Phân tích đa thức thành nhân tử: 3x2 – 8x + 4
Phân tích đa thức thành nhân tử: 3x2-8x+4
= 2x(3-4) + 4
= -2x + (-2).(-2)
= -2(x-2)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a/ 3x2 – 30x +75
b/ x2 +xy +8x +8y
c/ x2 +4x +4 - y2
a) \(=3\left(x^2-10x+25\right)=3\left(x-5\right)^2\)
b) \(=x\left(x+y\right)+8\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(x+8\right)\)
c) \(=\left(x+2\right)^2-y^2=\left(x+2-y\right)\left(x+2+y\right)\)
a) =3(x2−10x+25)=3(x−5)2
b) =x(x+y)+8(x+y)=(x+y)(x+8)
c) =(x+2)2−y2=(x+2−y)(x+2+y)
1 a. phân tích đa thức -x3 + 3x2 - 3x + 1 thành nhân tử
b. phân tích đa thức 1 - 3x + 3x2 - x3 thành nhân tử
1a) \(=-\left(x^3-3x^2+3x-1\right)=-\left(x-1\right)^3\)
b) \(=-\left(x^3-3x^2+3x-1\right)=-\left(x-1\right)^3\)
\(a,=-\left(x-1\right)^3\left[=\left(1-x\right)^3\right]\\ b,=\left(1-x\right)^3\)
a. \(=-\left(x^3-3x^2+3x-1\right)=-\left(x-1\right)^3\)
b. \(=\left(1-x\right)^3\)
phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2 - 4xa + 4a2 - 81y2
b) 3x2 - 8x + 4
\(a,x^2-4xa+4a^2-81y^2=\left(x-2a\right)^2-\left(9y\right)^2=\left(x-2a-9y\right)\left(x-2a+9y\right)\\ b,3x^2-8x+4=\left(3x^2-6x\right)-\left(2x-4\right)=3x\left(x-2\right)-2\left(x-2\right)=\left(x-2\right)\left(3x-2\right)\)
Chứng tỏ rằng nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm là x1 và x2 thì tam thức ax2 + bx + c phân tích được thành nhân tử như sau:
ax2 + bx + c = a( x - x1)(x - x2)
Áp dụng : phân tích đa thức thành nhân tử.
3x2 + 8x + 2
3x2 + 8x + 2 = 0
Có a = 3; b' = 4; c = 2
⇒ Δ’ = 42 – 2.3 = 10 > 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a, 3x2 - 6
b, x2 - 2x +1 - y2
c, 9x3 - 9x2y - 4x + 4y
d, x3 - 2x2 - 8x
giúp emm
\(a,=3\left(x^2-2\right)\\ b,=\left(x-1\right)^2-y^2=\left(x-y-1\right)\left(x+y-1\right)\\ c,=9x^2\left(x-y\right)-4\left(x-y\right)=\left(3x-2\right)\left(3x+2\right)\left(x-y\right)\\ d,=x\left(x^2-2x-8\right)=x\left(x^2+2x-4x-8\right)=x\left(x+2\right)\left(x-4\right)\)
Chứng tỏ rằng nếu phương trình a x 2 + b x + c = 0 có nghiệm là x 1 v à x 2 thì tam thức a x 2 + b x + c phân tích được thành nhân tử như sau:
a x 2 + b x + c = a ( x - x 1 ) ( x - x 2 )
Áp dụng : phân tích đa thức thành nhân tử.
a ) 2 x 2 - 5 x + 3 ; b ) 3 x 2 + 8 x + 2
* Chứng minh:
Phương trình a x 2 + b x + c = 0 có hai nghiệm x 1 ; x 2
⇒ Theo định lý Vi-et:
Khi đó : a.(x – x1).(x – x2)
= a.(x2 – x1.x – x2.x + x1.x2)
= a.x2 – a.x.(x1 + x2) + a.x1.x2
=
= a . x 2 + b x + c ( đ p c m ) .
* Áp dụng:
a) 2 x 2 – 5 x + 3 = 0
Có a = 2; b = -5; c = 3
⇒ a + b + c = 2 – 5 + 3 = 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm
Vậy:
b) 3 x 2 + 8 x + 2 = 0
Có a = 3; b' = 4; c = 2
⇒ Δ ’ = 4 2 – 2 . 3 = 10 > 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Câu 6:Thực hiện phép nhân -2x(x2 + 3x - 4) ta được:
A.-2x3 - 6x2 – 8x B. 2x3 -6x2 – 8x C. -2x3 - 6x2 + 8x D. -2x3 + 3x2 -4
Câu 7 : Phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9z2 thành nhân tử ta được:
A. (x+y+3z)(x+y–3z)
B. (x-y+3z)(x+y–3z)
C.(x - y +3z)(x - y – 3z)
D. (x + y +3z)(x -y – 3z)
Câu 8: Phân tích đa thức 27x3 – thành nhân tử ta được:
A.(3x+)(9x2-x+)
B.(3x–)(9x2+x+)
C.(27x–)(9x2+x+)
D.(27x+)(9x2+x+)
Câu 9: Phân tích đa thức x2 + 7x + 12 thành nhân tử ta được:
A. (x - 3)( x + 4 ) B. (x + 3)( x + 4 ) C.(x + 5)( x + 2 ) D. (x -5)( x + 2 )
Câu 10: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là:
A. 4 B. -2 C. 0 D. -8
Câu 6:Thực hiện phép nhân -2x(x2 + 3x - 4) ta được:
A.-2x3 - 6x2 – 8x B. 2x3 -6x2 – 8x C. -2x3 - 6x2 + 8x D. -2x3 + 3x2 -4
Câu 7 : Phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9z2 thành nhân tử ta được:
A. (x+y+3z)(x+y–3z)
B. (x-y+3z)(x+y–3z)
C.(x - y +3z)(x - y – 3z)
D. (x + y +3z)(x -y – 3z)
Câu 9: Phân tích đa thức x2 + 7x + 12 thành nhân tử ta được:
A. (x - 3)( x + 4 ) B. (x + 3)( x + 4 ) C.(x + 5)( x + 2 ) D. (x -5)( x + 2 )
Câu 10: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là:
A. 4 B. -2 C. 0 D. -8
Mấy câu còn lại bị lỗi r nhé
bài 3 phân tích đa thức sau thành nhân tử
a 4x2 -16 + (3x +12) (4-2x)
b x3 + X2Y -15x -15y
c 3(x+8) -x2 -8x
d x3 -3x2 + 1 -3x
e 5x2 -5y2 -20x + 20y
kkk =0)
a) \(4x^2-16+\left(3x+12\right)\left(4-2x\right)\)
\(=\left(2x-4\right)\left(2x+4\right)-3\left(x+4\right)\left(2x-4\right)\)
\(=\left(2x-4\right)\left(2x+4-3x-12\right)\)
\(=-\left(2x-4\right)\left(x+8\right)\)
b) \(x^3+x^2y-15x-15y\)
\(=x^2\left(x+y\right)-15\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2-15\right)\)
c) \(3\left(x+8\right)-x^2-8x\)
\(=3\left(x+8\right)-x\left(x+8\right)\)
\(=\left(x+8\right)\left(3-x\right)\)
d) \(x^3-3x^2+1-3x\)
\(=x^3+1-3x^2-3x\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)-3x\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2-x+1-3x\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2-4x+1\right)\)
d) \(5x^2-5y^2-20x+20y\)
\(=5\left(x^2-y^2\right)-20\left(x-y\right)\)
\(=5\left(x-y\right)\left(x+y\right)-20\left(x-y\right)\)
\(=5\left(x-y\right)\left(x+y-4\right)\)