Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
phúc Nguyễn
Xem chi tiết
Phương Vi Vũ
6 tháng 10 2021 lúc 20:28
 

A, Củi khô, củi héo, củi hư

B, Cá ươn ( cá chết )

C, Hoa héo

D. Khuôn mặt buồn

 

Dương Hoàng Thanh Mai
7 tháng 10 2021 lúc 15:30

a. Trái nghĩa với từ củi tươi: Củi khô, Củi mục, Củi già 

b. Trái nghĩa với từ cá ươn: Cá chết, Cá khô, Cá thiu

c. Trái nghĩa với từ hoa tươi: Hoa héo khô, Hoa úa tàn 

d. Trái nghĩa với từ khuôn mặt tươi: khuôn mặt ủ rũ, khuôn mặt buồn rầu 

Mão Trương Đức
17 tháng 10 2023 lúc 21:50

tìm và ghi lại những từ rái nghĩa với từ tươi

a.củi:củi tươi><củi..............;củi...........

b.cá.cá tươi><cá..............;cá..............

c.hoa.hoa tươi><hoa.......;hoa...............

d.khuôn mặt.khuôn mặt tươi><khuôn mặt...................;khuôn mặt...............

làm giúp mình với,đang cần gấp pls thanghoa

phúc Nguyễn
Xem chi tiết
Phương Vi Vũ
6 tháng 10 2021 lúc 20:29

Tick giúp mình cả 2 câu nhé 

A, Củi khô, củi héo, củi hư

B, Cá ươn ( cá chết )

C, Hoa héo

D. Khuôn mặt buồn

 

Nguyễn Thị Khánh Linh
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
28 tháng 9 2019 lúc 2:45

đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương.

trần thùy linh
Xem chi tiết
Trần Minh Hoàng
6 tháng 10 2017 lúc 20:50

- củi tươi: chắc là củi ươn

- cá tươi: cá ươn

- hoa tươi: chắc là hoa ươn

- rau tươi: chắc là rau ươn

Tôi không giỏi văn lém!

 Nguyễn Xuân Long
6 tháng 10 2017 lúc 21:37

củi tươi là củi khô

cá tươi là cá ươn

hoa tươi là hoa héo

rau tươi là rau héo

Aoi Kiriya
2 tháng 7 2018 lúc 16:48

củi tươi- củi khô

cá tươi- cá ươn

hoa tươi- hoa héo

rau tươi- rau héo

Lê Thanh Trà
Xem chi tiết
Hậu Vệ Thép
27 tháng 9 2018 lúc 20:23

a,củi ẩm

b,cá ươm ,cá thối,

c,hoa héo

阮草~๖ۣۜDαɾƙ
27 tháng 9 2018 lúc 20:24

a) ướt

b) đuối

c) héo

Nhok Kami Lập Dị
27 tháng 9 2018 lúc 20:25

a,

Củi tươi > < củi khô

b,

Cá tươi > < cá khô,chết, cá thiu

c, 

hoa tươi > < hoa héo

d,

rau tươi > < rau héo

e, ko bt lm

g,

khuôn mặt tươi > < khuôn mặt buồn

h,

bữa ăn tươi > < bữa ăn thiu

i,

thịt tươi > < thịt thiu

Hot girl Quỳnh Anh
Xem chi tiết
Nguyen Thi Mai
22 tháng 9 2016 lúc 16:19

- Từ láy : chăm chỉ, mũm mĩm, xanh xao, mềm mại, tím tím...

- Sắc thái ý nghĩa của các từ trên đều tăng sắc thái biểu cảm so với tiếng gốc của chúng:

chăm - chăm chỉ

mũm - mũm mĩm

xanh - xanh xao

mềm - mềm mại

tím - tím tím

Tien Phan
Xem chi tiết
Đại Tiểu Thư
15 tháng 2 2022 lúc 14:56

Hồn nhiên, vui tươi

" Hình như là Chị Võ Thị Sáu "

Trường Nguyễn Công
15 tháng 2 2022 lúc 14:56

tính từ: hồn nhiên, vui tươi, tin tưởng.

Lê Bảo Hà Linh
15 tháng 2 2022 lúc 15:17

Tính từ: hồn nhiên, vui tươi, tin tưởng.

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
10 tháng 12 2017 lúc 9:03

a) đẹp : tươi đẹp, mĩ lệ, xinh

b) to lớn : to đùng, vĩ đại, khổng lồ, đồ sộ

c) học tập : học, học hành, học hỏi