Cân bằng phương trình hóa học:
Cu + HNO3------> Cu(NO3)2 +NO +H2O
Mọi người giúp mk vs.Thanks
Bài 2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron.
1. Cu +HNO3 = Cu(NO3)2 + NO + H2O
2. Mg + HNO3 = Mg(NO3)2 +NO + H2O
3. Zn + HNO3 = Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
4. Cu + H2SO4 = CuSO4 + SO2 + H2O
5.Al + H2SO4 = Al(SO4)3 + SO2 + H2O
Bài 2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron.
1. Cu +HNO3 = Cu(NO3)2 + NO + H2O
2. Mg + HNO3 = Mg(NO3)2 +NO + H2O
3. Zn + HNO3 = Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
4. Cu + H2SO4 = CuSO4 + SO2 + H2O
5.Al + H2SO4 = Al(SO4)3 + SO2 + H2O
7) Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron. b) H2S + HNO3 -->S + NO + H2O c) Mg + HNO3 ⟶ Mg(NO3)2 + NO + H2O e) Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O g) Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O
b)
$S^{-2} + 2e \to S^0$
$N^{+5} \to N^{+2} + 3e$
$3H_2S + 2HNO_3 \to 3S + 2NO + 4H_2O$
c)
$Mg^0 \to Mg^{+2} + 2e$
$N^{+5} + 3e \to N^{+2}$
$3Mg + 8HNO_3 \to 3Mg(NO_3)_2 + 2NO + 4H_2O$
e)
$Al^0 \to Al^{+3} + 3e$
$S^{+6} + 2e \to S^{+4}$
$2Al + 6H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3SO_2 + 6H_2O$
g)
$Cu_2S \to 2Cu^{+2} + S^{+6} + 10e$
$N^{+5} + 3e \to N^{+2}$
$3Cu_2S + 16HNO_3 \to 3Cu(NO_3)_2 + 3CuSO_4 + 10NO + 8H_2O$
Câu 1: Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng.
a) Fe2O3 + H2 -> Fe + H2O
b) Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O
Cho phản ứng hóa học sau: Cu + HNO3→ Cu(NO3)2 + NO + H2O
Hệ số (là số tối giản nhất) của HNO3 sau khi cân bằng phản ứng hóa học trên là
A. 2.
B. 8.
C. 4.
D. 6.
Hệ số (là số tối giản nhất) của HNO3 sau khi cân bằng phản ứng hóa học trên là 8.
Đáp án B
Câu 90 cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron:
(1) Cu + H2SO4 đặc --t0-> CuSO4 + SO2 + H2O
(2) Al + H2SO4 đặc --t0-> Al2(SO4)3 + SO2 + H2O.
(3) Mg + H2SO4 đặc --t0-> MgSO4 + S + H2O.
(4) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
(5) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O
(6) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
(7) Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 + H2O
(8) MnO2 + HCl --t0-> MnCl2 + Cl2 + H2O.
(9) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa khử:
Fe + HNO3 -----> Fe(NO3)2 + NO + H2O
Fe + HNO3 -----> Fe(NO3)2 + NO2 + H2O
Cu + HNO3 -----> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
Cu + HNO3 -----> Cu(NO3)2 + N3 + H2O
\(3Fe+8HNO_3->3Fe\left(NO_3\right)_2+2NO+4H_2O\)
\(Fe+4HNO_3->Fe\left(NO_3\right)_2+2NO_2+2H_2O\)
\(Cu+4HNO_3->Cu\left(NO_3\right)_2+2NO_2+2H_2O\)
\(15Cu+36HNO_3->15Cu\left(NO_3\right)+2N_3+18H_2O\)
Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa khử:
Fe + HNO3 -----> Fe(NO3)2 + NO + H2O
Fe + HNO3 -----> Fe(NO3)2 + NO2 + H2O
Cu + HNO3 -----> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
Cu + HNO3 -----> Cu(NO3)2 + N3 + H2O
\(\begin{cases}Fe^0-2e=Fe^{+2}\\N^{+5}+3e=N^{+2}\end{cases}\Leftrightarrow\begin{cases}3Fe^0-6e=3Fe^{+2}\\2N^{+5}+6e=2N^{+2}\end{cases}}\)
3Fe+ 8HNO3 ----> 3Fe(NO3)2 +2NO +4H2O
3Fe + 8HNO3 \(\rightarrow\) 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Fe + HNO3 \(\rightarrow\) Fe(NO3)2 + NO2 + H2O (1)
Cu + HNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + NO2 + H2O (2)
\(\Rightarrow\) Phương trình (1)và (2) không phải phản ứng oxi hóa khử bởi vì có 2 chất khử mà không có chất oxi hóa
15Cu + 36HNO3 \(\rightarrow\) 15Cu(NO3)2 + 2N3 + 18H2O
cân bằng phương trình sau bằng phương pháp đại số giúp mình với;
Cu + HNO3-> Cu(NO3)2+ NO2+H2O