Những câu hỏi liên quan
Kaylin
Xem chi tiết
Di Di
17 tháng 5 2022 lúc 18:10

có lẽ có:'')

Bình luận (6)
αβγ δεζ ηθι
17 tháng 5 2022 lúc 18:10

có??

Bình luận (0)
❄Người_Cao_Tuổi❄
17 tháng 5 2022 lúc 18:10

chắc là không

Bình luận (9)
Nguyễn Thị Thảo
Xem chi tiết
Trần Khánh Linh
11 tháng 3 2018 lúc 21:37

- Mình có Toán vs GDCD là thi rồi

Bình luận (3)
Nguyễn Phúc
11 tháng 3 2018 lúc 21:36

bạn ơi inter đầy

Bình luận (1)
Tram Nguyen
12 tháng 3 2018 lúc 5:38

Mình cũng sắp thi nên cần gấp lắm ai có thì cho mình xin luôn nhagianroi

Bình luận (0)
nghiêm thị vân anh
Xem chi tiết
Đào Lê Quỳnh Trang
22 tháng 4 2020 lúc 11:06

mình có

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Thuý Hiền
Xem chi tiết
ミ★Qʉỷ Šầʉ★彡
2 tháng 5 2018 lúc 20:58

đề toán 

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ)

E hãy trả lời câu hỏi bằng cách ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

1: Bậc của đa thức f(x) = -7x4 + 4x3 + 8x2 – 5x3 – x4 + 5x3 + 4x4 + 2018 là:

A.2018           B. 5            C. 4          D. 3

2: Kết quả kiểm tra phần thi tâng cầu của môn thể dục được cô giáo ghi lại như sau:

Kết quả tâng cầu của 1 học sinh (tính theo quả)1234567
Tần số024251463

Mỗi học sinh phải tâng được ít nhất 4 quả cầu mới đạt. Số học sinh thi đạt bài kiểm tra là

A.3         B. 25            C. 23         D. 48

3: Cho tam giác ABC biết BC = 4cm; AB = 5cm, AC = 3cm. Khi đó ta có tam giác ABC

A.Nhọn            B. Vuông tại A            C. Vuông tại B       D. Vuông tại C

4: Cho ∆ABC có ba góc nhọn (AB > AC), đường cao AH, điểm P thuộc đoạn AH. Khi đó ta cso

A.PB ≤ PC     B. PB > PC      C. PB < PC        D. PB ≥ PC

II. PHẦN TỰ LUẬN: (8đ)

5: (2 đ) Cho các đa thức:

A(x) = 3x3 + 3x2 + 2x – 1

B(x) = 5x4 + 6x – 2x2 + 3x3 + 4 – 5x4 – 5x

a) Tìm bậc, hệ số tự do, hệ số cao nhất của A(x). Tính A (-2)

b) Thu gọn, sắp xếp đa thức B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến

c) Tính A(x) – B(x)

d) Tìm đa thức C(x) biết C(x) – 2.B(x) = A(x)

6: (2 đ) Tìm nghiệm của các đa thức sau:

a)M(x) = 2x – ½

b) N(x) = (x + 5)(4x2 – 1)

c) P(x) = 9x3 – 25x

7: (3,5 đ) Cho ∆ ABC cân tại A, kẻ Ah vuông góc với BC (H ∈ BC)

a)Chứng minh: HB = HC và AH là tia phân giác của góc BAC

b) Lấy D trên tia đối của tia BC sao cho BD = BH; Lấy E trên tia đối của tia BA sao cho BE = B. Chứng minh rằng: DE //AH

c) So sánh góc DAB và góc BAH

d) Lấy điểm F sao cho D là trung điểm của EF. Gọi G là trung điểm của EC. Chứng minh rằng: F, B, G thẳng hàng

8: (0,5 đ) Cho đa thức P(x) = ax3 +bx2 + cx + d có các hệ số a,b,c,d nguyên.

