Những câu hỏi liên quan
Thích đi ngủ
Xem chi tiết
Cihce
2 tháng 8 2023 lúc 11:24

1. listen

2. have

3. like

4. watch

5. want 

6. likes 

7. has

8. needs 

`=>` Thì Hiện Tại Đơn: S + V(s/es).

Bình luận (0)
Gia Linh
2 tháng 8 2023 lúc 11:22

1. listen

2. have

3. like

4. watch

5. want

6. likes

7. has

8. has 

Bình luận (0)
Phạm Quang Lộc
2 tháng 8 2023 lúc 11:27

1. Listen

2. Have

3. Like

4. Watch

5. Want

6. Likes

7. Has

8. Needs

Ta điền hết thì hiện tại đơn vì những sự việc làm trên là nói chung những việc mà một người nào đó đang làm

Cấu trúc câu hiện tại đơn (dạng verb)

(+) S+V(s,es)+..

(-) S+does/do+not+...

(?) Does/Do+S+V+..?

Chủ ngữ số ít thêm s,es vài cuối động từ

Chủ ngữ số nhiều giữ nguyên động từ

Bình luận (0)
Chung Diem Ngoc Ha
Xem chi tiết
Cao Nguyễn Hồng Ngọc
20 tháng 2 2020 lúc 20:37

1.is

2.sits

3.reads

4.pours

5.drinks

6.goes

7.play

8.watch

9.don't pay

10.like

Chúc em học tốt 👍

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thị Kim Phượng
20 tháng 2 2020 lúc 20:39

1,are

2,sitting

3,reading

4,pouring

5,drinks

6,goes

7,playing

8,watch

9,don't pay

10,like

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Ngọc Thanh Vân
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
28 tháng 8 2021 lúc 19:22

1. Hoa (have)       has            a lot of new friends in Hue.
2. Nam and Trang always (visit)          visit         their grandparents on Sundays.
3. My father (listen)      listens             to the radio every day.
4. The children (like)         like          to play in the park.
5. She(not live)          doesn't live                with her parents.
6. Lan (brush)       brushes            her teeth after meals.
7. The students (not go)        don't go                    to school on Sunday.
8. Nga (talk)                     is talking           to her friends now.
9. Her parents (watch)            are watching                   TV now.
10. Lan (cook)             is cooking                  lunch now.

III- Em hãy sắp xếp lại các câu sau thành câu có nghĩa:
1. that / who / talking / Miss Lien / is / girl / to?
...............Who is the girl talking to Miss Lien.................................................................................

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 7 2018 lúc 5:22

Hướng dẫn dịch:

(Hỏi và trả lời các câu hỏi về thói quen hằng ngày của bạn.)

(Bạn làm gì vào buổi sáng/chiều / tối?)

(Mình luôn luôn / thường xuyên / thỉnh thoảng______)

1. Bạn luôn làm gì vào buổi sáng?

⇒ Mình luôn ăn sáng.

2. Bạn thường làm gì vào buổi sáng?

⇒ Mình thường tập thể dục buổi sáng.

3. Bạn hay làm gì vào buổi chiều?

⇒ Mình hay chơi cờ với bạn mình.

4. Bạn thi thoảng làm gì vào buổi tối?

⇒ Mình thi thoảng nghe nhạc.

Bình luận (0)
Trần Lê Quỳnh Như
Xem chi tiết
Cô nàng cá tính
20 tháng 6 2016 lúc 15:45

dễ mà

Bình luận (0)
Eren
19 tháng 6 2016 lúc 23:27

1. do

2. talks

3. go

4. do/live/live

5. does/go

6. likes

7. go

8. does/cook

9. does/work/does

10. do/study

11. does/ study/doesn't

12. do/.../... (động từ cho sẵn đâu, khi có thì điền đúng động từ ấy vào, không cần chia)

13. do/get up

14. do/go

15. lives

16. doesn't live

17. has, goes

18. play

19. go

20. read/listen/watch

các đáp án được sắp xếp từ trái sang phải, từ trên xuống dưới nếu co dấu "/"

Bình luận (0)
Curtis
19 tháng 6 2016 lúc 23:31

 

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc 
1. I often do morning exercises. (do)
2. She always talks at class. (talk)
3. They go to school by bus every morning. (go)
4. Where do you live ? (live)
- I live in Yen Vien Town.
5. How does she go to school every day? (go)
6. Nam likes ice cream. (like)
7. I and my mother usually go to the market on Sunday. (go)
8. When does your mother cook every evening ? (cook)
9. Does your father work in the farm? (work)
-Yes, he does
10. Do we study on Monday? (study)
11. Does Mai study in your class? (study)
- No, she doesn't
12. Do you speak English?
- Yes, I do
13. Do they get up at 6 o’clock? (get up)
14. How does your children go to school every day? 
15. He lives in Ho Chi Minh City. (live)
16. He doesn't live in Ho Chi Minh City. ( not live)
17. Lan has breakfast and go to school at 6 a.m.
18. Sometimes, I play badminton. (play)
19. Every night, we go to bed at 10 p.m.
20. We usually read book,  listen to music or watch TV in the afternoon.
  

 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 8 2017 lúc 6:04

Đáp án: TV

Dịch: Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.

Bình luận (0)
Best Friend
Xem chi tiết
Cố Tinh Hải
28 tháng 6 2018 lúc 14:34

1. are playing, is playing

2. do, do

3.are having

4. is

5.

6. is calling

7. am listening

8. Are, playing

9. gets up

10. watch

11. go

12. has

13. am reading, is watching

14. lives, lives

15. are playing

Bình luận (0)
Nguyễn Diệp Ánh
28 tháng 6 2018 lúc 16:10

1. are playing, is playing

2. do...do

3. have

4. is

5. s

6. is calling

7. am listening

8. Are..playing

9. gets up

10. watch

11. go

12. has

13. is reading, is watching

14. lives, lives

15. are playing

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 8 2019 lúc 1:56

Đáp án: play

Dịch: Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 12 2018 lúc 15:43

Đáp án: do

Dịch: Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.

Bình luận (0)