để tạo biểu đồ từ dữ liệu trên trang tính . ta sử dụng nút lệnh gì ?
p/s : hic mấy bạn giúp mk vs TT .. chìu là kt tin hk2 dồi kìa !! <33
1.nêu cách thiết lập đặt lề trái cho trang in ?
2.để tạo biểu đồ ta sử dụng nút lệnh nào ?
3.để chon hướng giấy in đứng,hướng giấy in ngang ta dùng nút lệnh nào ?
4.để sử dụng dữ liệu trong cột được sắp xếp giảm dần hoặc tăng dần ta sử dụng nút lệnh nào ?
5.để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu ,em sử dụng dạng biểu đồ nào ?
Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện căn giữa dữ liệu, ta sử dụng nút lệnh nào?
A.
B.
C.
D.
Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô tính ta sử dụng nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô tính ta sử dụng nút lệnh Center trong nhóm Alignment trên dải lệnh Home.
Đáp án: D
. Để căn dữ liệu vào mép phải ô tính ta sử dụng nút lệnh:
THAM KHẢO:
Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô tính ta sử dụng nút lệnh Center trong nhóm Alignment trên dải lệnh Home
Moi người ơi giúp mk với
Câu 1: Em đã bôi đen một hàng trong Excel, lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn?
A. Vào thực đơn Insert, chọn Rows.
B. Vào thực đơn Insert, chọn Columns.
C. Vào thực đơn Insert, chọn Object.
D. Vào thực đơn Insert, chọn Cells.
Câu 2: Để tìm nghiệm của phương trình 2x-5=0 em sử dụng lệnh nào trong phần mềm Toolkit Math?
A. expand. B. solve. C. simplify. D. plot.
Câu 3: Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Theo mặc định ký tự dạng chuỗi được:
A. Canh trái trong ô. B. Canh giữa trong ô.
C. Canh phải trong ô. D. Canh đều hai bên.
Câu 5: Để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm, ta sử dụng công cụ vẽ nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Để vẽ biểu đồ, em sử dụng nút lệnh:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Câu nào sau đây sai?
A. Định dạng bảng tính làm thay đổi nội dung các ô tính.
B. Định dạng bảng tính không làm thay đổi nội dung các ô tính.
C. Khi cần định dạng ô tính em chọn ô đó.
D. Câu A và B đúng .
Câu 8: Muốn thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, em thực hiện:
A. Chọn DataFilterAutofilter. B. Chọn DataFilterShow all.
C. DataForm. D. Chọn DataFilterAcvanced filter.
Câu 9: Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào ?
A. Shift. B. Ctrl.
C. Alt. D. Ctrl và Shift.
Câu 10: Hãy cho biết định dạng dùng nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu dấu thăng , điều đó có nghĩa là gì?
A. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số.
B. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus.
C. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi.
D. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số.
Câu 12: Để tính trung bình cộng giá trị các ô từ A2 đến A9, ta sử dụng hàm:
A. =Average(A2;A9). B. =Average(A2,A9).
C. =Average(A2:A9). D. =Average (A2:A9).
Câu 13: Trong khi làm việc với Microsoft Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ :
A. Dấu bằng(=). B. Dấu hai chấm (:).
C. Dấu đôla ($). D. Dấu chấm hỏi(?).
Câu 14: Các dạng biểu đồ phổ biến nhất là:
A. biểu đồ hình tròn.
B. biểu đồ cột, biểu đồ đường gấp khúc.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ cột, biểu đồ đường gấp khúc, biểu đồ hình tròn.
Câu 15: Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào?
A. Print Preview . B. .
C. . D. . .
Câu 16: Muốn vẽ đồ thị của hàm số y = 3x -2, tại cửa sổ dòng lệnh ta gõ:
A. Solve y = 3*x -2. B. Expand 3*x -2.
C. Solve 3*x -2= 0 x. D. Plot y = 3*x -2.
Câu 17: Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
A. File/ print. B. File/ Save.
C. File/ close. D. File/ page setup.
Câu 18: Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng?
A. =SUM(A1);SUM(A7).
B. =SUM(A1- A7).
C. =SUM(A1:A7).
D. =SUM(A1):SUM(A7).
Câu 19: Trong Excel để mở tập tin có trong đĩa ta dùng:
A. Chọn File, Open. B. Tổ hợp phím Ctrl + O.
C. Hai câu a và c đúng. D. Tổ hợp phím Ctrl + N.
Câu 20: Để thay đổi cỡ chữ của nội dung các ô tính, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ:
A. Alignment. B. Border.
C. Font . D. Pattern.
Câu 22: Ô A1 của trang tính có số 1.867. Sau khi chọn ô A1 và nháy chuột 2 lần vào nút . Kết quả hiển thị trong ô A1 sẽ là:
A. 2. B. 1.85. C. 1.9. D. 1.86.
Câu 23: Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta chọn cột dữ liệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn:
A. AutoFormat.
B. Conditional Formatting.
C. Cells.
D. Column.
Câu 25: Để điều chỉnh các trang in được hợp lí, chúng ta phải làm gì?