Biết P(x) chia hết cho 5 với mọi số nguyên x. Chứng minh: a; b; c; d chia hết cho 5

Bình luận (0)
ミ★Qʉỷ Šầʉ★彡
2 tháng 5 2018 lúc 20:56

bạn tham khảo trên mạng nha mk có một đề văn nek : 

ĐỀ KIỂM TRA TỔNG HỢP NGỮ VĂN 7 – HỌC KÌ 2

Môn Ngữ Văn năm học 2017 – 2018

Thời gian: 90 phút

I. ĐỌC HIỂU (2,0 điểm)

Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi :

CHIẾC VÒNG TRÒN

Chuyện kể rằng, có một vòng tròn rất hoàn mỹ.  Nó rất tự hào về thân hình tròn trĩnh đến từng milimet của mình. Thế nhưng một buổi sáng thức dậy, nó thấy mình bị mất đi một góc lớn hình tam giác. Buồn bực, vòng tròn ta đi tìm mảnh vỡ đó. Vì không còn hoàn hảo nên nó lăn rất chậm. Nó bắt đầu ngợi khen những bông hoa dại đang toả sắc bên đường, nó vui đùa cùng ánh nắng mặt trời, tâm tình cùng sâu bọ… Một ngày kia nó tìm được một mảnh hoàn toàn vừa khít và ghép vào. Nó lăn đi và nhận ra mình đang lăn quá nhanh. Đến nỗi, không kịp nhận ra những bông hoa đang cố mỉm cười với nó. Vòng tròn thấy rằng, cuộc sống khác hẳn đi khi nó lăn quá nhanh. Nó dừng lại, đặt mảnh vỡ bên đường rồi chầm chậm lăn đi.

(Theo Quà tặng cuộc sống)

1: Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt nào là chính ?

A.  Tự sự

B.  Nghị luận

C. Miêu tả

D.   Biểu cảm

2 : Trong các từ sau, từ nào là từ láy ?

A. hoàn toàn

B.  buồn bực

C.  chầm chậm

D.  tâm tình

3: Ý nghĩa triết lí của câu chuyện trên là :

A.  Chiếc vòng tròn là biểu tượng của sự thành công.

B. Chiếc vòng tròn là biểu tượng của sự khiếm khuyết.

C. Chiếc vòng tròn là biểu tượng của sự hòa nhập.

D. Chiếc vòng tròn là biểu tượng của sự hoàn hảo.

4 : Nội dung của câu chuyện trên phù hợp với nhận định nào sau đây :

A. Uống nước nhớ nguồn

B. Nhân vô thập toàn

C. Lá lành đùm lá rách

D. Người ta là hoa đất

5 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành nhận định sau :

 Câu văn Đến nỗi, không kịp nhận ra những bông hoa đang cố mỉm cười với nó. sử dụng biện pháp tu từ ( … ) làm cho hình ảnh bông hoa hiện lên thật sinh động.

6 : Nối một phương án ở cột A với một phương án ở cột B cho thích hợp :

Cụm từ Ngữ liệu
1.      Cụm danh từ a.      không còn hoàn hảo
2.      Cụm động từb.      một vòng tròn
3.      Cụm tính từc.      Nó vui đùa cùng ánh nắng mặt trời
 d.      đang tỏa sắc bên đường

II. TẠO LẬP VĂN BẢN (8,0 điểm)

7 : Từ ý nghĩa của câu chuyện trên, em hãy viết một đoạn văn ngắn (8 đến 10 câu) với chủ đề: Chúng ta hãy biết chấp nhận khiếm khuyết của mình để hòa nhập với cộng đồng.

8 : Chứng minh rằng nhân dân Việt Nam ta từ xưa đến nay luôn sống theo đạo lí Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.

