Đặt câu với các cụm từ sau:
1. To cope with st: đối đầu với cái gì
2. To be able to: có thể làm gì
Làm ơn giúp mình TTvTT
Đặt câu với các từ sau:
Irritating = provoking = annoying (adj): gây khó chịu, bực mình.
To adapt to st: thích nghi với cái gì
To cram st into: nhồi nhét cái gì vào đầu
To photosynthesize: quang hợp
To devour: ăn tươi, nuốt sống
To lodge in sw: cư trú, sống trong đâu
1. My brother has a very annoying habits: he always use my CDs without asking!
2. I'm starting to adapt to the life in the countryside.
3. Nowadays, the teachers just want to cram everything into pupils' brains by a fastest way.
4. The tree needs light to photosynthesize.
5. The lions don't care about cooked food or raw food, they just want to devour animals.
6. She just wants to lodge in a luxury apartment, but she can't because she doesn't have enough money.
Ok that's it. Hope you will get high achievements in studying!!! :)
Đặt câu với các từ sau:
To bow out of st: nghỉ hưu/từ giã khỏi việc làm gì
To nudge one's way into st: thôi thúc bản thân làm gì/dấn thân vào việc gì
On top of all that/this.........: ngoài ra/bên cạnh những điều đó
To catch oneself: bất chợt dừng lại, chợt kìm nén bản thân lai
To resent st: bực tức, phẫn nộ trước điều gì
To urge sb to V: thôi thúc ai làm gì
To have the urge to V: có 1 sự thôi thúc phải làm gì
Cách dùng ''Can'' khác nhau với cách dùng ''Be able to'' ở điểm gì?????
LÀM ƠN HÃY GIÚP MÌNH VỚI,MÌNH ĐANG CẦN RẤT GẤP!!!!!
- " Can " dùng ở trường hợp để chỉ khả năng bạn có thể làm bây giờ .
- " Be able to " dùng ở trường hợp để chỉ khả năng trong tương lai , để chỉ dự đoán khả năng của mình hay cái gì đó trong tương lai.
Mẫu cụm từ: can + infinitive (can do/can see… )
I can swim.
Tôi biết bơi.
Can you speak English?
Bạn có nói được tiếng Anh không?
It can happen.
Điều đó có thể xảy ra.
I’m afraid I can’t come to the party on Friday.
Tôi e rằng tôi không thể đi dự tiệc vào ngày thứ sáu.
Are you able to speak English?
Bạn có thể nói được tiếng Anh không?
Nhưng CAN chỉ có hai dạng CAN (present) và COULD (past) nên khi cần thiết chúng ta phải dùng (BE) ABLE TO… Hãy so sánh:
I can’t sleep.
Tôi không ngủ được.
Nhưng
I haven’t been able to sleep recently. (can không có present perfect)
Gần đây tôi không ngủ được.
Tom can come tomorrow.
Ngày mai Tom có thể đến.
Nhưng
Tom might be able to come tomorrow. (can không có infinitive)
Ngày mai Tom có khả năng sẽ đến.
XIN CẢM ƠN MỌI NGƯỜI ĐÃ GIÚP ĐỠ!!!!!
XIN CẢM ƠN!
· Ashamed of : xấu hổ về…
· Afraid of : sợ, e ngại…
· Ahead of ; trước
· Aware of : nhận thức
· Capable of : có khả năng
· Confident of : tin tưởng
· Doublful of : nghi ngờ
· Fond of : thích
· Full of : đầy
· Hopeful of : hy vọng
· Independent of : độc lập
· Nervous of : lo lắng
· Proud of : tự hào
· Jealous of : ganh tỵ với
· Guilty of : phạm tội về, có tội
· Sick of : chán nản về
· Scare of : sợ hãi
· Suspicious of : nghi ngờ về
· Joyful of : vui mừng về
· Quick of : nhanh chóng về, mau
· Tired of : mệt mỏi
· Terrified of : khiếp sợ về
· Able to : có thể
· Acceptable to : có thể chấp nhận
· Accustomed to : quen với
· Agreeable to : có thể đồng ý
· Addicted to : đam mê
· Available to sb : sẵn cho ai
· Delightfull to sb : thú vị đối với ai
· Familiar to sb : quen thuộc đối với ai
· Clear to : rõ ràng
· Contrary to : trái lại, đối lập
· Equal to : tương đương với
· Exposed to : phơi bày, để lộ
· Favourable to : tán thành, ủng hộ
· Grateful to sb : biết ơn ai
· Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì)
· Important to : quan trọng
· Identical to sb : giống hệt
· Kind to : tử tế
· Likely to : có thể
· Lucky to : may mắn
· Liable to : có khả năng bị
· Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai
· Next to : kế bên
· Open to : cởi mở
· Pleasant to : hài lòng
· Preferable to : đáng thích hơn
· Profitable to : có lợi
· Responsible to sb : có trách nhiệm với ai
· Rude to : thô lỗ, cộc cằn
· Similar to : giống, tương tự
· Useful to sb : có ích cho ai
· Willing to : sẵn lòng
· Available for sth : có sẵn (cái gì)
· Anxious for, about : lo lắng
· Bad for : xấu cho
· Good for : tốt cho
· Convenient for : thuận lợi cho…
· Difficult for : khó…
· Late for : trễ…
· Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý
· Dangerous for : nguy hiểm…
· Famous for : nổi tiếng
· Fit for : thích hợp với
· Well-known for : nổi tiếng
· Greedy for : tham lam…
· Good for : tốt cho
· Grateful for sth : biết ơn về việc…
· Helpful / useful for : có ích / có lợi
· Necessary for : cần thiết
· Perfect for : hoàn hảo
· Prepare for : chuẩn bị cho
· Qualified for : có phẩm chất
· Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì
· Responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì
· Suitable for : thích hợp
· Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho
· To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì
· To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai
· To demiss sb from st:bãi chức ai
· To demiss sb/st from: giải tán cái gì