A. Thay đổi hướng giấy in. B. Định dạng màu chữ.
C. Định dạng phông chữ. D. Điều chỉnh dấu ngắt trang.
Câu 26: Theo mặc định ký tự dạng số được:
A. Canh giữa trong ô. B. Canh phải trong ô.
C. Canh trái trong ô. D. Canh đều hai bên.
Câu 27: Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím em chọn:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A.
C. Cả ba cách trên đều được.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space.
Câu 28: Trong Microsoft Excel, câu lệnh =MIN(6, 5,- 1, 2, 10, -4, 3, 1, -8) có kết quả là:
A. -8. B. -1. C. 10. D. 1.
Câu 29: Công cụ dùng để làm gì?
A. Vẽ tam giác.
B. Tạo đường thẳng đi qua một điểm cho trước.
C. Tạo giao điểm của hai đối tượng.
D. Tạo đường phân giác của một góc.
Câu 30: Phần mềm Toolkit Math dùng để:
A. Học toán đơn giản.
B. Quan sát và tra cứu bản đồ thế giới.
C. Vẽ hình học động.
D. Luyện gõ phím nhanh.
Câu 31: Trong hộp thoại Page Setup, nút lệnh có chức năng gì?
A. Thiết đặt hướng trang in ngang. B. Định dạng phông chữ.
C. Chèn dấu ngắt trang. D. Thiết đặt hướng trang in đứng.
Câu 32: Công cụ vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng khác:
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
A. Nháy nút .
B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút .
C. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút .
D. Nháy nút .
Câu 34: Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì ?
A. Theo chiều thẳng đứng.
B. Cả 3 kiểu trên ngang, đứng, nghiêng.
C. Theo chiều nằm ngang.
D. Theo chiều nghiêng.
Câu 35: Để tạo giao điểm của hai đường thẳng, ta sử dụng công cụ vẽ nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Phần mềm Geogebra dùng để:
A. Quan sát và tra cứu bản đồ thế giới.
B. Luyện gõ phím nhanh.
C. Học toán đơn giản.
D. Vẽ hình học động.
Câu 37: Để làm phép toán (9/4 + 4/11)/(6/13-6/19), ta dùng lệnh:
A. plot. B. expand. C. solve. D. simplify.
Câu 38: Cách tạo biểu đồ nào sau đây đúng?
A. Nháy nút Chart Wizand/ chọn 1 ô trong miền dữ liệu.
B. chọn 1 ô trong miền dữ liệu.
C. Chọn 1 ô trong mi ền dữ liệu/ nháy nút Chart Wizand/chọn dạng biểu đồ/next/finish.
D. Nháy nút Chart Wizand.
Câu 39: Trong Microsoft Excel, câu lệnh =AVERAGE(5,6,8,9) có giá trị là:
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 40: Ô A1 của trang tính có số 3.16, ô B1 có số 8.07, số trong ô C1 được định dạng là số nguyên. Nếu trong ô C1 có công thức =B1-A1, em sẽ nhận được kết quả trong ô đó là:
A. 3. B. 4. C. 4.91. D. 5.
Câu 23: Để căn gộp giữa các ô tính em sử dụng nút lệnh gì?
Câu 24: Để tạo màu nền cho ô tính em sử dụng nút lệnh gì?
Câu 25: Để xem trước khi in em sử dụng lệnh gì?
Câu 26: Để điều chỉnh ngắt trang em sử dụng lệnh gì
Câu 27: Để đặt lề thay đổi các lề của trang in ta thực hiện hư thế nào?
Câu 28: Để sắp xếp dữ liệu ta sử dụng nút lệnh gì?
Câu 29: Nêu các bước đẻ lọc dữ liệu
Câu 30: Lọc dữ liệu là gì? Nêu các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu
các bạn giúp mình với
1 các lệnh giúp xem trang tính trước khi in có trong nhóm nào
2 để điều chỉnh ngắt trang ta sử dụng lệnh nào
3 nêu các thao tác thiết đặt lề trong trang in
4 để in trang tính ta thực hiện như thế nào
5 nêu các bước sắp xếp dữ liệu
6 lọc dữ liệu là gì ? Nêu các bước lọc dữ liệu
7 Biểu đồ là gì ? nêu các bước tạo biểu đồ
8 nêu công dụng của biểu đồ cột , biểu đồ trên , biểu đồ gấp khúc
9 để chọn biểu đồ ta thực hiện như thế nào?