Bình luận (0)
ミ★Qʉỷ Šầʉ★彡
2 tháng 5 2018 lúc 21:00

đề anh

KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2014-2015

MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 7

Thời gian: 45 phút

ĐỀ SỐ 1:

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (1mark)

1. A. Breakfast         B. Teacher            C. East              D. Please

2. A. Children           B. Church             C. Headache      D. Beach

3. A. See                 B. Salt                 C. Small             D. Sugar

4. A. Mother             B. Thirteen           C. Father            D. Then

II. Circle the word or phase (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences. (2 marks)

1. Phuong doesn’t football and …… Mai.

   A. so is                 B. so does           C. does so          D. neither does

2. These papayas aren’t ripe and ….. are the pineapples.

   A. so                    B. too                  C. neither            D. either

3.The dirt from vegetables can make you ……...

   A. bored               B. tired                C. sick                 D. well

4. You must do your homework more ……. in the future.

   A. careful             B. care                 C. careless          D. carefully

5. You should ……. early if you want to do morning exercise.

   A. get up             B. getting up          C. to get up         D. to getting up

6. Hoa is a ….. worker.

   A. hardly             B. hard                   C. more hard        D. most hard

7. Last night we didn’t watch the film on TV because it was ……..

   A. bore               B. bored                  C. boring             D. boredom

8 . Mai enjoys ….. sea food with her parents .

   A. to eat             B. eating                  C. eat                 D. to eating

III. Supply the correct forms of the verbs in brackets. (2 marks)

1. He (wash)………………………….the dishes everyday.

2. We (play)…………………………volleyball tomorrow

3. She (not watch) …………………TV last night.

4. ……… they (go) …………………….to school now?

IV. Write the sentences. Use the cue words. (3 marks)

1. I/not /read books

…………………………………………………………………………………….

2. He/be/good/soccer/player.He/play/soccer/good.

…………………………………………………………………………………….

3. Mai/prefer/meat/fish.

…………………………………………………………………………………….

4 They/prefer/listen/music/watch/TV

…………………………………………………………………………………….

5 He/do/homework/last night.

…………………………………………………………………………………….

5 Hoa/not go/school/yesterday/because/she/be/sick.

…………………………………………………………………………………….

V. Read the passage carefully then answer questions. (2 marks)

In 1960s, most people in Vietnam did not have a TV set. In the evening, the neighbors gathered around the TV. They watched until the TV programs finished. The children might play with their friends and the older people might talk together. Vietnam is different now. Many families have a TV set at home and the neighbors don’t spend much time together.

Questions:

1. Did most people have a TV set in 1960s?

………………………………………………………………………………

2.How long did they watch TV programs?

………………………………………………………………………………

3. What might the children do?

………………………………………………………………………………

4. What might the older people do?

………………………………………………………………………………

Bình luận (0)
Phan Nguyễn Hà My
Xem chi tiết

Đề TA

I. Điền hình thức đúng của động từ trong ngoặc:

1/ The Sun (rise) in the east and (set) in the west.

2/ My grandma (use) to tell me the folktales.

3/ She (not ) playing soccer.

4/ Where you (be) going to visit next summer?

I (visit) Hue.

5/ They (work) in this company for ten years.

6/ My mother has to (clean)the floor everyday.

7/ He (not write)to his friend since Monday.

8/ Students must (go) to school on time.

9/ I (get) a letter from my old friend yesterday

10/ Where he (use to)live before he moved here?

II. Hoàn thành các câu sau, dùng hình thức so sánh phù hợp:

1/ My house isn't as (big) her house.

2/ Milk is (expensive) than mineral water.

3/ This hotel is (cheap) in the town.

4/ She is wearing a hat (same) mine

5/ Ho Chi Minh City is (big) than Ha Noi.

6/ February is (short) of the year.

7/Life in the city is (busy).

8/ Nam is (intelligent) in my class.

9/ Lan is (pretty) as her sister.

10/ Her hobbies are (different) from yours

IV. Điền vào mỗi chỗ trống với một giới từ đúng

1/ They have built this house..............a long time.

2/ We have lived .....An Lao.....14 years.

3/ There are some books........the table........the right corner.......the room

4/ The course begins......January and ends .....April.

5/ I usually watch TV ......the evening.

6/ The stadium is in............of my house.