· To draw st from st: rút cái gì
· To emerge from st: nhú lên cái gì
· To escape from ..: thoát ra từ cái gì
· To himder sb from st = To prevent st from: ngăn cản ai cái gì
· To protect sb /st from: bảo vệ ai /bảo về cái gì
· To prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gì
· To separate st/sb from st/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai
· To suffer from: chịu đựng đau khổ
· To be away from st/sb: xa cách cái gì /ai
· To be different from st: khác về cái gì
· To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì
· To be safe from st: an toàn trong cái gì
· To be resulting from st do cái gì có kết quả
To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
To delight in st: hồ hởi về cái gì
To employ in st: sử dụng về cái gì
To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
To discourage sb in st: làm ai nản lòng
To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc
To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì
To help sb in st: giúp ai việc gì
To include st in st: gộp cái gì vào cái gì
To indulge in st: chìm đắm trong cái gì
To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì
To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì
To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì
To involed in st: dính lứu vào cái gì
To persist in st: kiên trì trong cái gì
To share in st: chia sẻ cái gì
To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai
To be deficient in st: thiếu hụt cái gì
To be fortunate in st: may mắn trong cái gì
To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
To be enter in st: tham dự vào cái gì
To be weak in st: yếu trong cái gì
To be sorry about st: lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì
To be curious about st: tò mò về cái gì
To be doublfut about st: hoài nghi về cái gì
To be enthusiastic about st: hào hứng về cái gì
To be reluctan about st (or to ) st: ngần ngại,hừng hờ với cái gì
To be uneasy about st: không thoải mái
To angry with sb: giận dỗi ai
To be busy with st:bận với cái gì
To be consistent with st: kiên trì chung thủy với cái gì
To be content with st: hài lòng với cái gì
To be familiar (to/with ) st: quen với cái gì
To be crowded with: đầy ,đông đúc
To be patient with st:kiên trì với cái gì
To be impressed with/by: có ấn tượng /xúc động với
To be popular with: phổ biến quen thuộc
To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
To delight in st: hồ hởi về cái gì
To employ in st: sử dụng về cái gì
To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
To discourage sb in st: làm ai nản lòng
To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc
To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì
To help sb in st: giúp ai việc gì
To include st in st: gộp cái gì vào cái gì
To indulge in st: chìm đắm trong cái gì
To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì
To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì
To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì
To involed in st: dính lứu vào cái gì
To persist in st: kiên trì trong cái gì
To share in st: chia sẻ cái gì
To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai
To be deficient in st: thiếu hụt cái gì
To be fortunate in st: may mắn trong cái gì
To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
To be enter in st: tham dự vào cái gì
To be weak in st: yếu trong cái gì
· To be dependence on st/sb:lệ thuộc vào cái gì /vào ai
· To be intent on st: tập trung tư tưởng vào cái gì
· To be keen on st: mê cái gì
Đặt 5 câu với Use Something to something( dùng cái gì để làm cái gì)
+ i use a pen to write
+ i use a key to open the door
+ i use to knife to kill people =))) ( đùa nhé )
+ i use a gun to shot
+ i use a car to drive
Forms of verb 1. St + need + ....... : cái gì cần được làm gì
+ to be + ........
2. Sb + need + ...... : Ai đó cần làm gì
3. mind + ........ : nề hà làm gì
4. teach + sb + ........ : dạy ai làm gì
5. avoid + ........ : tránh làm gì
6. make + sb + ........ : làm cho ai làm gì
7. be made + ......... : ai đó bắt làm gì
8. be + adj + ....... : (sau tính từ là ......)
Đặt câu có đại từ tôi với các yêu cầu sau :
1.Có đại từ Nó làm chủ ngữ .
2.Có đại từ Nó làm trạng ngữ .
3.Có cụm từ là Nó làm vị ngữ .
Giúp mình vs mình đang cần gấp
please ! please! please!
Tìm cụm chủ vị làm thành phần câu hoặc phụ ngữ của cụm từ trong các câu sau đây. Hãy cho biết cụm chủ vị đó làm thành phần gì hoặc phụ ngữ trong cụm từ nào:
1. Ông lão cứ ngỡ là mình còn chiêm bao.
2. Thầy khen bài tập mà bạn Lan viết.
3. Quyển sách của tôi mua bìa rất đẹp.
4. Cái áo treo trên móc giá rất đắt.
5. Bất cứ chuyến đò nào ông cũng kể được những tin tức mà mở đầu hay kết thúc đều hết sức tự nhiên.
6. Chú khen cháu là kẻ có gan to.
giúp mình nhes~~~ thanks nhiều ạ!!!!
1. Mình còn chiêm bao - làm vị ngữ.
2. Bạn Lan viết - làm vị ngữ.
3. Bìa rất đẹp - làm vị ngữ
4. Giá rất đắt - làm vị ngữ.
5. Mở đầu hay kết thúc đều hết sức tự nhiên - làm vị ngữ.
6. Kẻ to gan - làm vị ngữ.