Tìm 2 số tự nhiên : a) có tich bằng 2700 , BCNN bằng 900 b) có tích bằng 9000 ; BCNN bằng 900
Tìm 2 số tự nhiên biết rằng tích của chúng bằng 2700, bội chung nhỏ nhất của chúng bằng 900.
Vì bội trung nhỏ nhất là 900 nên số lớn là 900
Số bé là 3
Tìm hai số tự nhiên a và b (a > b) có BCNN bằng 336 và ƯCLN bằng 12.
Ta có a.b = BCNN(a, b) . ƯCLN(a, b) = 336.12 = 4032.
Vì ƯCLN(a, b) = 12 nên a = 12a', b = 12b' (a', b' ∈ N), ƯCLN(a', b') = 1.
Ta có 12a'.12b' = 4032.
⇒ a'b' = 4032 : (12.12) = 28.
Do a' > b' và ƯCLN(a', b') = 1 nên
a' | 28 | 7 |
b' | 1 | 4 |
Suy ra
a | 336 | 84 |
b | 12 | 48 |
Tìm hai số tự nhiên a và b (a > b) có tích bằng 1944, biết rằng ƯCLN của chúng bằng 18.
Do ƯCLN của a và b bằng 18 nên ta đặt a = 18a', b = 18b', ƯCLN (a', b') = 1 và a'; b' ∈ N..
Vì a > b nên a’ > b’
Ta có: a.b = 1944 nên 18a'. 18b' = 1944
a'. b' = 1944 : (18.18) = 6.
Do a' > b' và ƯCLN (a', b') = 1 nên
a' | 6 | 3 |
b' | 1 | 2 |
Suy ra
a | 108 | 54 |
b | 6 | 36 |
Bài 1: Tìm 2 số tự nhiên a và b ( a < b ) và có BCNN bằng 336 , ƯCLN bằng 12.
Tìm hai số tự nhiên a và b (a>b) có BCNN bằng 336 và ƯCLN bằng 12 làm nhanh giúp mình nhe
Ta có:a.b=BCNN(a,b).ƯCLN(a,b)=336.12=4032
Vì ƯCLN(a,b)=12 nên ta có:
ƯCLN(a,b)=12 <=> a=12.a';b=12.b' và ƯCLN(a',b')=1.
Do a.b=4032 nên ta có:
12.a'.12.b'=4032
144.(a'.b')=4032
a'.b'=4032:144
a'.b'=28
Vì a>b nên a'>b' và ƯCLN(a',b')=1 nên ta có:
a'=28,b'=1 hoặc a'=7,b'=4.Ta có
a'=28 nên a=28.12=336;b'=1 nên b=1.12=12
hay a'=7 nên a=7.12=84 và b'=4 nên b=4.12=48.
Vậy có 2 cặp (a,b) là(336,12) hoặc (84,48)
NHỚ K ĐÓ.............
Tìm ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 46620.
46620 = 22.32.5.7.37 = (5.7).(22.32).37 = 35.36.37
Vậy ba số tự nhiên cần tìm là: 35; 36; 37
a. Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng gấp 3 lần hiệu của chungxsvaf bằng nửa tích của chúng
b. Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số , biết khi chia nó cho 69 thì thương và số dư bằng nhau
Tìm hai số tự nhiên a và b biết chings có BCNN băng 300; ƯCLN bằng 15 và a + 15=b
có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số có tích bằng 24 và tổng bằng 9