hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tính tần số của từng giá trị đó.biết y>x là 10 và tổng của x,y là 80
Số lượng nữ học sinh của từng lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi lại trong bảng dưới đây:
Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu, tìm tần số của từng giá trị đó?
Dấu hiệu: Số học sinh nữ trong mỗi lớp
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28
Tần số tương ứng của giá trị dấu hiệu là:
Giá trị (x) | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 24 | 25 | 28 | |
Tần số (n) | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 1 | 4 | 1 | 1 | 1 | N = 20 |
A. Dấu hiệu ở đây là gì ? B. Có bao nhiêu giá trị ? C. Có bao nhiêu giá trị khác nhau ? Nêu tần số của từng giá trị khác nhau?
Dấu hiệu là số cây trồng đc của mỗi lớp
Có tất cả 20 giá trị.
Có 4 giá trị khác nhau.
Tần số tương ứng của các giá trị 28, 30, 35, 50 lần lượt là 2, 8, 7, 3.
A. Dấu hiệu ở đây là số cây trồng được của mỗi lớp
B. Có 20 giá trị
C.Có 4 giá trị khác nhau
Tần số của từng giá trị khác nhau
Giá trị (x) | 35 | 30 | 28 | 50 |
Tần số (n) | 7 | 9 | 2 | 2 |
Câu 3:Điểm kiểm tra một tiết môn toán của lớp 7K được cho bời bảng Tần số sau:
Giá trị (x): | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
Tần số (n): | 5 | 4 | 8 | 16 | 25 | 19 | 5 | 3 | N=85 |
a,Dấu hiệu của đơn vị điều tra là gì?Cho biết số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
b,Mốt của dấu hiệu là gì?hãy tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
c,Từ bảng tần số trên,hãy tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
a,Điểm kiểm tra một tiết môn toán của lớp 7K
số các gt khác nhau là 8
b, mốt là 7. tbc là tự tính:)
a)dấu hiêu là điểm ktra 1 tiết môn toán của lớp 7k
- có 8 gtrị khác nhau của dấu hiệu
b)mốt của dấu hiệu là 6
X=(3.5+4.4+5.8+6.16+7.25+8.19+9.5+10.3)/85
X sấp sỷ = 6.7
c)số trung bình cộng của dấu hiệu là sấp sỷ 6,7
em hãy tìm hiểu ( qua người lớn hay qua internet) số thống kê năm 2013 của Việt Nam về: diên tích gieo trồng các loại cây; số trường phổ thông; số học sinh đỗ tốt nghiệp trung học phổ thông.
Đối với mỗi bảng, hãy cho biết:
-dấu hiệu điều tra và các giá trị của dấu hiệu đó.
-số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
-Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng.
Ngày | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Số lượng(lượt) | 400 | 450 | 450 | 390 | 380 | 380 | 420 | 400 | 400 | 420 |
a) Dấu hiệu là gì? Dấu hiệu có tất cả bao nhiêu giá trị?
b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?
c) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của chúng?
help me
Thời gian chạy 50 mét của các học sinh trong một lớp 7 được thầy giáo dạy Thể dục ghi lại trong hai bảng 5 và 6 :
Hãy cho biết :
a) Dấu hiệu chung cần tìm hiểu (ở cả hai bảng)
b) Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu (đối với từng bảng)
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng (đối với từng bảng)
a) Dấu hiệu chung cần tìm ở cả hai bảng: Thời gian chạy hết 50 mét của học sinh.
b) - Ở bảng a:
Số giá trị : 20
Số giá trị khác nhau: 5
- Ở bảng b:
Số giá trị: 20
Số giá trị khác nhau: 4
c)
- Bảng a:
Giá trị 8,3 có tần số 2
Giá trị 8,4 có tần số 3
Giá trị 8,5 có tần số 8
Giá trị 8,7 có tần số 5
Giá trị 8,8 có tần số 2
- Bảng b:
Giá trị 8,7 có tần số 3
Giá trị 9,0 có tần số 5
Giá trị 9,2 có tần số 7
Giá trị 9,3 có tần số 5.
a) Dấu hiệu chung cần tìm ở cả hai bảng: Thời gian chạy hết 50 mét của học sinh.
b) - Ở bảng a:
Số giá trị : 20
Số giá trị khác nhau: 5
- Ở bảng b:
Số giá trị: 20
Số giá trị khác nhau: 4
c) - Bảng a:
Giá trị 8,3 có tần số 2
Giá trị 8,4 có tần số 3
Giá trị 8,5 có tần số 8
Giá trị 8,7 có tần số 5
Giá trị 8,8 có tần số 2
- Bảng b:
Giá trị 8,7 có tần số 3
Giá trị 9,0 có tần số 5
Giá trị 9,2 có tần số 7
Giá trị 9,3 có tần số 5.
Thời gian chạy 50 mét của các học sinh trong một lớp 7 được thầy giáo dạy Thể dục ghi lại trong hai bảng 5 và 6 :
Hãy cho biết :
a) Dấu hiệu chung cần tìm hiểu (ở cả hai bảng)
b) Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu (đối với từng bảng)
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng (đối với từng bảng)
Giải: a) Dấu hiệu chung cần tìm ở cả hai bảng: Thời gian chạy hết 50 mét của học sinh.
b) – Ở bảng a:
Số giá trị : 20
Số giá trị khác nhau: 5
– Ở bảng b:
Số giá trị: 20
Số giá trị khác nhau: 4
c) – Bảng a:
Giá trị 8,3 có tần số 2
Giá trị 8,4 có tần số 3
Giá trị 8,5 có tần số 8
Giá trị 8,7 có tần số 5
Giá trị 8,8 có tần số 2
– Bảng b:
Giá trị 8,7 có tần số 3
Giá trị 9,0 có tần số 5
Giá trị 9,2 có tần số 7
Giá trị 9,3 có tần số 5.
1) Điểm kiểm tra môn Văn của lớp 7D được thống kê như sau:
7 | 8 | 5 | 7 | 8 | 10 | 6 | 5 | 7 | 8 |
5 | 6 | 4 | 7 | 3 | 4 | 9 | 8 | 6 | 9 |
4 | 7 | 3 | 9 | 2 | 3 | 7 | 5 | 9 | 7 |
a) Dấu hiệu điều tra là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? Số các giá trị khác nhau là bao
nhiêu?
b) Lập bảng tần số và tính giá trị trung bình của dấu hiệu
1) Điểm kiểm tra môn Văn của lớp 7D được thống kê như sau:
7 | 8 | 5 | 7 | 8 | 10 | 6 | 5 | 7 | 8 |
5 | 6 | 4 | 7 | 3 | 4 | 9 | 8 | 6 | 9 |
4 | 7 | 3 | 9 | 2 | 3 | 7 | 5 | 9 | 7 |
a) Dấu hiệu điều tra là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? Số các giá trị khác nhau là bao
nhiêu?
b) Lập bảng tần số và tính giá trị trung bình của dấu hiệu.
2) Điều tra tuổi nghề của các công nhân trong một phân xưởng người ta ghi lại bảng tần số
sau:
Tuổi nghề (x năm) | 3 | 4 | 6 | 8 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 4 | 8 | 10 | 1 | N = 25 |
a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
b) Dựa vào bảng “tần số” nên một số nhận xét.
Câu 1. Lập bảng thu thập về thời gian các bạn học bài các môn ở nhà trong 1 tuần
a, Dấu hiệu ở đây là gì
b, Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó
c, Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của chúng