Cách làm bài chọn dạng đúng của từ lớp 7
Cách làm bài cho đúng dạng động từ
chỉ cần biết đó là thì gì rùi làm theo công thức
giải toán bằng cách lập phương trình :
6. Một đề bài ktra gồm có các câu hỏi trắc nghiệm dạng đúng/sai (Đ/S) và dạng có nhiều lựa chọn. Mỗi câu dạng Đ/S được 2đ, mỗi câu có nhiều lựa chọn được 4đ và tổng số điểm của cả bài là 100đ. Biết rằng số câu có nhiều lựa chọn gấp đôi số câu Đ/S
a) Hỏi có tất cả bao nhiêu câu Đ/S, bao nhiêu câu có nhiều lựa chọn
b) Nếu tg trả lời câu hỏi Đ/S ko quá 1 phút và câu có nhiều lựa chọn ko quá 1,5 phút thì hs có kịp làm bài ktra này trong vòng 45 phút ko? Vì sao ?
Tác giả của bài văn đã làm gì để động viên cậu bé Lái trong ngày đầu đến lớp. Tại sao tác giả lại chọn cách làm đó ?
Chị phụ trách đã quyết định tặng Lái một đôi giày ba ta trong ngày đầu Lái đến lớp. Chị chọn cách làm đó là vì : hồi nhỏ chị cũng đã mơ uosc có một đôi giày ba ta màu xanh và chị cũng đã từng chứng kiến cảnh Lái ngẩn ngơ nhìn theo đôi giày ba ta màu xanh của một cậu bé đang dạo chơi. Chứng tỏ Lái cũng rất thèm muốn có được một đôi giày như thế. Đó là tâm lí chung của tất cả trẻ em. Vì thế chị đã chọn cách làm đó
Tác giả của bài văn đã làm gì để động viên cậu bé Lái trong ngày đầu đến lớp. Tại sao tác giả lại chọn cách làm đó ?
Chị phụ trách đã quyết định tặng Lái một đôi giày ba ta trong ngày đầu Lái đến lớp. Chị chọn cách làm đó là vì : hồi nhỏ chị cũng đã mơ uosc có một đôi giày ba ta màu xanh và chị cũng đã từng chứng kiến cảnh Lái ngẩn ngơ nhìn theo đôi giày ba ta màu xanh của một cậu bé đang dạo chơi. Chứng tỏ Lái cũng rất thèm muốn có được một đôi giày như thế. Đó là tâm lí chung của tất cả trẻ em. Vì thế chị đã chọn cách làm đó
PHIẾU BÀI TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 7 Phiếu 1
Bài 1: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc.
1. She (not study) …………………………. on Saturday.
2. He (have) …………………... a new haircut today.
3. I usually (have) ……………..…….breakfast at 6.30.
4. Peter (not/ study)……….…………...very hard. He never gets high scores.
5. My mother often (teach)…………………...me English on Saturday evenings.
6. I like Math and she (like)…………………..…….Literature.
7. My sister (wash)…………………….the dishes every day.
8. They (not/ have)……………………..breakfast every morning.
Bài 2. Chọn đáp án đúng
1. I ——————— at a bank.
A. work B. Works C. Working
2. She ——————– with her parents.
A. live B. Lives C. living
3. Cows ———————– on grass.
A. feed B. Feeds C. feeding
4. He ———————- a handsome salary.
A. earn B. Earns C. earning
5. Janet ———————- to be a singer.
A. want B. Wants C. wanting
6. Emily ———————– delicious cookies.
A. make B. Makes C. making
7. Arti and her husband ——————- in Singapore.
A. live B. Lives C. living
8. Rohan and Sania ———————- to play card games.
A. like B. Likes C. Liking
9. Sophia ————————– English very well.
A. speak B. Speaks C. speaking
10. Martin ———————– for a walk in the morning.
A. go B. Goes C. going
11. My grandfather ——————– his pet dog.
A. adore B. Adores C. adoring
12. Plants ———————– water and sunlight for making their food.
A. need B. Needs C. Needing
( Làm bài vào giấy kiểm tra, khi nào quay trở lại trường cô sẽ chữa và thu lại)
1doesn't study
2has
3have
4doesn't study
5teaches
6likes
7washes
8don't have
A
B
A
B
B
B
A
A
B
B
B
A
1. I ——————— at a bank.
A. work B. Works C. Working
2. She ——————– with her parents.
A. live B. Lives C. living
3. Cows ———————– on grass.
A. feed B. Feeds C. feeding
4. He ———————- a handsome salary.
A. earn B. Earns C. earning
5. Janet ———————- to be a singer.
A. want B. Wants C. wanting
6. Emily ———————– delicious cookies.
A. make B. Makes C. making
7. Arti and her husband ——————- in Singapore.
A. live B. Lives C. living
8. Rohan and Sania ———————- to play card games.
A. like B. Likes C. Liking
9. Sophia ————————– English very well.
A. speak B. Speaks C. speaking
10. Martin ———————– for a walk in the morning.
A. go B. Goes C. going
11. My grandfather ——————– his pet dog.
A. adore B. Adores C. adoring
12. Plants ———————– water and sunlight for making their food.
A. need B. Needs C. Needing
Bài 1: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc.