7/ He often gets up..........5.30...........the morning but.......Sunday morning he gets up late.

8/ English learners learn words ..............different ways

9/ Thank you very much ...........lending me your bike

10/ I got good grades.............English and Math last semester

11/ All students enjoy taking part ............outdoor activities

12. Should should learn ............heart these new words.

V. Hoàn thành các câu sau dùng đại từ phản thân phù hợp

1/ My brother can repair the bike ....................

2/ They have a great time. They really enjoy ......................

3/ Don't worry about us. We can look after ...................

4/ This exercise isn't difficult. Do it ...................

5/ She cut ....................

6/ I made this shirt ....................

VI. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:

1/ Hoa went to school late this morning because her bike broke down

2/ I have to tidy the living room everyday

3/ She'll be home after dinner

4/ Lan used to live on the farm when she was young

5/ My mother gave me a new bike on my 14th birthday

6/ Nam often walks to school

7/ I need to improve Math and English

8/ Nga studied well this semester

9/ We have studied English for 4 years

10/ My best friend is very helpful and friendly

VII. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi

1. "Can you carry these chairs into the house?"

Mrs Lan asked me ...........................................................................

2. "Please give me your book?"

He told me .......................................................................................

3. You shouldn't make noise in class."

The teacher said .............................................................................

4. "Can you help Tam with his English pronunciation?"

Mr Hung asked me ..........................................................................

5. My hobbies are playing sports and reading books

I love ................................................................................................

6. She was born on May 10th, 1996

Her birthday .....................................................................................

7. Nga must wash the dishes everyday

Nga has ...........................................................................................

8. We began to study English 4 years ago

We have ..........................................................................................

9. No one in class is as tall as Tam

Tam is the ........................................................................................

10. Women often did the house work without the help of modern equipment in the past In the past women used

VIII. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh

1. Thanh/ tall/ thin/ long/ straight/ hair

.........................................................................................................

2. His father/ generous/ friendly

.........................................................................................................

3. They/ going to/ have a meeting/ the weekend

.........................................................................................................

4. We/ must/not/ let/ children/ the kitchen/ because/ it/ dangerous place

.........................................................................................................

5. The Y&Y members/ going to/ take part/ recycling program/ save natural resources /and/ money/ the organization

.........................................................................................................

6. I/ a favor/ you help/ carry this bag?

.........................................................................................................

7. The town/ becoming/ beautiful

.........................................................................................................

8. My father/ used/ drive a car/ work/ now/ go/ bus

.........................................................................................................

9. I/ spend/ 2 hours/ day/ study English

.........................................................................................................

10. Alexander Graham Bell/ born/ Edinburgh/ March 3, 1847

......................................................................................................... 

Bình luận (0)
Moon CTV
11 tháng 11 2018 lúc 22:28

I. Điền hình thức đúng của động từ trong ngoặc:

1/ The Sun (rise) in the east and (set) in the west.

2/ My grandma (use) to tell me the folktales.

3/ She (not ) playing soccer.

4/ Where you (be) going to visit next summer?

I (visit) Hue.

5/ They (work) in this company for ten years.

6/ My mother has to (clean)the floor everyday.

7/ He (not write)to his friend since Monday.

8/ Students must (go) to school on time.

9/ I (get) a letter from my old friend yesterday

10/ Where he (use to)live before he moved here?

II. Hoàn thành các câu sau, dùng hình thức so sánh phù hợp:

1/ My house isn't as (big) her house.

2/ Milk is (expensive) than mineral water.

3/ This hotel is (cheap) in the town.

4/ She is wearing a hat (same) mine

5/ Ho Chi Minh City is (big) than Ha Noi.

6/ February is (short) of the year.

7/Life in the city is (busy).

8/ Nam is (intelligent) in my class.

9/ Lan is (pretty) as her sister.

10/ Her hobbies are (different) from yours

IV. Điền vào mỗi chỗ trống với một giới từ đúng

1/ They have built this house..............a long time.

2/ We have lived .....An Lao.....14 years.

