Những câu hỏi liên quan
Mai Anh
Xem chi tiết
Trần Đình Quyết
16 tháng 4 2018 lúc 13:31

cho mk ké nữa nhá

Bình luận (0)
Dương Võ Thu Giang
16 tháng 4 2018 lúc 16:50

tiếng anh

PART TWO: PHONES

I. Circle the letter A, B, C or D before the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. (0,2 x 10 = 2 pts)

1. A. promised             B. hoped               C. booked                   D. burned

2. A. though                B. ought                C. thought                   D. bought

3. A. hard                    B. carry                C. card                        D. yard

4. A. try                      B. why                  C. heavy                     D. dry

5. A. cool                    B. food                 C. look                        D. Flood

II. Choose the word whose main stress is placed differently from the others in each group.(0,2 x 10= 2 pts)

1. A. realize                B. improve            C. possible                  D. comfortable

2. A. important            B. especially         C. prefer                      D. influence

3. A. general               B. opinion             C. abroad                     D. surprise

4. A. comfort              B. nation               C. apply                       D. moment

5. A. medical              B. advise              C. vegetables               D. physical

PART THREE: VOCABULARY AND GRAMMAR (0.2 x 30 = 6.0 pts)

I. Circle the best option A, B, C or D to complete the following sentences. (0,2 x 10 = 2 pts)

1. The teacher told him ___________ up late.

    A. to not stay           B. to stay not        C. to stay not               D. not to stay

2. My father is good at ____________ English.

    A. speaking              B. spoken             C. speak                      D. to speak

3. We are all ________ that you passed your English exam. Congratulation!

    A. relieved               B. afraid                C. delighted                  D. certain

4. “__________to come and have dinner with us?” “I’d love to but I’m very busy”.

    A. would you mind                                B. Could you please
    C. Would you                                 D. Do you enjoy

5. I am very _____________ in the information you have given me.

    A. concerned           B. interested         C. surprised                  D. worried

6. Can you tell me where ______________ ?

    A. she does            B. does she           C. she is                       D. is she

7. You have to work ____________ for the coming exam.

    A. hardly                B. more hardly       C. more hard                  D. hard

8. I saw her _____________ the flowers in the garden.

     A. watering            B. watered            C. be watered                 D. is watering

9. They had their luggage ___________ by the porter.

     A. carry                B. carrying            C. to carry                      D. carried

10. She often spends her weekend ___________ through pleasant open countryside.

     A. travel               B. traveling           C. to travel                      D. to traveling

II. Use the words given in brackets to form a word that fits in the space. (0,2 x 10 = 2pts)

1. This book has a lot of information. It's very _________________. (use)

2. You'll meet the tour guide on your ________________ at the hotel. (arrive)

3. Our post is delivered ______________________except for Saturday (day)

4. Ha Long Bay was by UNESCO as a World Heritage Site. (recognition)

5. Relax for some minutes and you'll feel more ______________ . (comfort)

6. His parents are very __________________ of him. (pride)

7. "The lost shoes" is one of the _______________ stories I best. (tradition)

8. The _____________ from Hanoi to London was delayed in two hours. (fly)

9. I'm sure that I have connected the printer ___________ . (proper)

10. Each of my friends has a _________________ character. (differ)

Bình luận (0)
Dương Võ Thu Giang
16 tháng 4 2018 lúc 16:51

toán 

Bài 1 (3 điểm) Tính giá trị biểu thức

Bài 2 (4 điểm)

a/ Với mọi số a, b, c không đồng thời bằng nhau, hãy chứng minh:

a2 + b2 + c2 - ab - ac - bc ≥ 0

b/ Cho a + b + c = 2009. Chứng minh rằng:

Bài 3 (4 điểm) Cho a ≥ 0, b ≥ 0; a và b thoả mãn 2a + 3b ≤ 6 và 2a + b ≤ 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = a² - 2a – b

Bài 4 (3 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Một ô tô đi từ A đến B. Cùng một lúc ô tô thứ hai đi từ B đến A với vận tốc bằng 2/3 vận tốc của ô tô thứ nhất. Sau 5 giờ chúng gặp nhau. Hỏi mỗi ô tô đi cả quãng đường AB thì mất bao lâu?

