Những câu hỏi liên quan
Tô Thị Khánh Vân
Xem chi tiết
Đức Kiên
16 tháng 7 2023 lúc 20:35

đuôi -ing :

1. Having 

2. doing 

3. sayying 

4. going 

5. making 

6. taking 

7. giving 

8. using 

9. coming 

10. finding 

11. putting 

12. leaving 

13. working 

14. asking 

15. getting 

16. helping 

17. running 

18. writing 

19. moving 

20.playing 

21. standing 

22. talking 

23. sitting 

24. reading 

25. speaking 

26. opening 

27. drawing 

28. walking 

29. selling

30. watching

31. knowing 

 

Bình luận (2)
Đức Kiên
16 tháng 7 2023 lúc 20:41

đuôi s/es : 

1. has 

2. does

3. says 

4. goes

5. makes

6. takes 

7. gives 

8. uses 

9. comes

10. finds 

11. puts 

12. leavef

13. works 

14. asks 

15. follows 

16. gets / helps 

17. runs

18. writes 

19. moves

20. plays

21. stands 

22. talks 

23. sits 

24. reads 

25. speaks

26. opens

27. draws 

28. walks

29. sells

30.watches

31. knows

Bình luận (2)
Nguyễn Phương Chi
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
20 tháng 10 2021 lúc 20:10

provide (cung cấp)

 provided 

provided 

put (đặt)

put 

put 

read (đọc)

read 

read 

see (nhìn)

saw 

seen 

sleep (ngủ)

slept 

slept 

spend (dành)

spent 

spent 

study (học)

studied 

studied 

take (mang đi)

took 

taken 

think (nghĩ)

thought 

thought 

travel (du lịch)

travelled  

travelled 

visit (thăm)

visited 

visited 

work (làm việc)

worked 

worked 

write (viết)

wrote 

written 

Bình luận (0)
Minh Khanh
20 tháng 10 2021 lúc 20:16

provide-provided-provided

put-put-put

read-read-read

see-saw-seen

sleep-slept-slept

spend-spent-spent

study-studied-studied

take-took-taken

think-thought-thought

travel-traveled-traveled

visit-visited-visited

work-worked-worked

write-wrote-written

Bình luận (0)
lonnhh
Xem chi tiết
Gia Huy
28 tháng 6 2023 lúc 15:17

1 does

2 studies

3 teaches

4 says

5 cries

6 dances

7 fixes

8 worries

9 plays

10 grows

11 watches

12 misses

13 hurries

14 stops

Bình luận (0)
Hương Phan Thu
28 tháng 6 2023 lúc 15:18

1. does

2. studies

3. teaches

4. says

5. cries

6. dances

7. fixes

8. worries 

9. plays

10. grows

11. watches 

12. misses

13. hurries

14. stops

 

Bình luận (0)
Cao Mia
28 tháng 6 2023 lúc 15:49

1 does

2 studies

3 teaches

4 says

5 cries

6 dances

7 fixes

8 worries

9 plays

10 grows

11 watches

12 misses

13 hurries

14 stops

Bye

Bình luận (0)
nguyễn khắc bảo anh
Xem chi tiết
Dương Hoài Giang
28 tháng 11 2021 lúc 8:50

Having

Tying

Doing

 taking

Saying

thinking

Getting

Coming

Making

Giving

Going

Looking

Seeing

Using

Finding

Needing

Wanting

Seeming

Telling

asking

Putting

Showing

Meaning

Trying

Becoming

Calling

Leaving

Keeping

Working

Feelling

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Vĩnh biệt em, chị để mất...
28 tháng 11 2021 lúc 8:55

Having

Tying

Doing

Taking

Saying

Thinking

Getting

Coming

Making

Giving

Going

Looking

Seeing

Using

Finding

Needing

Wanting

Seeming

Telling

Asking

Putting

Showing

Meaning

Trying

Becoming

Calling

Leaving

Keeping

Working

Feeling

@Nghệ Mạt

#cua

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Dương Hoài Giang
28 tháng 11 2021 lúc 8:58

mình xin sửa feelling của mình thành feeling

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Hoàng Thu Trang
Xem chi tiết
寯 哲 ꧁ミ院 养 老ミ꧂
9 tháng 8 2021 lúc 20:27

Ong Sáu CHạy SH Xịn Zậy.

@Cỏ

#Forever 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Bùi Thị Khánh	Linh
9 tháng 8 2021 lúc 20:27

Bạn có thể nhớ là :"Ông sung sướng chạy xe SH" hoặc " Ông sáu chạy xe SH" đều được

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Hoàng Thu Trang
9 tháng 8 2021 lúc 20:28

sao nghe nó cứ kì kì sao ý

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Đào Hải Nam
Xem chi tiết
Đào Hải Nam
14 tháng 3 2021 lúc 16:02

xin loi, phai la past parible

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Huy Hoàng
Xem chi tiết
Lisa blackpink
16 tháng 8 2023 lúc 21:10

1. sees

2. goes

3. watches

4. brushes

5. has 

6. works

7. likes

8. lives

9 studies

Bình luận (0)
Nguyễn Nhân Dương
16 tháng 8 2023 lúc 21:11

\(1.see\rightarrow sees\)

\(2.go\rightarrow goes\)

\(3.watch\rightarrow watches\)

\(4.brush\rightarrow brushes\)

\(5.have\rightarrow has\)

\(6.work\rightarrow works\)

\(7.like\rightarrow likes\)

\(8.live\rightarrow lives\)

\(9.study\rightarrow studies\)

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Quỳnh	Anh
16 tháng 8 2023 lúc 21:26

1. sees 
2. goes
3. watches
4. brushes
5. has
6. workes
7.likes
8. lives
9. studies
Chúc bạn học tốt

Bình luận (0)
Đỗ Bùi Diệp Chi
Xem chi tiết
Huyền ume môn Anh
29 tháng 11 2021 lúc 8:17

68.z

69.iz

70.z

71.z

72.z

73.z

74.z

75.s

76.z

Bình luận (0)
htfziang
29 tháng 11 2021 lúc 8:18

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

Quy tắc 3Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
Mình khá là khó khăn phần xác định phát âm, bạn có thể tham khảo nguồn này để sắp xếp nhé

Bình luận (0)
nguyễn thế hùng
29 tháng 11 2021 lúc 8:19

68.z

69.iz

70.z

71.z

72.z

73.z

74.z

75.s

Bình luận (0)
Đỗ Bùi Diệp Chi
Xem chi tiết