Xanh !
A.xanh xanh,xanh ngắt, xanh biếc xanh tươi
Từ không thuộc nhóm: “xanh ngát, xanh biếc, xanh um, màu xanh” là từ:
A. Xanh ngát
B. Xanh biếc
C. Xanh um
D. Màu xanh
Từ không thuộc nhóm: “xanh ngát, xanh biếc, xanh um, màu xanh” là từ:
A. Xanh ngát
B. Xanh biếc
C. Xanh um
D. Màu xanh
Gạch chân dưới các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh trong dòng sau: cây xanh, xanh xanh, trắng tinh, xanh tươi, xanh tốt, đo đỏ, xanh mát, xanh lè, đen đủi, xanh lơ, xanh non, sanh đẻ. Giúp nha có việc gấp lắm
Các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh là: xanh xanh, xanh tươi, xanh mát, xanh lè, xanh lơ, xanh non,xanh tốt
từ đồng nghĩa: Xanh xanh, xanh tốt, xanh mát, xanh lè, xanh non.
từ đồng nghĩa: Xanh xanh, xanh tốt, xanh mát, xanh lè, xanh lơ, xanh non.
Lá xanh , quả xanh , da xanh, cây xanh, tóc còn xanh, tuổi xanh, trời xanh, mái đầu xanh
Từ nào là nghĩa gốc từ nào là nghĩa chuyển
nghĩa gốc: tóc còn xanh, mái đầu xanh, da xanh
nghĩa chuyển: lá xanh, quả xanh, cây xanh, tuổi xanh, trời xanh
mk nghĩ vậy
đúng k mk nha
Đặt câu với các từ:xanh biếc,xanh lét,xanh rờn, xanh thẫm, xanh ngắt, xanh rì , xanh tươi.Câu mở rông ý có hình ảnh
Câu mở rộng
- Lá cây xanh biếc như những tà áo của người phụ nữ xưa phất phơ đâu đây
- Ngọn lửa xanh lét mang đậm niềm kiêu hãnh, hùng mạnh
- Ruộng lúa xanh rờn sáng rực lên một thứ khiến cho người ta cảm thấy thích thú, vui tươi hơn cả
- Lá sen xanh thẫm ẩn mình trong làn nước đầy bùn nhưng nó vẫn toát lên được vẻ đẹp thanh cao, giản dị vốn có
- Trời thu xanh ngắt, bao la, rộng lớn như một dải ngân hà tươi đẹp, kì vĩ
- Cỏ mọc xanh rì, lốm đốm vài bông hoa dại trắng tinh
- Cây cối xung quanh khu vườn của ông em đều rất xanh tốt, luôn khoác lên mình một bộ quần áo tuyệt đẹp vào mỗi buổi sáng sớm.
đặt câu với mỗi từ sau : xanh ngắt , xanh thắm , xanh rì , xanh biếc , xanh non
Gạch chân dưới 1 từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại:
a) Xanh lè, xanh biếc, xanh mắt, xanh mướt, xanh rì, xanh rờn, xanh mượt, xanh non
b) Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chói, đỏ son, số đỏ, đỏ hỏn, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ rực, đỏ thắm
c) Trắng tinh, trắng toát, trắng bệch, trắng muốt, trắng tay, trắng ngà, trắng ngần
a, gạch chân dưới từ xanh rì.
b, gạch chân dưới từ từ số đỏ.
c, gạch chân dưới từ tráng tay.
Trong các từ xanh tươi,xanh lơ,xanh ngắt,xanh um,xanh lè từ nào không cùng hệ thống với các từ còn lại
từ không cùng hệ thống với các từ còn lại là xanh tươi
từ không cùng hệ thống với các từ còn lại là : xanh um.
Trong các từ : mùa xuân , tuổi xuân , sức xuân , gió xuân , lá xanh , quả xanh , cây xanh , tuổi xanh mái tóc xanh , trời xanh . từ nào là từ theo nghĩa gốc , từ nào là từ theo nghĩa chuyển
Nghĩa gốc:mùa xuân, gió xuân, trời xanh,quả xanh,lá xanh.
Nghĩa chuyển:những từ còn lại
mùa xuân , tuổi xuân , sức xuân , gió xuân , lá xanh , quả xanh , cây xanh , tuổi xanh mái tóc xanh , trời xanh.
*in đậm là nghĩa gốc, nghiêng là chuyển.
-Nghĩa gốc: mùa xuân, gió xuân, trời xanh, lá xanh.
-Nghĩa chuyển: tuổi xuân, sức xuân, cây xanh, tuổi xanh, mái tóc xanh, quả xanh.
điền từ xanh rờn; xanh tươi;xanh um; xanh thẳm; xanh ngắt; xanh xao vào chỗ chấm. đồng cỏ .......; trong vườn nhà ngoại, cây cối...........; cô ấy ốm lâu ngày nước da......; nước hồ........; bầu trời....;ruộng mạ
Đồng cỏ xanh tươi
Trong vườn nhà ngoại, cây cối xanh um.
Cô ấy ốm lâu ngày nước da xanh xao.
Nước hồ xanh xanh ngắt.
Bầu trời xanh thẳm.
Ruộng mạ xanh rờn.