Bài 5 (6 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các điểm M, N thứ tự là trung điểm của BC và AC. Các đường trung trực của BC và AC cắt nhau tại O. Qua A kẻ đường thẳng song song với OM, qua B kẻ đường thẳng song song với ON, chúng cắt nhau tại H

a) Nối MN, Δ AHB đồng dạng với tam giác nào?

b) Gọi G là trọng tâm Δ ABC, chứng minh Δ AHG đồng dạng với Δ MOG?

c) Chứng minh ba điiểm M, O, G thẳng hàng?

Bình luận (0)
Nguyễn Duy Khánh
Xem chi tiết
Không Tên
17 tháng 1 2018 lúc 23:18

Ai lm giúp mk với, mk cho m.n mỗi ngày trg vòng 1 tuần

Bình luận (0)
Trần phú nguyên
Xem chi tiết
chảnh chó gì cái dkm nhà...
2 tháng 3 2016 lúc 20:11

đề trường mk nè :

Bài 1 (4,5 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:

Bài 2 (4,0 điểm)

a. Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50

b. Tìm các chữ số x; y để  chia cho 2; 5 và 9 đều dư 1.

c. Chứng tỏ rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì p2 - 1 chia hết cho 3.

Bài 3 (4,5 điểm)

a. Cho biểu thức: 

Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để B là số nguyên.

b.Tìm các số nguyên tố x, y sao cho: x2 + 117 = y2

c. Số 2100 viết trong hệ thập phân có bao nhiêu chữ số .

Bài 4 (5,0 điểm)

Cho góc xBy = 550. Trên các tia Bx; By lần lượt lấy các điểm A; C (A ≠ B; C ≠ B). Trên đoạn thẳng AC lấy điểm D sao cho góc ABD = 300

a. Tính độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm.

b. Tính số đo của góc DBC.

c. Từ B vẽ tia Bz sao cho góc DBz = 900. Tính số đo góc ABz.

Bài 5 (2,0 điểm)

a. Tìm các chữ số a, b, c khác 0 thỏa mãn: 

b. Cho . Chứng minh A là số tự nhiên chia hết cho 5.

Bài 1 (4,5 điểm)

Bài 2 (4,0 điểm)

a. Biến đổi được: (x - 3)2 = 144 = 122 = (-12)2 ↔ x - 3 = 12 hoặc x - 3 = -12 ↔ x = 15 hoặc x = -9

Vì x là số tự nhiên nên x = -9 (loại). Vậy x = 15

b. Do  chia cho 2 và 5 đều dư 1 nên y = 1. Ta có A = 

Vì A =  chia cho 9 dư 1 →  - 1 chia hết cho 9 → 

↔ x + 1 + 8 + 3 + 0 chia hết cho 9 ↔ x + 3 chia hết cho 9, mà x là chữ số nên x = 6

Vậy x = 6; y = 1

c. Xét số nguyên tố p khi chia cho 3.Ta có: p = 3k + 1 hoặc p = 3k + 2 (k ∈ N*)

Nếu p = 3k + 1 thì p2 - 1 = (3k + 1)2 -1 = 9k2 + 6k chia hết cho 3

Nếu p = 3k + 2 thì p2 - 1 = (3k + 2)2 - 1 = 9k2 + 12k chia hết cho 3

Vậy p2 - 1 chia hết cho 3.

Bài 3 (4,5 điểm)

a. Để B nhận giá trị nguyên thì n - 3 phải là ước của 5

=> n - 3 ∈ {-1; 1; -5; 5} => n ∈ { -2 ; 2; 4; 8}

Đối chiếu đ/k ta được n ∈ {- 2; 2; 4; 8}

b. Với x = 2, ta có: 22 + 117 = y2 → y2 = 121 → y = 11 (là số nguyên tố)

* Với x > 2, mà x là số nguyên tố nên x lẻ y2 = x2 + 117 là số chẵn

=> y là số chẵn

kết hợp với y là số nguyên tố nên y = 2 (loại)

Vậy x = 2; y = 11.

c. Ta có: 1030= 100010 và 2100 =102410. Suy ra: 1030 < 2100 (1)

Lại có: 2100= 231.263.26 = 231.5127.64 và 1031=231.528.53=231.6257.125

Nên: 2100< 1031 (2). Từ (1) và(2) suy ra số 2100 viết trong hệ thập phân có 31 chữ số.

nhưng vì nooxi ,chia làm 2 lần thi nên sẽ có 2 đề ,trên là đề đầu ,nhưng nỗi ,đề nfy klaf đề chính thức ne :

1. Câu 1: Cho A là tập hợp các số chẵn, P là tập hợp các số nguyên tố. Biểu diễn tập hợp bằng cách liệt kê là: Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu  

Câu 2: Số nguyên x sao cho 5 – x là số nguyên âm lớn nhất là

Câu 3: Số dư của phép chia số tự nhiên cho 37 là

Câu 4: Có số nguyên âm lớn hơn -3.

