hãy cho biết tính chất của dòng số sau va nêu gía trị của chúng
2.n9.90=987.nt .999= 888
1. cho tam giác ABC vẽ 3 đường trung tuyến, 3 đường phân giác và nêu tính chất của chúng
2 cho tam giác ABC vẽ 3 đường trung trực, 3 đường cao và nêu tính chất của chúng
Bài 1:
3 đường trung tuyến cắt nhau tại một điểm gọi là trọng tâm của tam giác
3 đường phân giác cắt nhau tại một điểm gọi là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác
là 3 số cuối gì đến kết quả của các phương trình sau: 555 555 + 6 666 666 + 77 777 777 + 888 888 888 + 9 999 999 999
kết quả là 10973888885, ba số cuối là 885
dell hiểu kiể gì
tìm chữ số tận cùng của các số sau:
a, 789^987.
b, 123^456.
c, 555^666^777^888^999.
d, 71^1971^2017.
e, 1974^1969.
g, 1969^1974.
Bạn nào nhanh nhất mk tick, và mk sẽ lập ra 7 nick tiếp để tick cho các bạn.
Trình bày rõ nhé các bạn!!!
Biết
M=999...99 (10 chữ số 9) và N=888...88(10 chữ số 8)
Hãy tìm tổng các chữ số của M x N
Tổng các chữ số của M: 10 x 9 = 90
Tổng các chữ số của N: 10 x 8 = 80
Tổng các chữ số của M x N = 90 x 80 = 7200
Đ/s:..
Hãy đọc số sau :
102 987
74 865
3 762 999
Một trăm linh hai nghìn chín trăm tám mươi bảy
bảy mươi tư nghìn tám trăm sáu mươi lăm
ba triệu bảy trăm sáu mươi hai nghìn chím trăm chín mươi chín.
Nhà toán học Lê Văn Thiêm là tiến sĩ toán học đầu tiên của Việt Nam. Em hãy giải ô số bằng cách tính giá trị của các biêu thức sau đây đề biết được năm sinh của ông.
999 999 99 + 1
82831-82822
36 00 000 + 1 000000 - 6 000000
24 837 + (739 000 - 39 000)
Vậy nhà toán học Lê Văn Thiêm sinh năm 1910
So sánh hai lũy thừa sau: 999888và 888999
1. Cho công thức hóa học của các chất sau: CaC2; Cu; KOH; Br2; H2SO4; AlCl3. Chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất?
2. Biết CTHH của một số chất như sau:
a. Natri sunfat Na2SO4
b. Nhôm clorua AlCl3
Hãy nêu ý nghĩa của các CTHH trên.
3. Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:
a). Al2O3; SO2 ; CH4; NH3.
b) Tính hóa trị của Mg, P, S, Fe trong các CTHH sau:
MgCl2 ; P2O ; SO3 ; Fe(OH)2
4. Viết CTHH và tính phân tử khối của những hợp chất tạo bởi các nguyên tố: K, Zn, Ca với:
a. Nhóm hiđroxit (OH)
b. Nhóm cacbonat (CO3)
c. Nhóm photphat (PO4)
5. Lập PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
1) Al + HCl - ® AlCl3+ H2
2) Fe(OH )3+ H 2 SO4- ® Fe2( SO4)3+ H 2O
to
3) Al + Cl2- ® AlCl3
4) Na + H 2O - ® NaOH + H2
5) Fe(OH )2+...HCl - ® FeCl2+2......
to
6) Fe2 O3+...CO - ®2 Fe +3......
to
7) ...Mg+ ...... - ®...MgO
8) Al +... AgNO3- ® Al ( NO3)3+3......
9) Al + CuCl2- ® AlCl3+ Cu
10) KOH + FeCl3- ® KCl + Fe(OH )3
to
11) Fe + O2- ® Fe3O4
help mình cái mn(xg trc 4h30p chiều nha), làm đctg nào cx đc
Hãy nêu một số giá trị khối lượng riêng của một số chất mà em biết.
Khối lượng riêng của thép tiêu chuẩn là 7850 kg/ m 3 .
Khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/ m 3
Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/ m 3
Khối lượng riêng của Nhôm: 2601–2701 kg/ m 3
Khối lượng riêng của Đồng, Đồng tấm, Đồng tròn đặc: 7000–9000 kg/ m 3
Khối lượng riêng của Kẽm: 6999 kg/ m 3
Lưu ý: Khối lượng riêng của thép và của sắt là khác nhau vì trong thép có chứa sắt, cacbon và một số kim loại khác.