Nhận biết bằng 1 hóa chất tự chọn : 4 axit : HCl , HNO3 , H2SO4 , H3PO4
Nhận biết bằng 1 hóa chất
dung dịch axit: HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4
- Lấy mẫu thử và đánh dấu
- Cho AgNO3 vào các mẫu thử
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là HCl
HCl + AgNO3 \(\rightarrow\) AgCl + HCl
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa vàng chất ban đầu là H3PO4
3AgNO3 + H3PO4 \(\rightarrow\) Ag3PO4 + 2HNO3
+ Mẫu thử tan ít có màu trắng chất ban đầu là H2SO4
2AgNO3 + H2SO4 \(\rightarrow\) AgSO4 + 2HNO3
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là HNO3
Câu 1
1.
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ hóa chất bị mất nhãn gồm: CaCO3, NaCl; SO3; MgO và Na2O đều là chất bột màu trắng ?
2.
Cho các axit sau: H3PO4, H2SO4, H2SO3, HNO3.
a. Hãy viết công thức và gọi tên các oxit axit tương ứng với các axit trên?
b. Hãy lập công thức và gọi tên muối tạo bởi các gốc axit trên với kim loại Na?
2 bài này mình giúp bn rồi nhé, bn kiểm tra lại ha :D
Nhóm chất nào sau đây đều là axit: A. Hcl, H3po4,H2so4, H2o, B. HNO3, H2s, KNO3, CaCO3, HCL C. H2SO4, H3PO4, HCL, HNO3 D. HCL, H2SO4, H2S, KNO3
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các axit?
A. HCl, NaCl, HNO3, H2S
B. H2SO4, H3PO4, HCl, HNO3
C. HNO3, H2S, K2SO4, HCl
D. H2S, Ca(HCO3)2, H3PO4, HCl
Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF, HBr?
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF, HBr?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF, HBr?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF, HBr?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Cho biết gốc axit và tính hóa trị gốc axit trong các axit sau: H 2 S , H N O 3 , H 2 S O 4 , H 2 S i O 4 , H 3 P O 4
Axit | Gốc axit | Hóa trị |
---|---|---|
H 2 S | S | II |
H N O 3 | N O 3 | I |
H 2 S O 4 | S O 4 | II |
H 2 S i O 4 | S i O 3 | II |
H 3 P O 4 | P O 4 | III |