1. She (not study) ……doesn't study……………………. on Saturday.
2. He (have) ……has……………... a new haircut today.
3. I usually (have) ……have………..…….breakfast at 6.30.
4. Peter (not/ study)……doesn't study….…………...very hard. He never gets high scores.
5. My mother often (teach)…teaches………………...me English on Saturday evenings.
6. I like Math and she (like)…likes………………..…….Literature.
7. My sister (wash)……washes……………….the dishes every day.
8. They (not/ have)……don't have………………..breakfast every morning.
Bài 2. Chọn đáp án đúng
1. I ——————— at a bank.
A. work B. Works C. Working
2. She ——————– with her parents.
A. live B. Lives C. living
3. Cows ———————– on grass.
A. feed B. Feeds C. feeding
4. He ———————- a handsome salary.
A. earn B. Earns C. earning
5. Janet ———————- to be a singer.
A. want B. Wants C. wanting
6. Emily ———————– delicious cookies.
A. make B. Makes C. making
7. Arti and her husband ——————- in Singapore.
A. live B. Lives C. living
8. Rohan and Sania ———————- to play card games.
A. like B. Likes C. Liking
9. Sophia ————————– English very well.
A. speak B. Speaks C. speaking
10. Martin ———————– for a walk in the morning.
A. go B. Goes C. going
11. My grandfather ——————– his pet dog.
A. adore B. Adores C. adoring
12. Plants ———————– water and sunlight for making their food.
A. need B. Needs C. Needing
Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên (mỗi câu chỉ được chọn một phương án). Xác suất để học sinh đó trả lời đúng 7 câu bằng
A. C 10 7 . C 3 3 4 10
B. C 10 7 . C 3 3 40
C. C 10 7 . 3 3 4 10
D. C 10 7 . 3 3 40
Không gian mẫu là số phương án trả lời 10 câu hỏi mà học sinh chọn ngẫu nhiên. Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n Ω = 4 10
Mỗi câu đúng có 1 phương án trả lời, mỗi câu sai có 3 phương án trả lời. Do đó để học sinh đó trả lời đúng 7 câu: có C 10 7 . 3 3 khả năng thuận lợi.
Vậy xác suất cần tính P = C 10 7 . 3 3 4 10
Chọn C.
Cách khác. Xác suất để trả lời đúng mỗi câu là
1
4
xác suất trả lời sai mỗi câu là
3
4
. Do đó xác suất học sinh trả lời đúng 7 câu bằng
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
BÀI 2: Điểm kiểm tra toán (1 tiết) của học sinh lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại ở bảng sau:
Số học sinh làm bài kiểm tra là:
A. 40
B. 45
C. 50
D. 55
Cho mình hỏi cách làm những bài dạng tìm min nhưng có điều kiện của ẩn, làm sao để giải đi đúng hướng ra đúng điều kiện đó vậy?
Bạn phải nắm chắc kĩ thuật chọn điểm rợi. Ví dụ:
Cho \(a\ge3\), tìm GTNN của \(A=a+\frac{1}{a}\)
Ta dự đoán dấu "=" xảy ra khi \(a=3\)
Nếu áp dụng thẳng BĐT Cô-si cho 2 số dương \(a\)và \(\frac{1}{a}\), khi đó dấu "=" xảy ra khi \(a=\frac{1}{a}\Leftrightarrow a^2=1\Leftrightarrow a=\pm1\)trái với \(a\ge3\)
Do đó ta cần tách \(a\)thành 2 hạng tử trong đó có hạng tử \(ka\)khi Cô-si với \(\frac{1}{a}\)sẽ đảm bảo dấu "=" xảy ra khi \(a=3\)
Mặt khác khi Cô-si \(ka\)với \(\frac{1}{a}\), dấu "=" xảy ra khi \(ka=\frac{1}{a}\), điều này đồng nghĩa với việc \(3k=\frac{1}{3}\)hay \(k=\frac{1}{9}\)
Như vậy ta sẽ tách như sau:
\(A=\frac{1}{9}a+\frac{1}{a}+\frac{8}{9}a\)
Áp dụng Cô-si cho 2 số \(\frac{1}{9}a\)và \(\frac{1}{a}\), ta có \(\frac{1}{9}a+\frac{1}{a}\ge2\sqrt{\frac{1}{9}a.\frac{1}{a}}=\frac{2}{3}\)
Lại có \(a\ge3\)\(\Leftrightarrow\frac{8}{9}a\ge\frac{8}{9}.3=\frac{8}{3}\)
Vậy \(A\ge\frac{2}{3}+\frac{8}{3}=\frac{10}{3}\)
Dấu "=" xảy ra khi \(a=3\)
Vậy GTNN của A là \(\frac{10}{3}\)khi \(a=3\)
6. Complete the questions about the reading texts in Units 1-7 using the correct passive form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu hỏi về bài đọc trong các bài 1-7 bằng cách sử dụng dạng bị động đúng của các động từ trong ngoặc)
1. Why _____ Ashlyn Blocker _____ (watch) more carefully than all the other children at her school? [1F]
2. _____ Dan and Kate Suski _____ (rescue) by helicopter after their boat sank? [2F]
3. What skills _____ (improve) by playing online video games, according to a report? [3F]
4. Who _____ (nearly / kill) by a storm at a paragliding event? [4F]
5. Where _____ Andrew Johnson _____ (employ) as a Master Model Builder? [5F]
6. Where _____ meetings_____ (sometimes / hold) if Aaron Levie is choosing the venue? [6F]
7. What _____ Hillary Bradt _____ (show) to do on her holiday? [7F]
1. was … watched | 2. Were … rescued | 3. are improved | 4. was nearly killed |
5. is … employed | 6. are … sometimes held | 7. was … shown |
|