2/ Viết bảy hằng đảng thức đáng nhớ
Áp dụng: a/ (x+2y)2 ; b/ (5x-1/2)2 ; c/ (1/3x-3)(3+1/3x); d/ (2x+3)3; e/ (1/4y-2x)2; f/ (2x-y)(4x2+2xy+y2); g/ (x+3)(x2-3x+9)
Tính giá trị của biểu thức sau :
c) C=\(\dfrac{x^3}{2}\)+\(\dfrac{x^2y}{4}\)+\(\dfrac{xy^2}{6}\)+\(\dfrac{y^3}{27}\)với x=-8;y=6
có áp dụng bảy hàng đẳng thức đáng nhớ
Thay x=-8 và y=6 cào C ta được:
\(C=\dfrac{\left(-8\right)^3}{2}+\dfrac{\left(-8\right)^2.6}{4}+\dfrac{\left(-8\right).6^2}{6}+\dfrac{6^3}{27}\)\(=\dfrac{-512}{2}+\dfrac{384}{4}-\dfrac{288}{6}+\dfrac{216}{27}\)\(=-256+96-48+8=-200\)
\(C=x^2\left(\dfrac{x}{2}+\dfrac{y}{4}\right)+y^2\left(\dfrac{x}{6}+\dfrac{y}{27}\right)=\left(-8\right)^2\left(-\dfrac{8}{2}+\dfrac{6}{4}\right)+6^2\left(-\dfrac{8}{6}+\dfrac{6}{27}\right)=-200\)
giúp vs
áp dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
(1/3x + 2y)(1/9x^2 - 2/3xy + 4y^2)
cảm ơn mấy bn nhiều
\(\left(\frac{1}{3}x+2y\right)\left(\frac{1}{9}x^2-\frac{2}{3}xy+4y^2\right)\)
\(=\left(\frac{1}{3}x+2y\right)\left[\left(\frac{1}{3}x\right)^2-\frac{1}{3}x.2y+\left(2y\right)^2\right]\)
\(=\left(\frac{1}{3}x\right)^3+\left(2y\right)^3\)
\(=\frac{1}{27}x^3+8y^3\)
3x4y2+3x3y2+3xy2+3y2=3x3y2(x+1)+3y2(x+1)
=(3x3y2+3y2)(x+1)=3y2(x3+1)(x+1)
=3y2(x+1)(x2−x+1)(x+1)=3y2(x2−x+1)(x+1)2
chúc bn hc tốt
Sorry mik chỉ làm đ đến đ thôi
Tính giá trị biểu thức
a) x^2y^2 tại x=87,y-13
b) x^3-3x^2+3x-1 tại x- 101
c) x^3+9x^2+27x+27 tại x= 97
tính nhanh hợp lí, áp dụng các hằng thức đáng nhớ, giải chi tiết
a) x2-y2
= (x-y)x(x+y)
=(87+13)x(87-13)
=100x74
=7400
b) x3-3x2+3x-1
=x3-3x21+3x12-13=(x-1)3
=(101-1)3
=1003
=1000000
c) x3+9x2+27x+27
=x3+3x23+3x32+33
=(x+3)3
=(97+3)3
=1003
=1000000
Bài cũn dễ mà
Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ:
1) (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
2) (A – B)2 = A2 – 2AB + B2
3) A2 – B2 = (A – B)(A + B)
4) (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
5) (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3
6) A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
7) A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)
Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để tính: 2 - i 3
Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để tính: 2 + i 3 2
hãy viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ?
{\displaystyle (a+b)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2}\,}
Bình phương của một hiệu:{\displaystyle (a-b)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2}\,}
Hiệu hai bình phương:{\displaystyle a^{2}-b^{2}=(a-b)(a+b)\,}
Lập phương của một tổng:{\displaystyle (a+b)^{3}=a^{3}+3a^{2}b+3ab^{2}+b^{3}\,}
Lập phương của một hiệu:{\displaystyle (a-b)^{3}=a^{3}-3a^{2}b+3ab^{2}-b^{3}\,}
Tổng hai lập phương:{\displaystyle a^{3}+b^{3}=(a+b)(a^{2}-ab+b^{2})=(a+b)^{3}-3a^{2}b-3ab^{2}=(a+b)^{3}-3ab(a+b)}
Hiệu hai lập phương:{\displaystyle a^{3}-b^{3}=(a-b)(a^{2}+ab+b^{2})=(a-b)^{3}+3a^{2}b-3ab^{2}=(a-b)^{3}+3ab(a-b)}
{\displaystyle (a+b)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2}\,}
Bình phương của một hiệu:{\displaystyle (a-b)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2}\,}
Hiệu hai bình phương:{\displaystyle a^{2}-b^{2}=(a-b)(a+b)\,}
Lập phương của một tổng:{\displaystyle (a+b)^{3}=a^{3}+3a^{2}b+3ab^{2}+b^{3}\,}
Lập phương của một hiệu:{\displaystyle (a-b)^{3}=a^{3}-3a^{2}b+3ab^{2}-b^{3}\,}
Tổng hai lập phương:{\displaystyle a^{3}+b^{3}=(a+b)(a^{2}-ab+b^{2})=(a+b)^{3}-3a^{2}b-3ab^{2}=(a+b)^{3}-3ab(a+b)}
Hiệu hai lập phương:Rút gọn biểu thức sau bằng cách áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ:
(x^2+1/x+1/9)(x-1/3)-(x-1/3)^3
Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để tính:
a) ( 2 + i 3 ) 2 ;
b) ( 1 + 2 i ) 3 ;
c) ( 3 - i 2 ) 2 ;
d) ( 2 - i ) 3 .
a) 1 + 4i 3 ;
b) – 11 – 2i;
c) 7 − 6i 2 ;
d) 2 – 11i.