chất chơi
chín chắn
giải thích nghĩa của từ chín trong các câu sau
a, vườn cam chín chắn
b, trước khi quyết định phải suy nghĩ cho chín chắn
c, ngượng chín cả mặt
a > từ chín chỉ trạng thái của cam đã đến mùa thu hoạch
b> từ chín chỉ sự chín chắn và kĩ lưỡng thông suốt
c> từ chín chỉ trạng thái ở người - xấu hổ - ngượng- ý chỉ mặt đỏ bừng lên
a, chỉ một trạng thái của vườn cam - đã đến mùa thu hoạch
b, chỉ sự chín chắn , kĩ lưỡng
c, chỉ một trạng thái ở người - xấu hổ , ngượng (ý mặt đang đỏ bừng lên)
a)quả vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất,thường có màu đỏ hoặc vàng.Có hương thơm vị ngọt
b)Suy nghĩ đầy đủ có thể đạt hiệu quả.
c)ngại quá đến mức đỏ bừng cả mặt
Câu hỏi 18: Từ nào chứa tiếng “chín” được dùng với nghĩa chuyển?
a/ chín chắn b/ cơm chín c/ trái chín d/ lúa chín
Câu hỏi 18: Từ nào chứa tiếng “chín” được dùng với nghĩa chuyển?
a/ chín chắn b/ cơm chín c/ trái chín d/ lúa chín
Câu hỏi 18: Từ nào chứa tiếng “chín” được dùng với nghĩa chuyển?
a/ chín chắn b/ cơm chín c/ trái chín d/ lúa chín
Xếp các từ ngữ sau thành 2 nhóm dựa theo nghĩa gốc, nghĩa chuyển : " quả chín ", " chín muồi" , "xoài chín" , "chín nẫu" , " chín chắn " , " chín rộ " , " chín cây" Help me please!
Chín - được hiểu là độ lớn của hoa quả, cây cối: "quả chín", "chín nẫu", "xoài chín", "chín rộ", "chín cây"
Chín - được hiểu là sự trưởng thành, lớn lên của con người: "chín muồi", "chín chắn"
giải thích từ 'chín' trong các câu sau :
a,vườn cam chín đỏ
b,trước khi quyết định,phải suy nghĩ chín chắn
c,ngương chín đỏ mặt
Từ chín trong câu (a) nghĩa là : quả, hạt ở giai đoạn phát triển nhất, có màu đỏ hoặc vàng, hương thơm.
Từ chín trong câu (b) nghĩa là : suy nghĩ thận trọng, kỹ càng.
Từ chín trong câu (c) nghĩa là : màu da đỏ ửng lên
a. Từ "chín" được dùng theo nghĩa gốc: ý chỉ cam từ xanh đã chuyển sang chín, có thể thu hoạch được.
b. Từ "chín" được dùng với nghĩa chuyển: trước khi nói điều gì phải suy nghĩ kỹ lưỡng, thông suốt.
c. Từ "chín" được dùng với nghĩa chuyển: ý chỉ sự xấu hổ, ngượng ngùng.
giải nghĩa các từ sau ; chín chắn ; chín đỏ ; chua loé ; đỏ ngòm
mình cần gấp lắm
chín chắn là đứng đắn
chín đỏ là quả chín đỏ
chua lóe là rất chua
đỏ ngòm là quá đỏ
chín chac la thận trọng biêt suy nghi cẩn thận
chín đỏ lả chín rất đỏ
vd: quả táo chín đỏ
chua lóe rât là chua
vd:chanh chua lóe
đỏ ngòm la
Tìm từ trái nghĩa với những từ sau:
-Lúa chín >< .......
-Thịt luộc chín >< ......
-Suy nghĩ chín chắn >< ........
lúa xanh
thịt luộc sống
suy nghĩ sai lệch
lúa chưa chín
thịt luộc ko chín( ko kĩ)(suy nghĩ ko chính chắn ( trẻ con
ko chép lại đề
- lúa xanh
-Thịt sống
-Suy nghĩ nông cạn
Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa
a. già
- quả già(gạch chân từ già)
- Người già(gạch chân từ già)
- Cân già(gạch chân từ già)
b. Chạy
- Người chạy(gạch chân từ chạy)
- Ô-tô chạy(gạch chân từ chạy)
- Đồng hồ chạy(gạch chân từ chạy)
c. Chín
- Lúa chín( gạch chân từ chín)
- Thịt luộc chín(gạch chân từ chín)
- Suy nghĩ chín chắn(gạch chân từ chín chắn)
a trẻ
b ko chạy
c sống
a.
- Quả non
- Người trẻ
- Cân non, cân thiếu...
b.
- Người đứng im ( mk ko bt cái lào cho phù hợp -_- )
- Ô tô dừng
- Đồng hồ đơ...
c.
- Lúa non
- Thịt luộc sống
- Suy nghĩ trẻ con, suy nghĩ trẻ trâu...
Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm từ trái nghĩa:
a, Già:
Quả non - Người trẻ - Cân non
b, Chạy:
Người đứng - Ô tô dừng - Đồng hồ chết
c, Chín:
Lúa xanh - Thịt luộc sống - Suy nghĩ nông nổi
Dòng nào dưới đây có chứa những từ đồng âm ?
chín chắn, chín cơm, quả chín
chân mây, chân trời, chân tóc
miệng túi, miệng hố, miệng cốc
đồng chí, cánh đồng, đồng tiền
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 1.Mẹ dặn em phải ăn chín uống sôi 2.Anh ấy là người chín chắn 3.lớp em có chín bạn nữ Từ chín tròn các câu số 1 và số mấy là nhiều nghĩa