Giải thích vì sao nhé !
Để giảm độ mạnh của từ trường trong lòng một ống dây có dòng điện chạy qua, người ta
A. Giảm cường độ dòng điện
B.Đưa lõi sắt vào trong ống dây
C.Tăng cường độ dòng điện
D.Tăng số vòng dây
1 ống dây có dòng điện I = 25A chạy qua. Biết cứ mỗi mét chiều dài của ống dây được quấn 1800 vòng
a. độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là bao nhiêu ?
b. nếu cường độ dòng điện giảm đi 10A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây giảm đi so với lúc đầu
( câu a mk giải dc 0.056 T mn giúp mk câu b ạk )
a)Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây:
\(B=4\pi\cdot10^{-7}\cdot nI=4\pi\cdot10^{-7}\cdot1800\cdot25=0,0565T\)
b)Cường độ dòng điện giảm đi 10A thì: \(I'=25-10=15A\).
Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây lúc này:
\(B'=4\pi\cdot10^{-7}\cdot nI'=4\pi\cdot10^{-7}\cdot1800\cdot15=0,034T\)
Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây giảm đi một lượng:
\(\Delta B=B-B'=0,0565-0,034=0,0225T\)
Một ống dây có chiều dài 20 cm, gồm 500 vòng dây, cho cường độ dòng điện I = 5A chạy trong ống dây. Cần phải dùng dòng điện có cường độ bao nhiêu để cảm ứng từ bên trong ống dây giảm đi một nửa so với câu a.
A. 10 A
B. 2,5 mA
C. 2,5 A
D. 10 mA
Ta có B = 4 π .10 − 7 . N . I l nên để B giảm 2 lần thì I phải giảm 2 lần. Do đó: I ' = I 2 = 2 , 5 A
Chọn C
Để làm một nam châm điện có từ trường mạnh mà số vòng dây không đổi thì cần phải làm thế nào?
A Tăng cường độ dòng điện chạy qua vòng dây.
B Giảm cường độ dòng điện chạy qua vòng dây
C Mắc thêm các điện trở trước ống dây
D Mắc thêm các điện trở sau ống dây
Một ống dây có dòng điện chạy qua tạo ra trong lòng ống dây một từ trường đền B = 6 . 10 - 3 T . Ống dây dài 0,4m có 800 vòng dây quấn sít nhau. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây là:
A. I = 2,39A
B. I = 5,97A
C. I = 14,9A
D. I = 23,9A
Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:
A. 0,1H; 0,2J.
B. 0,2H; 0,3J.
C. 0,3H; 0,4J.
D. 0,2H; 0,5J.
Đáp án B
Hệ số tự cảm của ống dây là
Độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây là
Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi theo thời gian, trong 0,01 s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:
A. 0,1 H; 0,2 J
B. 0,2H; 0,3J
C.0,3H; 0,4J
D. 0,2H; 0,5J
Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi theo thời gian, trong 0,01 s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây
A. 0,1 H; 0,2 J
B. 0,2H; 0,3J
C.0,3H; 0,4J
D. 0,2H; 0,5J
Đáp án B
Suất điện động tự cảm xuất hiện trong khung dây:
e = − L Δ i Δ t ⇒ 20 = − L . 2 − 1 0 , 01 ⇒ L = 0 , 2 H
Độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây
Δ W = 1 2 L ( i 2 2 − i 1 2 ) = 1 2 .0 , 2. 2 2 − 1 2 = 0 , 3 ( J )
Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:
A. 0,1H; 0,2J.
B. 0,2H; 0,3J.
C. 0,3H; 0,4J.
D. 0,2H; 0,5J
Đáp án B
Hệ số tự cảm của ống dây là
L = E t c . Δ t Δ l = 20. 2 − 1 0 , 01 = 0 , 2 H .
Độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây là
W = 1 2 .0 , 2. 2 2 − 1 2 = 0 , 3 J .
Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:
A. 0,1H; 0,2J
B. 0,2H; 0,3J
C. 0,3H; 0,4J
D. 0,2H; 0,5J
Đáp án B
Hệ số tự cảm của ống dây là
L = E t c . Δ t Δ l = 20. 2 − 1 0 , 01 = 0 , 2 H .
Độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây là
W = 1 2 .0 , 2. 2 2 − 1 2 = 0 , 3 J .