Câu 5: Số dư của phép chia số tự nhiên có dạng trong đó a, b là các chữ số, a khác 0 cho 9 là Câu 6: Tổng của ba số nguyên a, b, c biết ab 10 ac 9 bc 5 là

 Câu 7: Tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 7 và 100 n 130 là Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu

Câu 8: Số tự nhiên x thỏa mãn x-2014×5 0 là Câu 9: Số dư của nn1n2 khi chia cho 3 là Câu 10: Hai chữ số tận cùng của là BÀI THI SỐ Điền kết quả thích hợp vào chỗ …:

Câu 1: A là tập hợp các số nguyên nhỏ hơn -2. Phần tử lớn nhất của tập A là .....

Câu 6: Số dư của nn1n2 khi chia cho 3 là Câu 7: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn x10x-3 0 là Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi.....

Bình luận (0)
Đinh Lan Hương
2 tháng 3 2016 lúc 20:01

MATH VIOLYMPIC CONTEST ONLINE – GRADE 6 – ROUND 15

ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN INTERNET – VIOLYMPIC – LỚP 6 - VÒNG 15 

   VÒNG THI CẤP HUYỆN  - BẢNG A  - KHU VỰC HẢI PHÒNG

NĂM HỌC 2012 - 2013

NỄU THẦY CÔ KHÔNG TẢI ĐƯỢC Ở TRANG NÀY THÌ THẦY CÔ HÃY VÀO TRANG

http://thiviolympic.com để tải dễ nhất và nhanh nhất

Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Thực hiện phép tính

Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Số giá trị của thỏa mãn là

Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):

Cho Q = . Khi đó 10Q =

Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là

Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là

Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là

Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là

Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.

Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số nguyên dương thỏa mãn là

Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho () là cặp số tự nhiên, với , thỏa mãn . Tích lớn nhất là

Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Thực hiện phép tính

Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Số giá trị của thỏa mãn là

Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):

Cho Q = . Khi đó 10Q =

Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là

Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là

Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là

Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là

Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.

Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số nguyên dương thỏa mãn là

Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho () là cặp số tự nhiên, với , thỏa mãn . Tích lớn nhất là

Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Thực hiện phép tính

Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Số giá trị của thỏa mãn là

Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):

Cho Q = . Khi đó 10Q =

Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là

Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là

Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là

Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là

Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.

Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số nguyên dương thỏa mãn là

Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho () là cặp số tự nhiên, với , thỏa mãn . Tích lớn nhất là

Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn

Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Thực hiện phép tính

Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Số giá trị của thỏa mãn là

Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):

Cho Q = . Khi đó 10Q =

Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là

Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là

Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là

Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là

Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.

Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số nguyên dương thỏa mãn là

Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho () là cặp số tự nhiên, với , thỏa mãn . Tích lớn nhất là

Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn

Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn

Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tổng tất cả các giá trị nguyên của thỏa mãn là

Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Tập hợp các giá trị của thỏa mãn là {}(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")

Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Số giá trị của thỏa mãn là

Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Thực hiện phép tính

Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.

Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số tự nhiên lớn nhất để A = là số tự nhiên là

Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số các số tự nhiên để A = là số tự nhiên là

Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là

Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số nguyên dương thỏa mãn là

Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số các cặp số tự nhiên (), với , thỏa mãn là

Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tổng tất cả các giá trị nguyên của thỏa mãn là

Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):

Cho Q = . Khi đó 10Q =

Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số các giá trị nguyên của thỏa mãn là

Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Một xí nghiệp đã thực hiện được kế hoạch, còn phải sản xuất thêm 280 sản phẩm nữa mới hoàn thành. Số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch là

Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số tự nhiên lớn nhất để A = là số tự nhiên là

Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là

Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Mẫu số của phân số đã cho là

Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.

Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số tự nhiên nhỏ nhất để B = là số tự nhiên là

Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho () là cặp số tự nhiên, với , thỏa mãn . Tích lớn nhất là

BÀI THI SỐ 3

Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn

___________________o0o___________________

Mời thầy cô và các bạn vào http://thiviolympic.com để có tất cả các Đề thi Violympic Giải toán trên mạng năm học 2012 -1013 – Hay tất cả các thông tin  - hướng dẫn giải mới nhất của lớp học này

MATH VIOLYMPIC CONTEST ONLINE – GRADE 6 – ROUND 15

ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN INTERNET – VIOLYMPIC – LỚP 6 - VÒNG 15 

   VÒNG THI CẤP HUYỆN  - BẢNG A  - KHU VỰC HẢI PHÒNG

NĂM HỌC 2012 - 2013

Bình luận (0)
Tiểu Thư Họ Phạm
Xem chi tiết
Lê An Nguyên
18 tháng 12 2016 lúc 20:22

Mỗi trường một đề mà

cố lên

Bình luận (2)
Phạm Mai Phương
30 tháng 7 2023 lúc 20:46

mỗi trường 1 đề khác nhau bn ơi

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Thanh Mai
Xem chi tiết
Tu Quyen
13 tháng 9 2016 lúc 12:52

Toán lớp 6

Bình luận (0)
Tu Quyen
13 tháng 9 2016 lúc 12:54

Toán lớp 6

Bình luận (0)
Hải Đăng
6 tháng 6 2017 lúc 8:22

sorry mk ko có

Bình luận (0)
Ice Wings
Xem chi tiết
Thắng Nguyễn
27 tháng 4 2016 lúc 13:22

đề trường mình nè:

C1:cho \(A=\frac{12n+1}{2n+3}\).tìm n để

a)A là 1 phân số

b)A là 1 số nguyên

C2:

a)ko quy đồng hay tính :\(A=\frac{-1}{20}+\frac{-1}{30}+\frac{-1}{42}+\frac{-1}{56}+\frac{-1}{72}+\frac{-1}{90}\)

b)so sánh P và Q,biết \(P=\frac{2010}{2011}+\frac{2011}{2012}+\frac{2012}{2013}vàQ=\frac{2010+2011+2012}{2011+2012+2013}\)

C3:tìm x

a)(7x-1)3=25*52+200

b)\(3\frac{1}{3}x+16\frac{3}{4}=-13,25\)

C4:lớp 6A,số học sinh giỏi kì 1 =\(\frac{3}{7}\) số học sinh còn lại.cuối năm có thêm 4 học sinh đạt loại Giỏi =\(\frac{2}{3}\)số còn lại.tìm số hs lớp 6A

C5:cho ababab  là số có 6 chữ số,CMR ababab là bội của a

C6:là 1 bài hình nhưng tui ko nhớ

Bình luận (0)
HA MY UYEN
Xem chi tiết
HA MY UYEN
18 tháng 12 2016 lúc 8:57

Tự luận thui cũng đc

Bình luận (3)
Doãn Thị Hải Châu
18 tháng 12 2016 lúc 14:07

I. Hãy chọn phương án đúng.

1. Để đo chiều dài của một vật (ước lượng khoảng hơn 30 cm), nên chọn thước nào trong các thước đã cho sau đây?

A. Thước có giới hạn đo 20 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.
B. Thước có giới hạn đo 20 cm và độ chia nhỏ nhất 1 cm.
C. Thước có giới hạn đo 50 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.
D. Thước có giới hạn đo 1m và độ chia nhỏ nhất 5 cm.

2. Người ta dùng một bình chia độ chứa 55 cm3 nước để đo thể tích của một hòn sỏi. Khi thả hòn sỏi vào bình, sỏi ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100 cm3. Thể tích hòn sỏi là bao nhiêu?

A. 45 cm3.
B. 55 cm3.
C. 100 cm3.
D. 155 cm3.

3. Hai lực nào sau đây được gọi là cân bằng?

A. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau.
B. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật.
C. Hai lực cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau.
D. Hai lực có phương trên cùng một đường thẳng, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật.

4. Trọng lượng của một vật 20 g là bao nhiêu?

A. 0,02 N. B. 0,2 N. C. 20 N. D. 200 N.

5. Trường hợp nào sau đây là ví dụ về trọng lực có thể làm cho một vật đang đứng yên phải chuyển động?

A. Quả bóng được đá thì lăn trên sân.
B. Một vật được tay kéo trượt trên mặt bàn nằm ngang.
C. Một vật được thả thì rơi xuống.
D. Một vật được ném thì bay lên cao.

