Rót 150ml dung dịch NaOH 7M vào 50 ml dung dịch Al2(SO4)3. Tìm khối lượng chất dư sau thí nghiệm
Cho 250 ml dung dịch NaOH 4M vào 50 ml dung dịch Al2(SO4)3 2M. Thu được dung dịch X. tính khối lượng kết tủa sau phản ứng
\(n_{NaOH}=0,25.4=1\left(mol\right)\\ n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=2.0,05=0,1\left(mol\right)\\ PTHH:6NaOH+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow2Al\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\\ Vì:\dfrac{1}{6}>\dfrac{0,1}{1}\\ \Rightarrow NaOHdư\\ \rightarrow n_{Al\left(OH\right)_3}=2.0,1=0,2\left(mol\right)\\ m_{kt}=m_{Al\left(OH\right)_3}=78.0,2=15,6\left(g\right)\)
\(n_{NaOH}=0.25\cdot4=1\left(mol\right)\)
\(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0.05\cdot2=0.1\left(mol\right)\)
\(Al_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow2Al\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)
Lập tỉ lệ :
\(\dfrac{0.1}{1}< \dfrac{1}{6}\) \(\Rightarrow NaOHdư\)
\(n_{NaOH\left(dư\right)}=1-0.6=0.4\left(mol\right)\)
\(n_{Al\left(OH\right)_3}=0.1\cdot2=0.2\left(mol\right)\)
\(NaOH+Al\left(OH\right)_3\rightarrow NaAlO_2+2H_2O\)
\(n_{NaOH}>n_{Al\left(OH\right)_3}\)
=> Kết tủa tan hoàn toàn
\(m_{\downarrow}=0\)
\(n_{NaOH}=1\left(mol\right);n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,1\left(mol\right)\)
Al2(SO4)3 + 6NaOH ⟶ 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
0,1...................0,6.................0,2
Al(OH)3 + NaOH ⟶ NaAlO2 + 2H2O
0,2............0,4
=> Sau phản ứng NaOH dư, kết tủa tan hết
=> Khối lượng kết tủa là 0g
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(b) Dẫn khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Cho dung dịch AlCl3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(b) Dẫn khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Cho dung dịch AlCl3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(b) Dẫn khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3,
(e) Cho dung dịch AlCl3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
a) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
b) Cho dung dịch NaOH (loãng dư) vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và FeCl3.
c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
d) Cho nước cứng tạm thời vào dung dịch NaOH
Số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Đáp án D
a) 2Al+3Fe2(SO4)3→Al2(SO4)3+6FeSO4
b) Thu được Fe(OH)3
c) 2KHSO4+Ba(HCO3)2→BaSO4↓+K2SO4+2H2O+2CO2
d) Thu được MgCO3 và CaCO3
Tiến hành các thí nghiệm sau:
a) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
b) Cho dung dịch NaOH (loãng,dư) vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và FeCl3.
c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
d) Cho nước cứng tạm thời vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A.1.
B.4.
C.2.
D.3.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a)Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b)Cho dung dịch NaOH (loãng,dư) vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và FeCl3.
(c)Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(d)Cho nước cứng tạm thời vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A.1.
B.4.
C.2.
D.3.
Đáp án D
a , 2 Al + 3 Fe 2 ( SO 4 ) 3 → Al 2 ( SO 4 ) 3 + 6 FeSO 4 b , Al 3 + + 4 OH - ( dd ) → AlO 2 - + 2 H 2 O Fe 3 + + 3 OH - → Fe ( OH ) 3 ↓ c , KHSO 4 → K + + H + + SO 4 2 - Ba ( HCO 3 ) 2 → Ba 2 + + 2 HCO 3 - phương trình ion : d , H + + HCO 3 - → CO 2 ↑ + H 2 O Ba 2 + + SO 4 2 - → BaSO 4 ↓ e , HCO 3 - + OH - → CO 3 2 - + H 2 O Ca 2 + + CO 3 2 - → CaCO 3 ↓ Mg 2 + + CO 3 2 - → MgCO 3 ↓
Các thí nghiệm thu được kết tủa là b), c), d)
Rót V ml dung dịch NaOH 2M vào cốc đựng 300 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,25M thu được một kết tủa. Lọc kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của V là
A. 150
B. 100
C. 250
D. 200
Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(f) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Số thí nghiệm không thu được kết tủa là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Đáp án B
Xét từng thí nghiệm:
(a) Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 → 2CaCO3 + 2H2O
(b) Ba(OH)2 dư + Al2(SO4)3 → BaSO4 + Ba(AlO2)2 + H2O
(c) NaAlO2 + HCl + H2O → NaCl + Al(OH)3
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + H2O
(d) NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3
(e) Al3+ + 3OH- → Al(OH)3
Al(OH)3 + OH- → AlO2- + H2O
(f) Al3+ + 3NH3 + H2O → Al(OH)3 + 3NH4+
(g) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3.
Thí nghiệm không thu được kết tủa: (c) và (e).