Thảo luận và đưa ra cách coognj hai đa thức:
P=x^3y^2 - 2x^2+1 và Q= x^2yz - 4x^3y^2 + 1/3x^2 + 2/5
làm bằng hai cách :nhân đa thức với đa thức và hằng đẳng thức
A, (a-3) *(3^+3a+9)-(amu3+9)
B. (5x-2y)*(4x+3y)
C. (a-5)^+2*(a-2)*(a+2)
D. (x+2) *(x^2x+4) - (x mũ 3+5)
E.(2x+1)*(3x+1)-(6x-1)*(x+1)
G. (a+1)*(a^-a+1)+(a+1)*(a+1)
Cho đa thức
P(x)=5+x^3-2x+4x^3+3x^2-10
Q(x)=4-5x^3+2x^2-x^3+6x+11x^3-8x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính P(x)-Q(x), P(x)+Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức P(x)-Q(x)
d)Cho các đa thức A=5x^3y^2, B=-7/10x^3y^2^2 Tìm đa thức C=A.B và xác định phần hệ sô,phần biến và bậc của đơn thức đó
a: P(x)=5x^3+3x^2-2x-5
\(Q\left(x\right)=5x^3+2x^2-2x+4\)
b: P(x)-Q(x)=x^2-9
P(x)+Q(x)=10x^3+5x^2-4x-1
c: P(x)-Q(x)=0
=>x^2-9=0
=>x=3; x=-3
d: C=A*B=-7/2x^6y^4
a) Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 5x^2yz ; -x^2y ; -2x^2yz ; x^2yz ; 0,2x^2yz b)Thu gọn và sắp xếp đa thức sau theo lũy thừa giảm của biển M(x)=3x^2 + 5x^3 - x^2+x-3x-4 c)Cho hai đa thức P(x)=x^3x+3 và Q(x)=2x^3+3x^2+x-1. Tính P(x) +Q(x)
a) Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: \(5x^2yz;-2x^2yz\) ; \(x^2yz\) ; \(0,2x^2yz\)
b) \(M\left(x\right)=3x^2+5x^3-x^2+x-3x-4\)
\(M\left(x\right)=(3x^2-x^2)+5x^3+(x-3x)-4\)
\(M\left(x\right)=2x^2+5x^3-2x-4\)
\(M\left(x\right)=5x^3+2x^2-2x-4\)
c) \(P+Q=\left(x^3x+3\right)+\left(2x^3+3x^2+x-1\right)\)
\(P+Q=x^3x+3+2x^3+3x^2+x-1\)
\(P+Q=\left(x^3+2x^3\right)+\left(x+x\right)+\left(3-1\right)+3x^2\)
\(P+Q=3x^3+2x+2+3x^2\)
Bài 1 :Tính giá trị biểu thức: A= 4x^4+7x^2y^2+3y^4+5y^2 với x^2+y^2=5
Bài 2 : Cho hai biểu thức sau
2P+Q=x^2y+6xy^2+3x^2y^2
P-Q=2x^2y-xy^2+3x^2y^2
Tìm đa thức P và Q
Bài 1:A=4x4+7x2y2+3y4+5y2=4x2(x2+y2)+3y2(x2+y2)+5y2=20x2+15y2+5y2=20(x2+y2)=100.
