ai thi học kì 2 lớp 7 r cho xin đề đi
ai thi học kì lớp 7 rồi cho xin cái đề hình kèm đáp án
mai kiểm tra r
chưa học được nửa học kì đòi đề học kì:<
Các bạn ơi ,ai có đề thi Toán học kì 2 lớp 5 không cho mình xin đi
vào: dethihocki.com ý
chúc thi tốt !
K NHA
mọi người ơi có ai thi toán giữa học kì 2 lớp 7 chx ạ nếu ai thi rồi cho tớ xin cái đề dc ko ạ
Mn ai học lớp 7 mà thi giữa kì 2 roi thì cho e xin đề để tham khảo với ạ α
Ai thi Vật lí học kì I lớp 7 chưa cho mình xin đề với
Ai còn có đề thi học kì 2 môn tiếng anh lớp 7 ko nhậ cho mk xin với. Mai mk thi rồi.
Ai nhanh mk cho 1 tick nha
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (1mark)
1. A. Breakfast B. Teacher C. East D. Please
2. A. Children B. Church C. Headache D. Beach
3. A. See B. Salt C. Small D. Sugar
4. A. Mother B. Thirteen C. Father D. Then
II. Circle the word or phase (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences. (2 marks)
1. Phuong doesn’t football and …… Mai.
A. so is B. so does C. does so D. neither does
2. These papayas aren’t ripe and ….. are the pineapples.
A. so B. too C. neither D. either
3.The dirt from vegetables can make you ……...
A. bored B. tired C. sick D. well
4. You must do your homework more ……. in the future.
A. careful B. care C. careless D. carefully
5. You should ……. early if you want to do morning exercise.
A. get up B. getting up C. to get up D. to getting up
6. Hoa is a ….. worker.
A. hardly B. hard C. more hard D. most hard
7. Last night we didn’t watch the film on TV because it was ……..
A. bore B. bored C. boring D. boredom
8 . Mai enjoys ….. sea food with her parents .
A. to eat B. eating C. eat D. to eating
III. Supply the correct forms of the verbs in brackets. (2 marks)
1. He (wash)………………………….the dishes everyday.
2. We (play)…………………………volleyball tomorrow
3. She (not watch) …………………TV last night.
4. ……… they (go) …………………….to school now?
IV. Write the sentences. Use the cue words. (3 marks)
1. I/not /read books
…………………………………………………………………………………….
2. He/be/good/soccer/player.He/play/soccer/good.
…………………………………………………………………………………….
3. Mai/prefer/meat/fish.
…………………………………………………………………………………….
4 They/prefer/listen/music/watch/TV
…………………………………………………………………………………….
5 He/do/homework/last night.
…………………………………………………………………………………….
5 Hoa/not go/school/yesterday/because/she/be/sick.
…………………………………………………………………………………….
V. Read the passage carefully then answer questions. (2 marks)
In 1960s, most people in Vietnam did not have a TV set. In the evening, the neighbors gathered around the TV. They watched until the TV programs finished. The children might play with their friends and the older people might talk together. Vietnam is different now. Many families have a TV set at home and the neighbors don’t spend much time together.
Questions:
1. Did most people have a TV set in 1960s?
………………………………………………………………………………
2.How long did they watch TV programs?
………………………………………………………………………………
3. What might the children do?
………………………………………………………………………………
4. What might the older people do?
………………………………………………………………………………
ai có đề thi lớp 7 học kì 2 ko ạ năm 2016-2017
cho mk xin đề vs
11\ 5 \ 2017 thi rùi
ai có cho mk xin mk đang cần gấp
mn ưi, đã có ai thi toán lớp 4 học kì 2 ( giữa kì ) chưa ạ
nếu rồi thì cho em xin đề :C
cho mình xin đề thi giữa học kì 1 môn toán lớp 5 với ak!Mai mình thi r, làm ơn!