Tìm các cụm danh từ trong câu sau và điền chúng vào mô hình cụm danh từ :
a - Cả làng nghe báo cũng sợ,bỏ chạy tán loạn.
b - Ông lão trở về túp lều của mình ,chẳng thấy lều đâu mà chỉ thấy trước mặt một ngôi nhà đẹp,có cổng lớn bằng gỗ lim,trong ngoài sáng sủa,có lò sưởi,quét vôi trắng xóa,và mụ vợ đang ngồi bên cửa sổ.
c - Mụ vợ tôi lại phát khùng lên,nó chẳng để tôi yên chút nào.Bây giờ nó không muốn làm nông dân nữa mà muốn làm một bà nhất phẩm phu nhân.
Cho mình hỏi câu :Mỗi bước đi,tôi làm điệu dún dẩy các khoeo chân,rung lên rung xuống hai chiếc râu. Vị ngữ trong câu này là chuỗi gồm hai cụm tính từ , cho biết tác dụng của cách diễn đạt này
dung cụm từ để mở rộng chủ ngữ hoặc vị ngữ trong câu "tôi thương lắm"
Đọc câu văn sau và thực hiện yêu cầu bên dưới:
Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh làm sao phải nuôi cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con, hẹn năm sau phải đem nộp đủ, nếu không thì cả làng phải tội.
a) Tìm cụm danh từ có trong câu trên.
b) Liệt kê những từ ngữ phụ thuộc đứng trước và sau danh từ trong các cụm danh từ trên, sẵp xếp chúng thành loại.
c) Điền vào mô hình cụm danh từ.
Bài 4 : Tiến việt
Câu 1: Từ tiếng Việt được chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?
A. Che chở.
B. Le lói.
C. Gươm giáo.
D. Mỏi mệt.
Câu 3: Khái niệm chính xác và đầy đủ nhất về từ?
A. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa
B. Từ là yếu tố ngôn ngữ nhỏ nhất được dùng tạo câu
C. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa, dùng độc lập, để tạo câu.
D. Từ được tạo thành từ một tiếng.
Câu 4: Các từ láy nào thường được dùng để tả tiếng cười?
A. hả hê
B. héo mòn
C. khanh khách
D. vui cười
Câu 5: Từ “khanh khách” là từ gì?
A. Từ đơn
B. Từ ghép đẳng lập
C. Từ ghép chính phụ
D. Từ láy tượng thanh
Câu 6: Đơn vị cấu tạo từ là gì?
A. Tiếng
B. Từ
C. Chữ cái
D. Nguyên âm
Câu 7: Từ được cấu tạo theo công thức “bánh + x”: bánh rán, bánh dẻo, bánh mật, bánh nếp, bánh bèo… thuộc loại từ nào?
A. Từ ghép chính phụ
B. Từ láy hoàn toàn
C. Từ ghép đẳng lập
D. Từ láy bộ phận
Câu 8: Từ phức bao gồm những loại nào dưới đây?
A. Từ đơn và từ ghép
B. Từ đơn và từ láy
C. Từ đơn
D. Từ ghép và từ láy
Câu 9: Tìm từ láy trong các từ dưới đây?
A. Tươi tốt
B. Tươi đẹp
C. Tươi tắn
D. Tươi thắm
Câu 10: Từ " nha sĩ, bác sĩ, y sĩ, ca sĩ, dược sĩ, thi sĩ " được xếp vào nhóm từ gì?
A. Từ ghép đẳng lập
B. Từ ghép chính phụ
C. Từ đơn
D. Từ láy hoàn toàn
Xác định danh từ trung tâm trong cụm danh từ làm chủ ngữ sau: Đám hoa bìm bìm trắng thì leo tràn cả lên.
Câu 7. Tìm cụm danh từ làm chủ ngữ trong các câu dưới đây
a. Những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt.
b. Hai cái răng đen nhánh lúc nào cũng nhai ngoàm ngoạp như hai lưỡi liềm máy...
c. Những đồng lúa mì vàng óng ả sẽ làm mình nhớ đến bạn.
d. Những bức tranh của thí sinh treo kín bốn bức tường.
Câu 3. Tìm thành phần chính của câu và dùng cụm từ để mở rộng thành phần chủ ngữ, vị ngữ và cả chủ ngữ và vị ngữ trong câu:
Anh đi anh nhớ quê nhà.
Xác định chủ ngữ vị ngữ của câu văn sau và hãy dùng cụm từ để mở thành phần câu: mưa phùn lất phất