A=4x4+7x2y2+3y4+5y2
=4x2(x2+y2)+3y2(x2+y2)+5y2
=20x2+15y2+5y2
=20x2+(15+5)y2
=20(x2+y2)=100
Bài 1:Tính:
a) (2x-y)+(2x-y)+(2x-y)+3y
b) (x+2y)+(x-2y)+(8x-3y)
c) (x+2y)-2(x-2y)-(2x-3y)
Bài 2: Cho 2 đa thức P= 9x²-6xy+3y² và Q= -3x²+7xy-2y²
Tìm đa thức M biết M+2(x²-4y²)+Q=6x²-4xy+5y²+P
Bài 1:
a) (2x - y) + (2x - y) + (2x - y) + 3y
= 3(2x - y) + 3y
= 3(2x - y + 3y)
= 3(2x + 2y)
= 3.2(x + y)
= 6(x + y)
b) (x + 2y) + (x - 2y) + (8x - 3y)
= x + 2y + x - 2y + 8x - 3y
= 9x - 3y
= 3(3x - y)
c) (x + 2y) - 2(x - 2y) - (2x - 3y)
= x + 2y - 2x + 4y - 2x + 3y
= 9y - 3x
= 3(3y - x)
Bài 2:
M + 2(x2 - 4y2) + Q = 6x2 - 4xy + 5y2 + P
M + 2x2 - 8y2 -3x2 + 7xy - 2y2 = 6x2 - 4xy + 5y2 + 9x2 - 6xy + 3y2
M + 2x2 - 3x2 - 6x2 - 9x2 - 8y2 - 2y2 - 5y2 - 3y2 + 7xy + 4xy + 6xy = 0
M - 16x2 - 18y2 + 17xy = 0
M = 16x2 + 18y2 - 17xy
Cho đa thức A=x2 -3xy-y2+2x-3y+1
B=-2x2+xy+2y2-5x+2y-3
C=3x2 -4xy+7y2-6x+4y+5
D=-x2+5xy-3y2+4x-7y-8
a. Tính giá trị đa thức: A+B; C-D tại x=-1 và y=0
b. Tính giá trị đa thức: A-B+C-D tai x=\(\frac{1}{2}\)và y =-1
cho đa thức A=x2 -3xy-y2+2x-3y+1
B=-2x2+xy+2y2-5x+2y-3
C=3x2 -4xy+7y2-6x+4y+5
D=-x2+5xy-3y2+4x-7y-8
a. Tính giá trị đa thức: A+B; C-D tại x=-1 và y=0
b. Tính giá trị đa thức: A-B+C-D tại x= \(\frac{1}{2}\)và y =-1
Cho hai đa thức sau: P= -x^3y -xy+x^2+4x^3y+2xy+1
Q= x^3y - 8xy - 5+2x^3y+9x^2+4 - 10x^2
a) Thu gọn đa thức P và Q . Xác định bậc của đa thức P và Q sau khi thu gọn.
b) Tính A=P+Q và B=P-Q
c) Tính giá trị của đa thức A khi x=1 và y=-1
a) Ta có: \(P=-x^3y-xy+x^2+4x^3y+2xy+1\)
\(=3x^3y+xy+x^2+1\)
Bậc của đa thức P là 4
Ta có: \(Q=x^3y-8xy-5+2x^3y+9x^2+4-10x^2\)
\(=3x^3y-8xy-x^2-1\)
Bậc của đa thức Q là 4
b) Ta có: A=P+Q
\(=3x^3y+xy+x^2+1+3x^3y-8xy-x^2-1\)
\(=6x^3y-7xy\)
Ta có: B=P-Q
\(=3x^3y+xy+x^2+1-3x^3y+8xy+x^2+1\)
\(=9xy+2x^2+2\)
c) Thay x=1 và y=-1 vào biểu thức \(A=6x^3y-7xy\), ta được:
\(6\cdot1^3\cdot\left(-1\right)-7\cdot1\cdot\left(-1\right)\)
\(=-6+7=1\)
Vậy: 1 là giá trị của biểu thức \(A=6x^3y-7xy\) tại x=1 và y=-1
Cho đa thức A=x2 -3xy-y2+2x-3y+1
B=-2x2+xy+2y2-5x+2y-3
C=3x2 -4xy+7y2-6x+4y+5
D=-x2+5xy-3y2+4x-7y-8
a. Tính giá trị đa thức: A+B; C-D tại x=-1 và y=0
b. Tính giá trị đa thức: A-B+C-D tai x=12 và y =-1