3/ There are some books........the table........the right corner.......the room

4/ The course begins......January and ends .....April.

5/ I usually watch TV ......the evening.

6/ The stadium is in............of my house.

7/ He often gets up..........5.30...........the morning but.......Sunday morning he gets up late.

8/ English learners learn words ..............different ways

9/ Thank you very much ...........lending me your bike

10/ I got good grades.............English and Math last semester

11/ All students enjoy taking part ............outdoor activities

12. Should should learn ............heart these new words.

V. Hoàn thành các câu sau dùng đại từ phản thân phù hợp

1/ My brother can repair the bike ....................

2/ They have a great time. They really enjoy ......................

3/ Don't worry about us. We can look after ...................

4/ This exercise isn't difficult. Do it ...................

5/ She cut ....................

6/ I made this shirt ....................

VI. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:

1/ Hoa went to school late this morning because her bike broke down

2/ I have to tidy the living room everyday

3/ She'll be home after dinner

4/ Lan used to live on the farm when she was young

5/ My mother gave me a new bike on my 14th birthday

6/ Nam often walks to school

7/ I need to improve Math and English

8/ Nga studied well this semester

9/ We have studied English for 4 years

10/ My best friend is very helpful and friendly

VII. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi

1. "Can you carry these chairs into the house?"

Mrs Lan asked me ...........................................................................

2. "Please give me your book?"

He told me .......................................................................................

3. You shouldn't make noise in class."

The teacher said .............................................................................

4. "Can you help Tam with his English pronunciation?"

Mr Hung asked me ..........................................................................

5. My hobbies are playing sports and reading books

I love ................................................................................................

6. She was born on May 10th, 1996

Her birthday .....................................................................................

7. Nga must wash the dishes everyday

Nga has ...........................................................................................

8. We began to study English 4 years ago

We have ..........................................................................................

9. No one in class is as tall as Tam

Tam is the ........................................................................................

10. Women often did the house work without the help of modern equipment in the past In the past women used

VIII. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh

1. Thanh/ tall/ thin/ long/ straight/ hair

.........................................................................................................

2. His father/ generous/ friendly

.........................................................................................................

3. They/ going to/ have a meeting/ the weekend

.........................................................................................................

4. We/ must/not/ let/ children/ the kitchen/ because/ it/ dangerous place

.........................................................................................................

5. The Y&Y members/ going to/ take part/ recycling program/ save natural resources /and/ money/ the organization

.........................................................................................................

6. I/ a favor/ you help/ carry this bag?

.........................................................................................................

7. The town/ becoming/ beautiful

.........................................................................................................

Bình luận (0)
Cấn Minh Vy
8 tháng 11 2020 lúc 20:12

Đề Toán:   Em thử làm đi nhé!!!!

Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a. a3– a2c + a2b – abc

b. (x2 + 1)2 – 4x2

c. x2– 10x – 9y2 + 25

d. 4x2– 36x + 56

Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết:

a. (3x + 4)2– (3x – 1)(3x + 1) = 49

b. x2– 4x + 4 = 9(x – 2)

c. x2– 25 = 3x - 15

d. (x – 1)3 + 3(x + 1)2 = (x2 – 2x + 4)(x + 2)

Bài 3: (2 điểm) Thực hiện phép chia

a. (10x3y – 5x2y2– 25x4y3) : (-5xy)

b. (27x3– y3) : (3x – y)

c. (15x4 + 4x3 + 11x2 + 14x – 8) : (5x2 + 3x – 2)

Bài 4: (3,5 điểm) Cho vuông tại A. AH \perpBC (H thuộc BC). Điểm E đối xứng với H qua AB, điểm F đối xứng với H qua AC. AB cắt EH tại M. AC cắt HF tại N.

a) Tứ giác AMHN là hình gì? Vì sao?

b) C/m E đối xứng với F qua A

c) Kẻ trung tuyến AI của . C/m AI \perp MN

Bài 5: (0,5 điểm) Tìm GTLN của A = \frac{3}{2x^{2\ ^{^{_{ }}}}+2x\ =\ 3}

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Cao Bảo Hân
Xem chi tiết
Trương Lê Bảo Ngọc
11 tháng 5 2018 lúc 15:40

chưa thi à ?

