kind of sports need a ball
Nên chọn What kind of sports need a ball
Chọn sports vì có rất nhiều môn thể thao cần đến bóng nên mk chắc là đ đó
chúc b học giỏi nha!
bạn chọn what kind of sports need a ball nhé
chúc bn hok tốt
Giúp em vs ạ Sheep danh từ số nhiều là gì Kilo danh từ số nhiều là gì?