6. Phát biểu nào sau đây về lực đàn hồi của một lò xo là đúng?

A. Trong hai trường hợp lò xo có chiều dài khác nhau: trường hợp nào lò xo dài hơn thì lực đàn hồi mạnh hơn.
B. Độ biến dạng của lò xo càng nhỏ thì lực đàn hồi càng nhỏ.
C. Chiều dài của lò xo khi bị kéo dãn càng lớn thì lực đàn hồi càng nhỏ.
D. Chiều dài của lò xo khi bị nén càng nhỏ thì lực đàn hồi càng nhỏ.

7. Khi treo một quả nặng vào đầu dưới của một lò xo thì chiều dài lò xo là 98 cm. Biết độ biến dạng của lò xo khi đó là 2 cm. Hỏi chiều dài tự nhiên của lò xo là bao nhiêu?

A. 102 cm. B. 100 cm. C. 96 cm. D. 94 cm.

8. Một vật đặc có khối lượng là 8000 g và thể tích là 2 dm3. Trọng lượng riêng của chất làm vật này là bao nhiêu?

A. 4 N/m3. B. 40 N/m3. C. 4000 N/m3. D. 40000 N/m3.

9. Khi kéo vật khối lượng 1 kg lên theo phương thẳng đứng phải cần lực như thế nào?

A. Lực ít nhất bằng 1000 N. B. Lực ít nhất bằng 100 N.
C. Lực ít nhất bằng 10 N. D. Lực ít nhất bằng 1 N.

10. Trong 4 cách sau:

1. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng
2. Tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng
3. Giảm độ dài của mặt phẳng nghiêng
4. Tăng độ dài của mặt phẳng nghiêng

Các cách nào làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng?

A. Các cách 1 và 3
B. Các cách 1 và 4
C. Các cách 2 và 3
D. Các cách 2 và 4

11. Người ta sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa một vật lên cao. So với cách kéo thẳng vật lên, cách sử dụng mặt phẳng nghiêng có tác dụng gì?

A. Có thể làm thay đổi phương của trọng lực tác dụng lên vật.
B. Có thể làm giảm trọng lượng của vật.
C. Có thể kéo vật lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật.
D. Có thể kéo vật lên với lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật

12. Đơn vị khối lượng riêng là gì?

A. N/m B. N/ m3 C. kg/ m2 D. kg/ m3

13. Đơn vị trọng lượng là gì?

A. N B. N. m C. N. m2 D. N. m3

14. Đơn vị trọng lượng riêng là gì?

A. N/ m2 B. N/ m3 C. N. m3 D. kg/ m3

15. Một lít (l) bằng giá trị nào dưới đây?

A. 1 m3 B. 1 dm3 C. 1 cm3 D. 1 mm3

16. Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của cùng một chất?

A. d = V.D B. d = P.V C. d = 10D D. P = 10.m

17. Công thức nào dưới đây tính trọng lượng riêng của một chất theo trọng lượng và thể tích?

A. D = P.V B. d =P/V C. d = V.D D. d = V/P

18. Cho biết 1 kg nước có thể tích 1 lít còn 1 kg dầu hoả có thể tích 5/4 lít. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khối lượng của 1 lít nước nhỏ hơn khối lượng của 1 lít dầu hoả.
B. Khối lượng riêng của nước bằng 5/4 khối lượng riêng của dầu hoả.
C. Khối lượng riêng của dầu hoả bằng 5/4 khối lượng riêng của nước.
D. Khối lượng của 5 lít nước bằng khối lượng của 4 lít dầu hoả.

19. Cho biết 1 kg nước có thể tích 1 lít và khối lượng riêng của ét xăng bằng 0,7 lần khối lượng riêng của nước. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trọng lượng của 1 lít nước nhỏ hơn trọng lượng của 1 lít ét xăng.
B. Trọng lượng riêng của nước bằng 0,7 lần trọng lượng riêng của ét xăng.
C. Khối lượng của 7 lít nước bằng khối lượng của 10 lít ét xăng.
D. Khối lượng của 1 lít ét xăng bằng 7 kg.

20. Để đo thể tích của một chất lỏng còn gần đầy chai 1 lít, trong các bình chia độ đã cho sau đây:

1. Bình 100 ml và có vạch chia tới 1 ml
2. Bình 500 ml và có vạch chia tới 5 ml
3. Bình 1000 ml và có vạch chia tới 5 ml
4. Bình 2000 ml và có vạch chia tới 10 ml

Chọn bình chia độ nào là phù hợp nhất?

A. Bình 1 B. Bình 2 C. Bình 3 D. Bình 4

II. Giải các bài tập dưới đây:

21. Một vật có khối lượng 600 g treo trên một sợi dây đứng yên.

a. Giải thích vì sao vật đứng yên.

b. Cắt sợi dây, vật rơi xuống. Giải thích vì sao vật đang đứng yên lại chuyển động.

22. Từ một tấm ván dài người ta cắt thành 2 tấm ván có chiều dài l1 và l2. Dùng một trong 2 tấm ván này (tấm dài l1) để đưa một vật nặng lên thùng xe có độ cao h1 thì lực kéo cần thiết là F1 (hình 1).

a. Nếu dùng tấm ván dài l1 để đưa vật trên lên thùng xe có độ cao h2 (h2 > h1) thì lực kéo F2 cần thiết so với F1 sẽ như thế nào?

b. Nếu dùng tấm ván còn lại (tấm dài l2) để đưa vật nặng trên lên thùng xe có độ cao h2 thì lực kéo cần thiết nhỏ hơn F1. Hãy so sánh l2 với l1?

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 6

* Cái đề này mình tìm trên mạng

Bình luận (2)
Doãn Thị Hải Châu
18 tháng 12 2016 lúc 14:10

Mình thi rồi nhưng không nhớ đề ( TT)

Chỉ có đề chép trên mạng thôi

Bình luận (4)
Bên nhau trọn đời
Xem chi tiết
Trần Thu Hiền
Xem chi tiết
Người dùng hiện không tồ...
25 tháng 12 2018 lúc 21:09

I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)

Câu 1: Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A: (1đ)

Câu 2: Hãy khoanh tròn vào chỉ 1 chữ cái (A, B, C, D, E) đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng: (4đ)

1. Điểm khác nhau cơ bản của thực vật với động vật là:

A. Thực vật sống khắp nơi trên trái đất, phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên ngoài 
B. Thực vật tự tổng hợp chất hữu cơ, phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên ngoài, phần lớn không có khả năng di chuyển 
C. Thực vật rất đa dạng và phong phú, phần lớn không có khả năng di chuyển 
D. Thực vật rất đa dạng và phong phú và sống khắp nơi trên trái đất

2. Cây có rễ cọc là cây có

A. Nhiều rễ con mọc ra từ 1 rễ cái 
B. Nhiều rễ con mọc ra từ gốc thân 
C. Nhiều rễ con mọc ra từ nhiều rễ cái 
D. Chưa có rễ cái không có rễ con

3. Bộ phận quan trọng nhất của hoa là:

A. Tràng hoa và nhị               C. Nhị hoa và nhụy hoa 
B. Đài hoa và nhuỵ               D. Tràng hoa và nhụy hoa

4. Chức năng quan trọng nhất của lá là:

A.Thoát hơi nước và trao đổi khí 
B. Hô hấp và quang hợp 
C. Thoát hơi nước và quang hợp 
D. Hô hấp và vận chuyển chất dinh dưỡng

5. Nguyên liệu chủ yếu lá cây sử dụng để chế tạo tinh bột là

A. CO2 và muối khoáng            C. Nước và O2 
B. O2 và muối khoáng             D. Nước và CO2

6. Cây có thể sinh sản sinh dưỡng bằng thân bò là:

A. Cây rau muống                C. Cây cải canh 
B. Cây rau ngót                  D. Cây mùng tơi

7. Cây rau má có thể sinh sản sinh dưỡng bằng

A. Rễ                          C. Lá 
B. Thân                        D. Củ

8. Tế bào thực vật khác tế bào động vật chủ yếu là:

A. Vách tế bào và nhân            C. Lục lạp và nhân 
B. Tế bào chất và nhân            D. Vách tế bào và lục lạp

II. Tự luận (5 điểm)

Câu 3: Trình bày cấu tạo bộ phận sinh sản chính của hoa (1đ)

Câu 4: Kể tên 10 loại cây và sắp xếp chúng vào 2 nhóm rễ cọc và rễ chùm (1đ)

Câu 5: Trình bày ý nghĩa sự biến dạng của lá (1đ)

Câu 6: Trình bày thí nghiệm của sự vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan ở cây (2đ)

Bình luận (0)
Người dùng hiện không tồ...
25 tháng 12 2018 lúc 21:10

vô Vn.doc nhéz

Bình luận (0)
Trần Thu Hiền
25 tháng 12 2018 lúc 21:13

thanks

Bình luận (0)