Bình luận (0)
JUST LIKE IT
Xem chi tiết
Trần Vũ Mai Nhung
5 tháng 5 2018 lúc 8:17

milk có nè

Bình luận (0)
JUST LIKE IT
5 tháng 5 2018 lúc 8:18

giúp mk với, mk sẽ cho, cảm ơn bn:))))))

Bình luận (0)
JUST LIKE IT
5 tháng 5 2018 lúc 8:18

mk sẽ đúng cho bn giúp mk nha:))))))

Bình luận (0)
Thái Thị Thanh Nguyệt
Xem chi tiết

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (1mark)

1. A. Breakfast     B. Teacher       C. East        D. Please

2. A. Children      B. Church       C. Headache    D. Beach

3. A. See         B. Salt         C. Small       D. Sugar

4. A. Mother       B. Thirteen      C. Father       D. Then

II. Circle the word or phase (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences. (2 marks)

1. Phuong doesn’t football and …… Mai.

  A. so is         B. so does      C. does so      D. neither does

2. These papayas aren’t ripe and ….. are the pineapples.

  A. so           B. too          C. neither       D. either

3.The dirt from vegetables can make you ……...

  A. bored        B. tired         C. sick         D. well

4. You must do your homework more ……. in the future.

  A. careful       B. care         C. careless      D. carefully

5. You should ……. early if you want to do morning exercise.

  A. get up       B. getting up      C. to get up     D. to getting up

6. Hoa is a ….. worker.

  A. hardly       B. hard          C. more hard     D. most hard

7. Last night we didn’t watch the film on TV because it was ……..

  A. bore        B. bored          C. boring       D. boredom

8 . Mai enjoys ….. sea food with her parents .

  A. to eat       B. eating          C. eat         D. to eating

III. Supply the correct forms of the verbs in brackets. (2 marks)

1. He (wash)………………………….the dishes everyday.

2. We (play)…………………………volleyball tomorrow

3. She (not watch) …………………TV last night.

4. ……… they (go) …………………….to school now?

IV. Write the sentences. Use the cue words. (3 marks)

1. I/not /read books

…………………………………………………………………………………….

2. He/be/good/soccer/player.He/play/soccer/good.

…………………………………………………………………………………….

3. Mai/prefer/meat/fish.

…………………………………………………………………………………….

4 They/prefer/listen/music/watch/TV

…………………………………………………………………………………….

5 He/do/homework/last night.

…………………………………………………………………………………….

5 Hoa/not go/school/yesterday/because/she/be/sick.

…………………………………………………………………………………….

V. Read the passage carefully then answer questions. (2 marks)

In 1960s, most people in Vietnam did not have a TV set. In the evening, the neighbors gathered around the TV. They watched until the TV programs finished. The children might play with their friends and the older people might talk together. Vietnam is different now. Many families have a TV set at home and the neighbors don’t spend much time together.

Questions:

1. Did most people have a TV set in 1960s?

………………………………………………………………………………

2.How long did they watch TV programs?

………………………………………………………………………………

3. What might the children do?

………………………………………………………………………………

4. What might the older people do?

………………………………………………………………………………

Bình luận (0)
Thái Thị Thanh Nguyệt
16 tháng 5 2019 lúc 21:22

có đáp án luôn ko bạn

Bình luận (0)
I Love Family
Xem chi tiết
Minh anh phạm
13 tháng 5 2019 lúc 16:07

mk thi r, nhung khac truong nen chac de ko giong dau

Bình luận (0)
I Love Family
13 tháng 5 2019 lúc 16:12

Bạn cứ viết đề ra cho mk xem đi. Chắc trúng vài câu đó.

Bình luận (0)

Cái j ngày mai thi địa á hả

Bình luận (0)