ba tư phần sáu tám rút gọn thành làm cả phép tính nhé các bạn
không đơn vị, hai phần trăm viết là
ba mươi tám đơn vị, sáu phần nghìn viết là
sáu đơn vị , ba mươi tư phần trăm viết là
giúp mình na các bạn mình cần gấp lắm
CMR: 1 phần 2- 1 phần tư + 1 phần tám - 1 phần mười sáu + 1 phần ba hai - 1 phần sáu tư < 1 phần ba
Cho ba phân số , một phần ba ,ba Sáu phần chín Sáu ,Mười hai phần mười Tám . Hãy tìm cho mỗi phân số đã cho ba phân số khác nhau bằng giá trị của nó.
Các bạn hãy giải cho mình nhé !
\(\frac{1}{3}=\frac{2}{6}=\frac{3}{9}=\frac{4}{12}\)
\(\frac{36}{96}=\frac{3}{8}=\frac{6}{16}=\frac{12}{32}\)
\(\frac{12}{18}=\frac{2}{3}=\frac{24}{36}=\frac{36}{54}\)
k cho mk nhé
Chỉ rõ và khôi phục lại các thành phần câu bị rút gọn trong các ví dụ sau:
a. Tiếng hát ngừng. Cả tiếng cười.
b. Đi thôi con!
c. Uống nước nhớ nguồn.
d. Hai ba người đuổi theo nó. Rồi ba bốn người, sáu bảy người .
a. Tiếng hát ngừng. Cả tiếng cười. Rút gọn vị ngữ
→Tiếng hát ngừng. Cả tiếng cười cũng ngừng.
b. Đi thôi con! Rút gọn chủ ngữ.
→Chúng ta đi thôi con.
c. Uống nước nhớ nguồn. Rút gọn chủ ngữ.
→Chúng ta phải uống nước nhớ nguồn
d. Hai ba người đuổi theo nó. Rồi ba bốn người, sáu bảy người . Rút gọn vị ngữ.
→Hai ba người đuổi theo nó. Rồi ba bốn người, sáu bảy người cũng đuổi theo nó.
a. Cả tiếng cười -rút gọn vị ngữ -> Cả tiếng cười cũng ngừng.
b. Rút gọn cụm chủ vị -> Mẹ/ bố bảo: Đi thôi con.
c. Rút gọn chủ ngữ -> Chúng ta phải biết uống nước nhớ nguồn
đọc các số thập phân gồm :
Hai mươi ba đơn vị,tám phần trăm :.......................................................................
Sáu đơn vị ,năm phần mười và bảy đơn vị :....................................................................
Một trăm ba mươi tám đơn vị,năm phần trăm : ......................................................................
Không đơn vị ,ba mươi tư phần trăm , hai phần nghìn : .........................................................
1212/1313 rút gọn thành làm cả cách tính nhé
B bạn nha
Mk kiểm tra rồi
Viết các phân số: một phần tư; sáu phần mười; mười tám phần tám mươi lăm; bảy mươi hai phần một trăm.
Một phần tư:
Sáu phần mười:
Mười tám phần tám lăm:
Bảy mươi hai phần một trăm:
Viết các phân số: một phần tư; sáu phần mười; mười tám phần tám mươi lăm; bảy mươi hai phần một trăm.
Một phần tư:
Sáu phần mười:
Mười tám phần tám lăm:
Bảy mươi hai phần một trăm: