đặt câu với từ''nhân mã''
Đặt câu với từ "nhân" là từ đồng âm
Đặt câu với từ "giá" là từ đồng âmMỗi nhân dân Việt Nam cần rèn luyện và phát huy những nhân cách, phẩm chất của nước nhà.
Giá sách được làm từ gỗ quý nên giá của nó rất cao.
Nhân dân ta rất nhân từ.
Cái giá này có giá rất cao.
Đặt câu với từ nhân hậu,nhân từ
Ai kết bạn với mik cho2 tik
mẹ em là người nhân hậu
nhân từ đó chính là bạn của em
Mẹ tôi là một người phụ nữ có tấm lòng nhân hậu
Nhân từ là một đức tính tốt cần có ở mỗi con người
bà ấy có tấm lòng nhân hậu.
bà ta không hề nhân từ hay có một chút gì đó thiện cảm đối với mọi người xung quanh.
công nhân
hãy đặt câu với từ công nhân
Chú công nhân làm việc chăm chỉ
công nhân rất chăm chỉ
Các chú công nhân đang xây nhà
Đặt 2 câu với từ "nhân" là từ đồng âm
Nhân dân Việt Nam ta rất yêu chuộng hòa bình.
Chiếc bánh này có nhiều nhân quá!
@_@ Học giỏi nhé bn @_@
Nhân dịp nghỉ hè,ba cho cả nhà em đi biển chơi.
Hạt hạnh nhân ăn rất ngon.
~~tk tui nha~~
- Công ty này có rất nhiều công nhân.
- Chiếc bánh này có nhân màu đỏ.
HK tốt nha!!
Đây nha bạn ^^
trái từ nhân ái là bất là độc ác
đặt câu;những tên quan rất độc ác và vơ vét của cải của nhân dân
Nhân ái đk gọi là: có lòng yêu thương con người, sẵn sàng giúp đỡ khi cần thiếttấm lòng nhân áisống nhân ái với mọi người
Trái nghĩa với từ "nhân hậu" là: độc ác
Đặt câu: Bà ta rất độc ác
Đặt 5 câu với cặp từ đồng nghĩa,trái nghĩa
Đặt 5 câu về so sánh và Nhân hóa
Nhân dân ta yêu hòa bình. Nhưng kẻ thù lại thích chiến tranh.
Cha mẹ thương yêu đồng đều các con của mình. Cha mẹ không ghét bỏ đứa con nào
Nhân dân ta ai cũng yêu hòa bình và ghét chiến tranh.
mính chỉ đặt 3 câu thôi
Câu 10. Đặt 1 câu với cặp từ biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Nhờ chăm chỉ nên bạn ấy đã đạt học sinh tiên tiến.
5. Tìm từ đồng nghĩa của những từ sau và đặt câu với từ tìm được- vay- khuyết điểm- im lặng- hưng thịnh- hiền- nhà thơ- nhân loại
6. Tìm từ trái nghĩa với những từ sau và đặt câu với từ tìm được- xuất khẩu- thật thà- may mắn- kết thúc- thắng thắn- đắng cay- hòa bình- phức tạp- đoàn kết
Bài 5
- mượn
Bạn nên mượn thì nhớ trả đúng hẹn.
- yếu điểm/ thiếu sót
Bài viết của bạn vẫn còn một vài yếu điểm.
Cách ăn uống còn vài thiếu sót.
- yên lặng/ yên ắng
Con đường thường yên ắng vào buổi trưa hẹn.
Cậu ấy thường yên lặng như vậy.
- thịnh vượng/ phát đạt
Công việc làm ăn của ông chủ ấy ngày càng phát đạt.
Tết này xin chúc bạn an khang thịnh vượng.
- dịu dàng
Cô ấy nói chuyện rất dịu dàng.
- thi sĩ/ nhà văn/ người bóc tách cảm xúc và lịch sử/....
Trên con đường khám phá cái đẹp, người thi sĩ ấy đã nhận ra nhiều chân lý sâu sắc. Nhà văn ấy không tả mà chỉ gợi vẻ đẹp đó nhưng cũng đủ để người đọc hiểu và cảm nhận.
Một nhà thơ thực thụ chính là người bóc tách cảm xúc và lịch sử của chính mình và thời đại.
- con người/ loài người
Con người ngày càng đông.
Sự phát triển về công nghệ thông tin đã đem lại nhiều lợi ích cho loài người.
Bài 6
- nhập khẩu
Trái cây này là hàng nhập khẩu nên có chút đắt.
- gian dối
Cậu ấy thường xuyên gian dối với người khác.
- xui xẻo
Vì xui xẻo nên bạn ấy không bao giờ thắng trong các trò may rủi.
- bắt đầu
Cuộc đời của bông hoa đã bắt đầu từ khi nó được gieo mầm.
- xiêu vẹo
Cái cây này bị xiêu vẹo trong cơn bão.
- ngọt ngào
Bạn gái nói chuyện rất ngọt ngào.
- chiến tranh
Chiến tranh tàn khốc đã cướp đi nhiều sinh mạng vô tội.
- đơn giản
Tôi thích sống đơn giản.
- chia rẽ
Con người dễ bị chia rẽ nhau bởi đồng tiền.
1. Đặt một câu với cặp quan hệ từ biểu thị mối quan hệ tương phản
2. Đặt một câu với cặp quan hệ từ biểu thị mối quan hệ nguyên nhân - kết quả.
Tìm 4 từ ghép có chưa tiếng nhân có nghĩa là nhân nghĩa . Đặt câu với 1 trong 4 từ đó !
4 từ ghép có chứa tiếng nhân có nghĩa là nhân nghĩa: nhân từ, nhân hậu, nhân ái, nhân đức
Câu : Bác tôi là người rất nhân hậu, thấy ai khó khăn bác luôn hết lòng giúp đỡ.