1. Các lệnh giúp xem trang tính trước khi in có trong nhóm nào?
Các lệnh giúp xem trang tính trước khi in có trong nhóm WorkbookViews.
2. Để điều chỉnh ngắt trang ta sử dụng lệnh nào?
Để điều chỉnh ngắt trang ta sử dụng lệnh Page Break Preview
3. Nêu các thao tác thiết đặt lề trong trang in.
Bước 1: Mở dải lệnh Page Layout và nháy chuột vào nút mũi tên phía dưới, bên phải nhóm Page Setup, sau đó, hộp thoại Page Setup xuất hiện.
Bước 2: Nháy chuột để mở trang Margins.
Bước 3: Thay đổi số trong các ô Top, Bottom, Right, Left để đặt lề.
4. Để in trang tính ta thực hiện như thế nào?
Để in trang tính, trong hộp thoại Page Setup thì ta chỉ cần nháy nút lệnh Print.
5. Nêu các bước sắp xếp dữ liệu. B1: Nhấn chọn cột dữ liệu muốn sắp xếp B2: Vào bảng chọn Data, nhóm lệnh Sort & Filter, chọn biểu tượng nếu muốn sắp xếp theo thứ tự tăng dần và nếu muốn sắp xếp theo thứ tự giảm dần.
6. Lọc dữ liệu là gì? Nêu các bước lọc dữ liệu.
- Lọc dữ liệu là gì?
Lọc dữ liệu là chọn và hiện thị dữ liệu thoả mãn yêu cầu đặt ra và ẩn những dữ liệu không thoả mãn yêu cầu.
- Các bước lọc dữ liệu:
B1: Nháy chuột chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
B2: Nháy Data → Filter → AutoFilter (các mũi tên xuất hiện bên cạnh tiêu đề cột).
B3: Nháy vào nút tam giác ngược trên tiêu đề cột.
B4: Chọn giá trị để lọc.
7. Biểu đồ là gì? Nêu các bước tạo biểu đồ.
- Biểu đồ là gì?
Biểu đồ là cách minh hoạ dữ liệu sinh động và trực quan, dễ so sánh dữ liệu hơn, dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.
- Các bước tạo biểu đồ:
B1: Nháy chọn vùng dữ liệu cần thể hiện trên biểu đồ.
B2: Vào Insert, trong nhóm lệnh Charts, lựa chọn loại biểu đồ phù hợp.
8. Nêu công dụng của biểu đồ cột, biểu đồ tròn, biểu đồ gấp khúc.
Công dụng của:
+ Biểu đồ cột: So sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
+ Biểu đồ tròn: Mô tả tỉ lệ giá trị của dữ liệu so với tổng thể.
+ Biểu đồ gấp khúc: So sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.
9. Để chọn biểu đồ ta thực hiện như thế nào?
không trả lời đc do đề ko rõ (sorry)
Chúc bạn học tốt!
1.mục đích của việc trình bày dữ liệu bằng biểu đồ.
2.để thay đổi phông chữ trong trang tính ta dùng nút lệnh nào.
3.nêu lợi ích của việc xem trước khi in.
1. Mục đích của việc sử dụng biểu đồ: biểu diễn dữ liệu bằng trực quan, dễ hiểu, dễ so sánh, dự đoán xu hướng tăng - giảm của dữ liệu.
2. Để thay đổi phông chữ trong trang tính ta dùng nút lệnh
3. Lợi ích của việc xem trước khi in :
– Giúp ta xem lại văn bản trước khi in, từ đó chỉnh sửa lại bố cục trình bày sao cho thích hợp, giúp tiết kiệm thời gian và công sức
– Kiểm tra cách trình bày nội dung trên trang giấy trước khi in, nhờ đó mà ta phát hiện lỗi sai và sửa, tiết kiệm mực in, giấy in và thời gian.
1.
Mục đích của việc sử dụng biểu đồ: biểu diễn dữ liệu bằng trực quan, dễ hiểu, dễ so sanh, dự đoán xu hướng tăng – giảm của dữ liệu.
2.
- Để thay đổi phông chữ của văn bản hoặc số trong ô tính, ta thực hiện:
Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạngNháy mũi tên ở ô FontChọn phông chữ thích hợp3. -lợi ích của việc xem trước khi in là giúp chúng ta có thể sửa lại bố cục trình bày sao cho hợp lí và kiểm tra cách trình bày nội dung trên giấy trước khi in, nhờ đó mà ta phát hiện lỗi sai và sửa, giúp tiết kiệm giấy và mực in, tiết kiệm thời gian và công sức.
để tạo biểu đồ ta vào nhóm lệnh có tên là gì? ( chỉ tên nút lệnh thoy nhé. Giúp mình vớiiiii )